2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_9_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Tin học – Lớp 9 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 01 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng B. Tập hợp các máy tính C. Mạng Internet D. Mạng LAN Câu 2. Mạng không dây được kết nối bằng: A. Bluetooth B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại C. Cáp điện D. Cáp quang Câu 3. Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối. B. Môi trường truyền dẫn. C. Thiết bị kết nối mạng. D. Giao thức truyền thông. Câu 4. Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính. Câu 5. Khi muốn mua máy tính em truy cập internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng dịch vụ nào trên internet? A. Trò chuyện trực tuyến B. Thư điện tử. C. Thương mại điện tử. D. Truyền tệp. Câu 6. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là gì? A. Trình lướt web. B. Trình duyệt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web. Câu 7. Trình duyệt Web là gì? A. Là phần mềm truy cập các trang web. B. Là phần mềm tạo ra các trang web. C. Là chương trình kiểm duyệt các trang web nước ngoài. D. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước. Câu 8. Hãy chọn phương án ghép đúng: “Máy tìm kiếm ... ”. A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần. B. Cho danh sách các trang web liên quan đến chủ đề cần tìm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản. D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh. Câu 9. Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? A. 6 kí tự. B. 5 kí tự. C. 7 kí tự. D. 8 kí tự. Câu 10. Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính? A. Tắt máy tính không hợp lệ. B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động. C. Nghe nhạc bằng máy tính cùng lúc với việc sử dụng các phần mềm khác. D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. Câu 11. Lợi ích nào sau đây không phải do việc ứng dụng tin học mang lại? A. Giải phóng sức lao động của con người B. Hiệu quả công việc cao. C. Hoàn thành công việc nhanh và chính xác. D. An toàn và không có sự rủi ro.
- Câu 12. Chọn phương án sai khi chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Ctrl+M. B. Ctrl+N. C. Chọn biểu tượng trang chiếu nhấn phím Enter. D. Home\slides\New Slide. Câu 13. Khi thực hiện chèn thêm trang chiếu mới, trang chiếu mới sẽ nằm ở vị trí nào? A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng. B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên. C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau 1 trang chiếu hiện có. D. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đang chọn. Câu 14. Muốn hiển thị nhanh một trang chiếu trong bài trình chiếu ta thực hiện như thế nào? A. Xóa lần lươt các trang chiếu đế tìm trang chiếu cần hiển thị. B. Nhập ô tìm kiếm để tìm trang chiếu. C. Kéo thả chuột từ trang đầu đến trang cuối để tìm. D. Nháy chuột vào biểu tượng trang chiếu cần hiển thị. Câu 15. Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Thời gian gửi nhanh. B. Có thể gửi đồng thời cho ba người. C. Chi phí thấp. D. Có chi phí thấp, thời gian thư nhanh, có thể gởi thư kèm tệp tin cho nhiều người. Câu 16. Trong số các tên sau, xác định tên của một loại virus máy tính? A. BKAV. B. Windows Explorer. C. Netscape Navigator. D. Morris. Câu 17. Có thể sử dụng phần mềm trình chiếu trong các hoạt động nào dưới đây? Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Tạo và in các tờ rơi, quảng cáo trên giấy hoặc quảng cáo nội dung bằng màn hình máy tính. B. Tạo ra phần mềm diệt virus. C. Tạo các album ảnh, album ca nhạc, để giải trí. D. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học. Câu 18. Điền cụm từ thích hợp: .......... là cơ sở cho sự ra đời và phát triển nền kinh tế tri thức. A. Tin học và máy tính. B. Hệ thống tin học. C. Xã hội tin học hóa. D. Của cải vật chất. Câu 19. Đâu là lợi ích của mạng máy tính? A. Dùng chung dữ liệu, trao đổi thông tin. B. Dùng chung dữ liệu, dùng chung phần cứng và phần mềm. C. Dùng chung phần cứng và phần mềm, trao đổi thông tin. D. Dùng chung phần cứng và phần mềm, dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin. Câu 20. Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử. B. Đào tạo qua mạng. C. Thư điện tử đính kèm tệp. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 21. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Chỉ cần một phần mềm quét virus là đủ diệt tất cả các loại virus B. Tại một thời điểm, một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định. C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus. D. Nếu máy tính không kết nối Internet thì sẽ không bị nhiễm virus. Câu 22. Chức năng của dãy lệnh SlideShow trên màn hình làm việc chính của phần mềm trình chiếu? A. Thiết đặt bài trình chiếu. B. Thiết đặt hiệu ứng chuyển trang. C. Thiết đặt hiệu ứng động cho đối tượng . D. Chứa các công cụ định dạng chuẩn. Câu 23. Cho biết ý nghĩa của việc thực hiện lệnh như sau:chọn trang chiếu sau đó thực hiện chọn Slide Show/Start Slide Show/From Beginning? A. Trình chiếu trang chiếu đang chọn. B. Trình chiếu từ trang chiếu đầu tiên. C. Kết thúc bài trình chiếu. D. Trình chiếu bài trình chiếu. Câu 24. Muốn sử dụng các mẫu bố trí cho trang chiếu ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Chọn Format/slides/Layout. B. Chọn View/slides/Layout. C. Chọn Insert/slides/Layout. D. Chọn Home/slides/Layout.
