2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)

docx 5 trang vuhoai 08/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_6_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Tin học – Lớp 6 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 01 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 4. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Digit C. Kilobyte D. Bit Câu 5. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 6. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 7. Chuyển đổi hàng thứ 2 của hình dưới đây thành 1 dãy bit (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0). A. 110001100 B. 101110001 C. 011000110 D. 001110011 Câu 8. Đâu không phải là thiết bị kết nối: A. Đường truyền dữ liệu B. Bộ chia C. Bộ chuyển mạch D. Máy tính Câu 9. Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau B. Kết nối các máy tính trong một nước C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu D. Kết nối các máy tính trong một thành phố Câu 10. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. máy in B. bàn phím và chuột C. máy quét D. dữ liệu Câu 11. Chọn phương án sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
  2. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng vô tuyến C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào Câu 12. Ai là chủ sở hữu của mạng Internet? A. Đất nước. B. Người sáng lập. C. Không ai là chủ sở hữu. D. Nhà khoa học. Câu 13. World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Một trò chơi máy tính. Câu 14. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ thư điện tử. B. Là địa chỉ của một trang web. C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 15. Máy tìm kiếm là gì? A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 16. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. Nhờ người khác tìm hộ. B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì. Câu 17. Từ khoá là gì? A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 18. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. "Virus Corona". D. “Virus”+“Corona”. Câu 19. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách trang chủ của các website có liên quan. B. Nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. D. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 20. Đâu là địa chỉ trang chủ của website Bách khoa toàn thư mở Tiếng Việt: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu cách tìm kiếm thông tin về Văn Thánh Miếu trên mạng Internet? Câu 2. (1 điểm) Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng là 621.000KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700MB không? Tại sao? ---------------------------------------------- Họ và tên học sinh .......................................................... Lớp ........................
  3. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Tin học – Lớp 6 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 02 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1. Chọn phương án sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng vô tuyến C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào Câu 2. Ai là chủ sở hữu của mạng Internet? A. Đất nước. B. Người sáng lập. C. Không ai là chủ sở hữu. D. Nhà khoa học. Câu 3. World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Một trò chơi máy tính. Câu 4. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ thư điện tử. B. Là địa chỉ của một trang web. C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 5. Máy tìm kiếm là gì? A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 8. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 9. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Digit C. Kilobyte D. Bit Câu 10. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 11. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. Nhờ người khác tìm hộ.
  4. B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì. Câu 12. Từ khoá là gì? A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 13. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. "Virus Corona". D. “Virus”+“Corona”. Câu 14. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách trang chủ của các website có liên quan. B. Nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. D. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 15. Đâu là địa chỉ trang chủ của website Bách khoa toàn thư mở Tiếng Việt: A. B. C. D. Câu 16. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 17. Chuyển đổi hàng thứ 2 của hình dưới đây thành 1 dãy bit (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0). A. 110001100 B. 101110001 C. 011000110 D. 001110011 Câu 18. Đâu không phải là thiết bị kết nối: A. Đường truyền dữ liệu B. Bộ chia C. Bộ chuyển mạch D. Máy tính Câu 19. Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau B. Kết nối các máy tính trong một nước C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu D. Kết nối các máy tính trong một thành phố Câu 20. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. máy in B. bàn phím và chuột C. máy quét D. dữ liệu II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu cách tìm kiếm thông tin về Văn Thánh Miếu trên mạng Internet? Câu 2. (1 điểm) Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng là 621.000KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700MB không? Tại sao? ---------------------------------------------- Họ và tên học sinh .......................................................... Lớp ........................
  5. TRƯỜNG THCS TÂN LONG Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 Hướng dẫn chấm - Môn Tin học – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM. (8.0 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 01 A C B D B C C D C B 02 D C C D D A C B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 01 D C C D D B D C D B 02 B D C D B C C D C B II. TỰ LUẬN. (2.0 điểm) Câu 1. Để tìm thông tin về Văn Thánh Miếu trên mạng Internet, ta thực hiện theo các bước như sau: Bước 1: Mở một trình duyệt web bất kỳ. (0,25 điểm) Bước 2: Nhập www.google.com rồi nhấn phím Enter. (0,25 điểm) Bước 3: Nhập từ khóa Văn Thánh Miếu vào thanh tìm kiếm. (0,25 điểm) Bước 4: Nhấn phím Enter. (0,25 điểm) Câu 2. Ta có: 621.000/1024 = 606,4453125 xấp xỉ 606MB < 700MB. (0,5 điểm) Lượng dữ liệu này vẫn nằm trong khoảng dung lượng cho phép của đĩa CD-ROM nên chứa được. (0,5 điểm) ---------------------------------