2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long

docx 6 trang vuhoai 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_7_nam_hoc_2023_20.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ II, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Công nghệ – Lớp 7 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 01 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (7.0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Vai trò của ngành chăn nuôi là A. cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho sản xuất. B. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu quản lí và bảo vệ môi trường. C. cung cấp lương thực và nhiên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ. D. cung cấp gỗ, sức kéo cho trồng trọt, thịt, trứng, sữa cho con người. Câu 2. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là A. nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi. B. hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản. C. chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi. D. chăm sóc vật nuôi non. Câu 3. Những vật nuôi nào được nuôi phổ biến ở nước ta? A. Voi, Lợn, Rùa biểnB. Tê giác, Gà, Lợn C. Lạc đà, Bò sữa, Gà D. Lợn, Bò, Gà Câu 4. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả? A. Trâu, Bò B. Lợn C.Tằm D. Gà Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 6. Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì? A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa. B. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh. C. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống. D. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện. Câu 8. Việc làm nào sau đây là không đúng khi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi? A. Điều trị đúng bệnh và kịp thời. B.Tiêm phòng và cho uống đầy đủ các loại vắc xin. C. Không cho vật nuôi vận động. D. Luôn giữ vệ sinh sạch sẽ ở chuồng nuôi. Câu 9. Nhà bạn Nam có một đàn gà con mới nở. Theo em, Nam sẽ làm gì để chăm sóc đàn gà con để chúng phát triển khỏe mạnh? A. Cho đàn gà ăn càng nhiều càng tốt. B. Nhốt đàn đà gà con vào chuồng không cho ra ngoài. C. Tách gà mẹ ra khỏi gà con để gà con tự kiếm ăn. D. Giữ ấm cho đàn gà con.
  2. Câu 10. Nếu nhà em có nuôi một đàn lợn, gia đình em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường? A. Thải nước thải vào hầm bioga để xử lí. B. Thải nước thải ra sông. C. Thải nước thải ra ao nhà. D. Không cần xử lí nước thải vì chúng sẽ ngấm vào đất. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai về yêu cầu vệ sinh môi trường sống của gà? A. Chuồng nuôi có nhiệt độ, độ ẩm, không khí thích hợp. B. Cửa chuồng nuôi hướng Tây, kiểu chuồng nuôi đảm bảo kín gió. C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. D. Xử lí phân, rác thải đảm bảo vệ sinh môi trường. Câu 12. Thể trạng của gà con giống ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của đàn gà? A. Đàn gà con dễ thích nghi với môi trường sống. B. Màu lông của gà không thay đổi. C. Đàn gà ít mắc bệnh, phát triển nhanh. D. Khả năng tiêu hóa thức ăn của gà tốt. Câu 13. Gà con chọn làm giống phải A. đồng đều về khối lượng, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, lông bông, bụng gọn, chân thẳng. B. đồng đều về màu sắc, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, lông bông, bụng gọn, chân thẳng. C. đồng đều về khối lượng, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, ngủ nhiều, bụng gọn, chân thẳng. D. đồng đều về màu sắc, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, ngủ nhiều, mập mạp. Câu 14. Quy trình công nghệ nuôi thuỷ sản gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Bước nào sau đây không có trong quy trình nuôi thuỷ sản? A. chuẩn bị ao nuôi. B. thả con giống. C. bảo quản sau thu hoạch. D. thu hoạch thuỷ sản. Câu 16. Phương pháp thu hoạch từng phần là A. thu hoạch những con còn nhỏ. B. thu hoạch những cá thể đạt chuẩn. C. thu hoạch triệt để. D. thu hoạch ngẫu nhiên. Câu 17. Khi nuôi tôm, cá ở mật độ cao, người nuôi hay sử dụng thức ăn: A. thức ăn tự nhiên không tốn kém. B. thức ăn thô để tận dụng nguồn phụ phẩm C. thức ăn viên công nghiệp giúp tôm, cá mau lớn. D. rau cỏ, rong, rêu, ngủ cốc không tốn kém. Câu 18. Tình trạng, chất lượng của ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất? A. Màu nâu đen. B. Màu vàng cam. C. Màu xanh rêu. D. Màu xanh lục hoặc vàng lục. Câu 19. Những việc không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương? A. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ của nước. B. Thường xuyên kiểm tra độ trong của nước. C. Thường xuyên kiểm tra độ pH của nước. D. Thường xuyên, liên tục sử dụng nhiều hoá chất trong nuôi trồng thuỷ sản.