- Câu 25. Để tạo một hộp thư điện tử mới người sử dụng cần phải làm gì? A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet. B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website. C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới. D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 26. Khi em sử dụng máy tính để truy cập Internet và tìm tất cả các trang web có đăng thông tin về lịch sử phát triển của Internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? A. Hội thảo trực tuyến. B. Thư điện tử. C. Khai thác thông tin trên web. D. Tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 27. Khi em gửi thư cho một người bạn trên mạng internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? A. Trò chuyện trực tuyến. B. Thư điện tử. C. Khai thác thông tin trên web. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 28. Các hoạt động sau đây hoạt động nào đáng phê phán khi sử dụng mạng Internet? A. Tham gia câu lạc bộ toán học, anh văn, trên mạng. B. Đọc báo điện tử, xem truyền hình trực tuyến. C. Dành nhiều thời gian để chơi game online, sống ảo. D. Học tập từ xa. Câu 29. Dịch vụ nào dưới đây không phải dịch vụ trên Internet? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D. Khai thác thông tin trên web. Câu 30. Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. Nháy chuột vào hình ảnh/Chọn Save Picture As/Chọn thư mục cần lưu/Save. B. Nháy chuột phải vào hình ảnh/Chọn Save Image As/Chọn thư mục cần lưu/Save. C. File/Save Page As/Chọn thư mục cần lưu/Save. D. File/Save As/Chọn thư mục cần lưu/Save. Câu 31. Điền cụm từ thích hợp: Hạn chế .......không cần thiết, không nên chạy các.........tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy. A. Sao lưu/chương trình. B. Cập nhật/hộp thư. C. Sao chép/chương trình. D. Di chuyển/hộp thư. Câu 32. Chọn phương án ĐÚNG nhất. Kết nối mạng máy tính dùng để làm gì? A. Giải trí. B. Trao đổi thông tin. C. Nghe được nhiều bài hát . D. Trao đổi thông tin và chia sẽ tài nguyên. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tại sao cần bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng và Internet? Câu 2: (1 điểm) Có ý kiến cho rằng nội dung văn bản trong bài trình chiếu chỉ nên là dàn ý của nội dung bài thuyết trình. Em nghĩ thế nào về ý kiến này? ---------------------------------------------- Họ và tên học sinh .......................................................... Lớp ........................
