2 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Long Mỹ (Có đáp án)

docx 6 trang vuhoai 08/08/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Long Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2022_2023_tr.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Long Mỹ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn và tô kín vào phương án đúng nhất trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 2 1 A. 2x2 – 1= 0. B. – 1 = 0.C. 0x + 5 = 0. D. 2 −3 = 0. Câu 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng tổng quát là A. ax + b > 0 ( ≠ 0). B. ax + b < 0 ( ≠ 0). C. ax + b ≤ 0 ( ≠ 0) D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3. Các phát biểu sau phát biểu nào sai? A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. C. Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng. D. Tỉ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Câu 4. Cho biết 4 – a ≤ 4 – b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. a ≤ b. B. a ≥ b. C. – a ≥ – b. D. – a > – b. Câu 5. Hình hộp chữ nhật có A. 4 mặt, 6 đỉnh và 8 cạnh. B. 6 mặt, 4 đỉnh và 8 cạnh. C. 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. D. 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh. Câu 6. Giá trị x = 3 là một nghiệm bất phương trình nào? A. x + 4 2x + 5. D. 5 – x > 3x – 12. Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'? A. 12( cm3 ). B. 24( cm3 ). C. 18( cm3 ). D. 15( cm3 ). Câu 8. Với giá trị nào của m thì phương trình x – 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2? A. m ≥ 1. B. m ≤ 1. C. m > – 1. D. m < – 1. Câu 9. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác là A. c-c-c. B. g.g.g. C. c-g-g. D. g-c-c. Câu 10. Phương trình x – 3 = 1 – x có nghiệm là A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 1. 퐀퐁 Câu 11. Biết và AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng CD là 퐂퐃 = A. 15 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 30 cm. Câu 12. Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau theo tỉ số k = . Biết chu vi của tam giác ABC là p = 25 cm. Chu vi p’ của tam giác A’B’C’ là A. p’ = 25 cm. B. p’ = 30 cm. C. p’ = 40 cm. D. p’ = 50 cm.
  2. II. TỰ LUẠN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm ) Giải các phương trình sau: a) 3x + 15 = 0. b) ( −5)(4 + 3) = 31( −5). c) |2 −3| = 3 −2. Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 6x − 1 ≤ 2x + 3 và biểu diễn nghiệm trên trục số. Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B vận tốc trung bình là 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn lúc đi là 20 km/h nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là 40 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh: ΔABC đồng dạng ΔHBA và AB2 = BC.BH. b) Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E. Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính DC và AD. c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: BIH = ACB . - HẾT-
  3. PHÒNG GD ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn và tô kín vào phương án đúng nhất trên giấy làm bài, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1. Hình hộp chữ nhật có A. 4 mặt, 6 đỉnh và 8 cạnh. B. 6 mặt, 4 đỉnh và 8 cạnh. C. 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. D. 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh. Câu 2. Phương trình x – 3 = 1 – x có nghiệm là A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4. Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'? A. A. 12( cm3 ). B. 24( cm3 ). C. 18( cm3 ). D. 15( cm3 ). Câu 4. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn 1 2 1 A. 2x2 – 1= 0. B. 0x + 5 = 0. C. – 1 = 0.D. 2 −3 = 0. Câu 5. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác là A. c-c-c. B. g.g.g. C. c-g-g. D. g-c-c. Câu 6. Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau theo tỉ số k = . Biết chu vi của tam giác ABC là p = 25 cm. Chu vi p’ của tam giác A’B’C’ là A. p’ = 25 cm. B. p’ = 30 cm. C. p’ = 40 cm. D. p’ = 50 cm. Câu 7. Giá trị x = 3 là một nghiệm bất phương trình nào? A. x + 4 3x – 12. D. – 4x > 2x + 5. Câu 8. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng tổng quát là A. ax + b > 0 ( ≠ 0). B. ax + b < 0 ( ≠ 0). C. ax + b ( ≠ 0) D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9. Cho biết 4 – a ≤ 4 – b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. a ≤ b. B. a ≥ b. C. – a ≥ – b. D. – a > – b. 퐀퐁 Câu 10. Biết và AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng CD là 퐂퐃 = A. 15 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 30 cm. Câu 11. Với giá trị nào của m thì phương trình x – 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2? A. m ≥ 1. B. m ≤ 1. C. m > – 1. D. m < – 1. Câu 12. Các phát biểu sau phát biểu nào sai: A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. C. Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng. D. Tỉ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
  4. II. TỰ LUẠN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm ) Giải các phương trình sau: a) 3x + 15 = 0. b) ( −5)(4 + 3) = 31( −5). c) |2 −3| = 3 −2. Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 6x − 1 ≤ 2x + 3 và biểu diễn nghiệm trên trục số. Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B vận tốc trung bình là 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn lúc đi là 20 km/h nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là 40 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh: ΔABC đồng dạng ΔHBA và AB2 = BC.BH. b) Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E. Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính DC và AD. c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: BIH = ACB . - HẾT-
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề B D B B C D B C A C A D A Đề C B B C A D C D B A C B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm ) Câu Hướng dẫn chấm Điểm a) 3x + 15 = 0 3x = - 15 0,25 x = -5 0,25 ) ( −5)(4 + 3) = 31( −5) Câu 1  ( −5)(4 + 3)− 31( −5) = 0 0,25 (2,0đ )  ( −5)(4 + 3−31) = 0  ( −5)(4 −28 ) = 0 0,25 ( −5) = 0 ℎ표ặ (4 −28 ) = 0 x = 5 hoặc x = 7 0,25 ) |2 −3| = 3 −2 3 Nếu x ≥ thì 2x – 3 = 3x – 2  x = - 1 ( loại ) 2 0,25 3 Nếu x < thì – 2x + 3 = 3x – 2  x = 1 ( nhận ) 2 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 1 0,25 Câu 2 6x − 1 ≤ 2x + 3  4x ≤ 4  x ≤ 1 0,5 (1,0đ ) Biễu diễn đúng nghiệm trên trục số 0,5 Gọi x ( km ) là quãng đường từ A đến B. ĐK: x > 0 0,25 x Thời gian ô tô đi từ A đến B là 50 (h) x Thời gian ô tô đi từ B đến A là 30 (h) Câu 3 2 40 phút = h 3 x 2 0,5 (1,5đ ) Theo đề bài ta có phương trình 30−50 = 3 2 50x – 30x = .30.50 3 20x = 1000 x = 50 ( thỏa ĐK ) 0,5 Vậy quãng đường AB là 50 km
  6. 0,25 A D I Câu 4 E (2,5đ ) C B H a) Chứng minh được: ΔABC đồng dạng ΔHBA (g-g) 0,5 AB => = HB 0,25 Từ đó suy ra AB2 = BC.BH b) Áp dụng định lý Pytago tính được AC = 12cm 0,25 Vì BD là tia phân của góc ABC (gt) CD AD 0,25 (t / c) CB AB Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có CD AD AC 12 1 = CB AB AB CB 9 15 2 0,5 CD 7,5cm, AD = 4,5cm c) + Chứng minh AED cân tại A ( AED = ADE ) Suy ra AI vuông góc với DE tại I 0,25 + Chứng minh EHB và EIA đồng dạng (g-g) EI EA 0,25 Từ đó suy ra EH EB + Chứng minh được AEB và IEH đồng dạng (c-g-c) suy ra EAB = EIH Mà EAB = ACB (cùng phụ với ABC ) Do đó BIH = ACB 0,25 ( Học sinh giải cách khác đúng đạt điểm tương tương )