  3. Câu 20. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Làm vật nuôi cảnh. C. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. D. Hàng hóa xuất khẩu. Câu 21. Một số thủy sản nước ngọt có giá trị cao ở Việt Nam: A. Tôm Càng Xanh, cá Tra, cá Basa B. Tôm Hùm, cá Tra, cá Basa C. Tôm Càng Xanh, cá Tra, cá Mú D. Tôm Thẻ, cá Basa, cá Mú Câu 22. Nước ta có lợi thế nào để phát triển ngành nuôi thủy sản? A. Nước mặn nhiều sông ngòi, ao hồ, kênh rạch, B. Nước lợ nhiều sông ngòi, ao hồ, kênh rạch, C. Nước ngọt nhiều sông ngòi, ao hồ, kênh rạch, D. Nước phèn nhiều sông ngòi, ao hồ, kênh rạch, Câu 23. Khi đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản, nhúng nhiệt kế xuống thùng chứa mẫu, để khoảng: A. 3 5 B. 5 10 phút C. 5 15 phút D. 7 10 phút Câu 24. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày? A.9 – 11h sáng. B. 7 – 8h tối. C. 6 – 8h sáng. D. 6 – 8h tối. Câu 25. Độ trong tốt nhất của nước nuôi tôm được đo bằng đĩa Secchi là A. 20cm – 30cm. B. 30cm – 40cm. C. 40cm – 50cm. D. 50cm – 60cm. Câu 26. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản? A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn. B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn. C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn. D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn. Câu 27. Có mấy đặc điểm của nước nuôi thủy sản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm, cá ảnh hưởng đến tính chất nào của nước? A. Độ trong của nước. B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước. C. Nhiệt độ của nước. D. Muối hòa tan trong nước. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu ít nhất 4 loại thức ăn cho thủy sản (tôm, cá) mà em biết? Dựa vào kiến thức đã học và những kiến thức thực tế, hãy phân loại các loại thức ăn vào nhóm thức ăn tự nhiên hay nhân tạo? Câu 2. (1 điểm) Trong những năm vừa qua, nghề nuôi tôm ở đồng bằng Nam Bộ khá phát triển. Thấy nuôi tôm có lợi, nhiều gia đình đã phá rừng ngập mặn ven biển để làm đầm nuôi tôm. theo em, cách làm như vậy đúng hay sai? Vì sao? ----------------------
  4. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ II, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Công nghệ – Lớp 7 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 02 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (7.0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Phương pháp thu hoạch từng phần là A. thu hoạch những con còn nhỏ. B. thu hoạch những cá thể đạt chuẩn. C. thu hoạch triệt để. D. thu hoạch ngẫu nhiên. Câu 2. Khi nuôi tôm, cá ở mật độ cao, người nuôi hay sử dụng thức ăn: A. thức ăn tự nhiên không tốn kém. B. thức ăn thô để tận dụng nguồn phụ phẩm C. thức ăn viên công nghiệp giúp tôm, cá mau lớn. D. rau cỏ, rong, rêu, ngủ cốc không tốn kém. Câu 3. Tình trạng, chất lượng của ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất? A. Màu nâu đen. B. Màu vàng cam. C. Màu xanh rêu. D. Màu xanh lục hoặc vàng lục. Câu 4. Những việc không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương? A. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ của nước. B. Thường xuyên kiểm tra độ trong của nước. C. Thường xuyên kiểm tra độ pH của nước. D. Thường xuyên, liên tục sử dụng nhiều hoá chất trong nuôi trồng thuỷ sản. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Làm vật nuôi cảnh. C. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. D. Hàng hóa xuất khẩu. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản? A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn. B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn. C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn. D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn. Câu 7. Có mấy đặc điểm của nước nuôi thủy sản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm, cá ảnh hưởng đến tính chất nào của nước? A. Độ trong của nước. B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước. C. Nhiệt độ của nước. D. Muối hòa tan trong nước. Câu 9. Vai trò của ngành chăn nuôi là A. cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho sản xuất. B. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu quản lí và bảo vệ môi trường. C. cung cấp lương thực và nhiên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ. D. cung cấp gỗ, sức kéo cho trồng trọt, thịt, trứng, sữa cho con người. Câu 10. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là