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Tin học – Lớp 9 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 02 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Lợi ích nào sau đây không phải do việc ứng dụng tin học mang lại? A. Giải phóng sức lao động của con người B. Hiệu quả công việc cao. C. Hoàn thành công việc nhanh và chính xác. D. An toàn và không có sự rủi ro. Câu 2. Chọn phương án sai khi chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Ctrl+M. B. Ctrl+N. C. Chọn biểu tượng trang chiếu nhấn phím Enter. D. Home\slides\New Slide. Câu 3. Khi thực hiện chèn thêm trang chiếu mới, trang chiếu mới sẽ nằm ở vị trí nào? A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng. B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên. C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau 1 trang chiếu hiện có. D. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đang chọn. Câu 4. Muốn hiển thị nhanh một trang chiếu trong bài trình chiếu ta thực hiện như thế nào? A. Xóa lần lươt các trang chiếu đế tìm trang chiếu cần hiển thị. B. Nhập ô tìm kiếm để tìm trang chiếu. C. Kéo thả chuột từ trang đầu đến trang cuối để tìm. D. Nháy chuột vào biểu tượng trang chiếu cần hiển thị. Câu 5. Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Thời gian gửi nhanh. B. Có thể gửi đồng thời cho ba người. C. Chi phí thấp. D. Có chi phí thấp, thời gian thư nhanh, có thể gởi thư kèm tệp tin cho nhiều người. Câu 6. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Chỉ cần một phần mềm quét virus là đủ diệt tất cả các loại virus B. Tại một thời điểm, một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định. C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus. D. Nếu máy tính không kết nối Internet thì sẽ không bị nhiễm virus. Câu 7. Chức năng của dãy lệnh SlideShow trên màn hình làm việc chính của phần mềm trình chiếu? A. Thiết đặt bài trình chiếu. B. Thiết đặt hiệu ứng chuyển trang. C. Thiết đặt hiệu ứng động cho đối tượng . D. Chứa các công cụ định dạng chuẩn. Câu 8. Cho biết ý nghĩa của việc thực hiện lệnh như sau:chọn trang chiếu sau đó thực hiện chọn Slide Show/Start Slide Show/From Beginning? A. Trình chiếu trang chiếu đang chọn. B. Trình chiếu từ trang chiếu đầu tiên. C. Kết thúc bài trình chiếu. D. Trình chiếu bài trình chiếu. Câu 9. Muốn sử dụng các mẫu bố trí cho trang chiếu ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Chọn Format/slides/Layout. B. Chọn View/slides/Layout. C. Chọn Insert/slides/Layout. D. Chọn Home/slides/Layout. Câu 10. Để tạo một hộp thư điện tử mới người sử dụng cần phải làm gì? A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet. B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website. C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới. D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
- Câu 11. Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng B. Tập hợp các máy tính C. Mạng Internet D. Mạng LAN Câu 12. Mạng không dây được kết nối bằng: A. Bluetooth B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại C. Cáp điện D. Cáp quang Câu 13. Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối. B. Môi trường truyền dẫn. C. Thiết bị kết nối mạng. D. Giao thức truyền thông. Câu 14. Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính. Câu 15. Khi muốn mua máy tính em truy cập internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng dịch vụ nào trên internet? A. Trò chuyện trực tuyến B. Thư điện tử. C. Thương mại điện tử. D. Truyền tệp. Câu 16. Khi em sử dụng máy tính để truy cập Internet và tìm tất cả các trang web có đăng thông tin về lịch sử phát triển của Internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? A. Hội thảo trực tuyến. B. Thư điện tử. C. Khai thác thông tin trên web. D. Tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 17. Khi em gửi thư cho một người bạn trên mạng internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? A. Trò chuyện trực tuyến. B. Thư điện tử. C. Khai thác thông tin trên web. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 18. Các hoạt động sau đây hoạt động nào đáng phê phán khi sử dụng mạng Internet? A. Tham gia câu lạc bộ toán học, anh văn, trên mạng. B. Đọc báo điện tử, xem truyền hình trực tuyến. C. Dành nhiều thời gian để chơi game online, sống ảo. D. Học tập từ xa. Câu 19. Dịch vụ nào dưới đây không phải dịch vụ trên Internet? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D. Khai thác thông tin trên web. Câu 20. Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. Nháy chuột vào hình ảnh/Chọn Save Picture As/Chọn thư mục cần lưu/Save. B. Nháy chuột phải vào hình ảnh/Chọn Save Image As/Chọn thư mục cần lưu/Save. C. File/Save Page As/Chọn thư mục cần lưu/Save. D. File/Save As/Chọn thư mục cần lưu/Save. Câu 21. Điền cụm từ thích hợp: Hạn chế .......không cần thiết, không nên chạy các.........tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy. A. Sao lưu/chương trình. B. Cập nhật/hộp thư. C. Sao chép/chương trình. D. Di chuyển/hộp thư. Câu 22. Chọn phương án ĐÚNG nhất. Kết nối mạng máy tính dùng để làm gì? A. Giải trí. B. Trao đổi thông tin. C. Nghe được nhiều bài hát . D. Trao đổi thông tin và chia sẽ tài nguyên. Câu 23. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là gì? A. Trình lướt web. B. Trình duyệt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web.
