2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)

docx 5 trang vuhoai 08/08/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 Mã đề Thời gian làm bài: 60 phút 01 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là: A. Sự nóng chảy.B. Sự đông đặc. C. Sự bay hơi.D. Sự ngưng tụ. Câu 2: Thể nào sau đây dễ bị nén? A. Thể lỏng. B. Thể rắn. C. Thể khí. D. Không có thể nào. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn? A. Các hạt liên kết chặt chẽ.B. Có hình dạng và thể tích xác định. C. Rất khó bị nén. D. Có hình dạng và thể tích không xác định. Câu 4: Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)? A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, tivi. Câu 5: Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Thả diều. B. Cho mèo ăn hàng ngày. C. Lấy đất trồng cây. D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệm. Câu 6: Khi cần đo thể tích của chất lỏng bằng cốc chia độ, em cần thực hiện bước nào trước tiên? A. Đặt cốc chia độ thẳng đứng, cho chất lỏng vào cốc. B. Chọn cốc chia độ phù hợp với thể tích cần đo. C. Ước lượng thể tích chất lỏng cần đo. D. Đặt mắt nhìn ngang với cao mức chất lỏng trong cốc. Câu 7: Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quả cà chua ở trên cây B. Con mèo C. Vi khuẩn D. Than củi Câu 8: Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 9: Người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài? A. kilôgam (kg) B. mét khối (m3) C. mét (m) D. mét vuông (m2) Câu 10: Để đo thời gian của vận động viên chạy 200m, loại đồng hồ thích hợp nhất là: A. đồng hồ để bàn. B. đồng hồ bấm giây. C. đồng hồ treo tường. D. đồng hồ cát. Câu 11: Vì sao cần ước lượng khoảng thời gian cần đo? A. Để biết cách hiệu chỉnh đồng hồ cho đúng B. Để biết cách thực hiện đo C. Để chọn đồng hồ đo phù hợp D. Để đọc và ghi kết quả cho dễ
  2. Câu 12: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng? A. 1 ngày = 24 giờ B. 1 giờ = 100 giây C. 1 phút = 10 giây D. 1 giây = 0,1 phút Câu 13: Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên? A. Bệnh lao B. Bệnh dại C. Bệnh đậu mùa D. Bệnh sốt xuất huyết Câu 14: Virus SARS – CoV – 2 gây ra bệnh gì? A. Hội chứng HIV – AIDS B. Bệnh viêm đường hô hấp cấp C. Bệnh sốt xuất huyết D. Bệnh viêm não Nhật Bản Câu 15: Bệnh nào dưới đây do muỗi Anophen cái gây nên? A. Bệnh lao B. Bệnh kiết lị C. Bệnh sốt rét D. Bệnh đậu mùa Câu 16: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17: (1điểm) Nêu một số tính chất của Oxygen? Câu 18: (2 điểm) a) Em hãy liệt kê các nguồn gây ô nhiễm không khí? b) Hãy đề xuất một số biện pháp nhằm bảo vệ bầu không khí? Câu 19: (2 điểm) a) Đề thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em.(0,5 điểm) b) Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) sau đây (0,5 điểm) c) Bạn Đức đến nhà bạn Giang chơi. Bạn Đức thấy nhà Giang trồng rất nhiều ớt, quả chín rất to. Bạn Giang yêu cầu bạn Đức mô tả các cơ quan cấu tạo của cây ớt chín! Đóng vai trò là Đức, em hãy mô tả cấu tạo của cây ớt chín giúp bạn nhé! (1 điểm) Câu 20: (1 điểm) Đổi nhiệt độ sau ra °C. a) 212°F (0,5điểm) b) 281K (0,5điểm) --------------------------------- Họ và tên học sinh . Lớp .