  5. A. nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi. B. hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản. C. chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi. D. chăm sóc vật nuôi non. Câu 11. Những vật nuôi nào được nuôi phổ biến ở nước ta? A. Voi, Lợn, Rùa biểnB. Tê giác, Gà, Lợn C. Lạc đà, Bò sữa, Gà D. Lợn, Bò, Gà Câu 12. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả? A. Trâu, Bò B. Lợn C.Tằm D. Gà Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai về yêu cầu vệ sinh môi trường sống của gà? A. Chuồng nuôi có nhiệt độ, độ ẩm, không khí thích hợp. B. Cửa chuồng nuôi hướng Tây, kiểu chuồng nuôi đảm bảo kín gió. C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. D. Xử lí phân, rác thải đảm bảo vệ sinh môi trường. Câu 15. Thể trạng của gà con giống ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của đàn gà? A. Đàn gà con dễ thích nghi với môi trường sống. B. Màu lông của gà không thay đổi. C. Đàn gà ít mắc bệnh, phát triển nhanh. D. Khả năng tiêu hóa thức ăn của gà tốt. Câu 16. Gà con chọn làm giống phải A. đồng đều về khối lượng, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, lông bông, bụng gọn, chân thẳng. B. đồng đều về màu sắc, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, lông bông, bụng gọn, chân thẳng. C. đồng đều về khối lượng, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, ngủ nhiều, bụng gọn, chân thẳng. D. đồng đều về màu sắc, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, ngủ nhiều, mập mạp. Câu 17. Quy trình công nghệ nuôi thuỷ sản gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. Bước nào sau đây không có trong quy trình nuôi thuỷ sản? A. chuẩn bị ao nuôi. B. thả con giống. C. bảo quản sau thu hoạch. D. thu hoạch thuỷ sản. Câu 19. Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 20. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì? A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa. B. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh. C. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống. D. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện. Câu 21. Việc làm nào sau đây là không đúng khi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi? A. Điều trị đúng bệnh và kịp thời.
  6. B.Tiêm phòng và cho uống đầy đủ các loại vắc xin. C. Không cho vật nuôi vận động. D. Luôn giữ vệ sinh sạch sẽ ở chuồng nuôi. Câu 22. Nhà bạn Nam có một đàn gà con mới nở. Theo em, Nam sẽ làm gì để chăm sóc đàn gà con để chúng phát triển khỏe mạnh? A. Cho đàn gà ăn càng nhiều càng tốt. B. Nhốt đàn đà gà con vào chuồng không cho ra ngoài. C. Tách gà mẹ ra khỏi gà con để gà con tự kiếm ăn. D. Giữ ấm cho đàn gà con. Câu 23. Nếu nhà em có nuôi một đàn lợn, gia đình em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường? A. Thải nước thải vào hầm bioga để xử lí. B. Thải nước thải ra sông. C. Thải nước thải ra ao nhà. D. Không cần xử lí nước thải vì chúng sẽ ngấm vào đất. Câu 24. Một số thủy sản nước ngọt có giá trị cao ở Việt Nam: A. Tôm Càng Xanh, cá Tra, cá Basa B. Tôm Hùm, cá Tra, cá Basa C. Tôm Càng Xanh, cá Tra, cá Mú D. Tôm Thẻ, cá Basa, cá Mú Câu 25. Nước ta có lợi thế nào để phát triển ngành nuôi thủy sản? A. Nước mặn nhiều sông ngòi, ao hồ, kênh rạch, B. Nước lợ nhiều sông ngòi, ao hồ, kênh rạch, C. Nước ngọt nhiều sông ngòi, ao hồ, kênh rạch, D. Nước phèn nhiều sông ngòi, ao hồ, kênh rạch, Câu 26. Khi đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản, nhúng nhiệt kế xuống thùng chứa mẫu, để khoảng: A. 3 5 B. 5 10 phút C. 5 15 phút D. 7 10 phút Câu 27. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày? A.9 – 11h sáng. B. 7 – 8h tối. C. 6 – 8h sáng. D. 6 – 8h tối. Câu 28. Độ trong tốt nhất của nước nuôi tôm được đo bằng đĩa Secchi là A. 20cm – 30cm. B. 30cm – 40cm. C. 40cm – 50cm. D. 50cm – 60cm. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu ít nhất 4 loại thức ăn cho thủy sản (tôm, cá) mà em biết? Dựa vào kiến thức đã học và những kiến thức thực tế, hãy phân loại các loại thức ăn vào nhóm thức ăn tự nhiên hay nhân tạo? Câu 2. (1 điểm) Trong những năm vừa qua, nghề nuôi tôm ở đồng bằng Nam Bộ khá phát triển. Thấy nuôi tôm có lợi, nhiều gia đình đã phá rừng ngập mặn ven biển để làm đầm nuôi tôm. theo em, cách làm như vậy đúng hay sai? Vì sao? ----------------------