- Câu 24. Trình duyệt Web là gì? A. Là phần mềm truy cập các trang web. B. Là phần mềm tạo ra các trang web. C. Là chương trình kiểm duyệt các trang web nước ngoài. D. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước. Câu 25. Hãy chọn phương án ghép đúng: “Máy tìm kiếm ... ”. A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần. B. Cho danh sách các trang web liên quan đến chủ đề cần tìm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản. D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh. Câu 26. Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? A. 6 kí tự. B. 5 kí tự. C. 7 kí tự. D. 8 kí tự. Câu 27. Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính? A. Tắt máy tính không hợp lệ. B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động. C. Nghe nhạc bằng máy tính cùng lúc với việc sử dụng các phần mềm khác. D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. Câu 28. Trong số các tên sau, xác định tên của một loại virus máy tính? A. BKAV. B. Windows Explorer. C. Netscape Navigator. D. Morris. Câu 29. Có thể sử dụng phần mềm trình chiếu trong các hoạt động nào dưới đây? Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Tạo và in các tờ rơi, quảng cáo trên giấy hoặc quảng cáo nội dung bằng màn hình máy tính. B. Tạo ra phần mềm diệt virus. C. Tạo các album ảnh, album ca nhạc, để giải trí. D. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học. Câu 30. Điền cụm từ thích hợp: .......... là cơ sở cho sự ra đời và phát triển nền kinh tế tri thức. A. Tin học và máy tính. B. Hệ thống tin học. C. Xã hội tin học hóa. D. Của cải vật chất. Câu 31. Đâu là lợi ích của mạng máy tính? A. Dùng chung dữ liệu, trao đổi thông tin. B. Dùng chung dữ liệu, dùng chung phần cứng và phần mềm. C. Dùng chung phần cứng và phần mềm, trao đổi thông tin. D. Dùng chung phần cứng và phần mềm, dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin. Câu 32. Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử. B. Đào tạo qua mạng. C. Thư điện tử đính kèm tệp. D. Tìm kiếm thông tin. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tại sao cần bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng và Internet? Câu 2: (1 điểm) Có ý kiến cho rằng nội dung văn bản trong bài trình chiếu chỉ nên là dàn ý của nội dung bài thuyết trình. Em nghĩ thế nào về ý kiến này? ---------------------------------------------- Họ và tên học sinh .......................................................... Lớp ........................
- TRƯỜNG THCS TÂN LONG Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 Hướng dẫn chấm - Môn Tin học – Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM. (8.0 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 01 A B C C C B A B D A D B C D D D 02 D B C D D B A B D D A B C C C D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 01 B A D C B A B D D D B C C B C D 02 B C C B C D B A B D A D B A D C II. TỰ LUẬN. (2.0 điểm) Câu 1. Cần bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng và Internet. Vì: - Thông tin rất quan trọng. (0,5 điểm) - Môi trường mạng internet là môi trường truyền bá, phổ biến thông tin một cách thuận tiện nhanh nhất trên phạm vi toàn thế giới. (0,5 điểm) Câu 2. Theo em, nội dung trình chiếu nên là dàn ý của nội dung bài thuyết trình. (0,25 điểm) Tuy nhiên trong một số trường hợp như trong một phần của bài thuyết trình khó hiểu thì nên thêm nội dung để diễn giải phần đó cho người nghe có thể hiểu được trọn vẹn nội dung bài thuyết trình. (0,75 điểm) ---------------------------------