  3. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 Mã đề Thời gian làm bài: 60 phút 02 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài? A. kilôgam (kg) B. mét khối (m3) C. mét (m) D. mét vuông (m2) Câu 2: Để đo thời gian của vận động viên chạy 200m, loại đồng hồ thích hợp nhất là: A. đồng hồ để bàn. B. đồng hồ bấm giây. C. đồng hồ treo tường. D. đồng hồ cát. Câu 3: Vì sao cần ước lượng khoảng thời gian cần đo? A. Để biết cách hiệu chỉnh đồng hồ cho đúng B. Để biết cách thực hiện đo C. Để chọn đồng hồ đo phù hợp D. Để đọc và ghi kết quả cho dễ Câu 4: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng? A. 1 ngày = 24 giờ B. 1 giờ = 100 giây C. 1 phút = 10 giây D. 1 giây = 0,1 phút Câu 5: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là: A. Sự nóng chảy.B. Sự đông đặc. C. Sự bay hơi.D. Sự ngưng tụ. Câu 6: Thể nào sau đây dễ bị nén? A. Thể lỏng. B. Thể rắn. C. Thể khí. D. Không có thể nào. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn? A. Các hạt liên kết chặt chẽ.B. Có hình dạng và thể tích xác định. C. Rất khó bị nén. D. Có hình dạng và thể tích không xác định. Câu 8: Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)? A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, tivi. Câu 9: Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên? A. Bệnh lao B. Bệnh dại C. Bệnh đậu mùa D. Bệnh sốt xuất huyết Câu 10: Virus SARS – CoV – 2 gây ra bệnh gì? A. Hội chứng HIV – AIDS B. Bệnh viêm đường hô hấp cấp C. Bệnh sốt xuất huyết D. Bệnh viêm não Nhật Bản Câu 11: Bệnh nào dưới đây do muỗi Anophen cái gây nên? A. Bệnh lao B. Bệnh kiết lị C. Bệnh sốt rét D. Bệnh đậu mùa Câu 12: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 13: Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Thả diều. B. Cho mèo ăn hàng ngày. C. Lấy đất trồng cây. D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệm.
  4. Câu 14: Khi cần đo thể tích của chất lỏng bằng cốc chia độ, em cần thực hiện bước nào trước tiên? A. Đặt cốc chia độ thẳng đứng, cho chất lỏng vào cốc. B. Chọn cốc chia độ phù hợp với thể tích cần đo. C. Ước lượng thể tích chất lỏng cần đo. D. Đặt mắt nhìn ngang với cao mức chất lỏng trong cốc. Câu 15: Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quả cà chua ở trên cây B. Con mèo C. Vi khuẩn D. Than củi Câu 16: Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17: (1điểm) Nêu một số tính chất của Oxygen? Câu 18: (2 điểm) a) Em hãy liệt kê các nguồn gây ô nhiễm không khí? b) Hãy đề xuất một số biện pháp nhằm bảo vệ bầu không khí? Câu 19: (2 điểm) a) Đề thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em.(0,5 điểm) b) Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) sau đây (0,5 điểm) c) Bạn Đức đến nhà bạn Giang chơi. Bạn Đức thấy nhà Giang trồng rất nhiều ớt, quả chín rất to. Bạn Giang yêu cầu bạn Đức mô tả các cơ quan cấu tạo của cây ớt chín! Đóng vai trò là Đức, em hãy mô tả cấu tạo của cây ớt chín giúp bạn nhé! (1 điểm) Câu 20: (1 điểm) Đổi nhiệt độ sau ra °C. a) 212°F (0,5điểm) b) 281K (0,5điểm) --------------------------------- Họ và tên học sinh . Lớp .
  5. TRƯỜNG THCS TÂN LONG Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 Hướng dẫn chấm – Môn KHTN – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 01 A C D C D C D A C B C A A B C C 02 C B C A A C D C A B C C D C D A II. TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Oxygen là chất khí,không màu, không mùi, không vị 0,5 đ Câu 17 - Nặng hơn không khí, tan ít trong nước( 1 lít nước ở 20oC , 1atm hoà 0, 5 đ (1 điểm) tan được 31 ml khí oxygen) a) + Khí thải ô tô, xe máy 0,25 đ + Bụi do vận chuyển vật liệu xây dựng, thi công công trình 0,25 đ + Cháy rừng 0,25 đ + Đun bếp than tổ ong 0,25 đ Câu 18 + Đốt rơm rạ, rác thải (2 điểm) + Mùi hôi thối từ hệ thống thoát nước chưa được xử lí; + Mùi khí thải từ các chuồng, chăn nuôi gia súc và gia cầm; + Xử lí rác thải không theo quy định (HS nêu được ít nhất 4 ý, mỗi ý 0,25 đ) b) Một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Thu gom rác thải đúng quy định, không đốt rác; 0,25 đ - Trồng nhiều cây xanh, cây hoa; 0,25 đ - Sử dụng xe đạp làm phương tiện đi lại;- 0,25 đ - Sử dụng nhiên liệu hợp lý, tiết kiệm. 0,25 đ . a) Khoảng thời gian đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, để 0, 5 đ chính xác nên dùng loại đồng hồ bấm giây b) - GHĐ là 1000g 0,25 đ Câu 19 - ĐCNN là 5g 0,25 đ (2 điểm) c) Quan sát 1 cây ớt chín, mô tả các cơ quan cấu tạo của cây: - Rễ, thân, lá 0, 5 đ - Hoa, quả, hạt 0, 5 đ - a) 212°F= 100°C 0,5đ Câu 20 b) 281K= 8°C 0,5đ (1 điểm) -