2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_6_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ II, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Tin học – Lớp 6 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 01 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1. Quy trình đăng ký tài khoản email thường bao gồm việc nào sau đây? A. Điền thông tin cá nhân vào biểu mẫu trên trang web của nhà cung cấp dịch vụ email và chờ xác nhận. B. Gửi một bức thư điện tử đến địa chỉ cụ thể được cung cấp trên trang web của nhà cung cấp dịch vụ email. C. Tạo một mật khẩu mạnh và sử dụng nó để đăng nhập vào tài khoản email. D. Chỉ cần nhập địa chỉ email vào trang web và bấm nút "Đăng ký". Câu 2. Dịch vụ thư điện tử có ưu điểm gì? A. Chi phí cao và thời gian tiết kiệm. B. Tiết kiệm thời gian, thuận tiện và chi phí thấp. C. Không yêu cầu kết nối internet và có chi phí thấp. D. Được sử dụng bởi một số người dùng có tiền định hướng cao. Câu 3. Đâu là nhược điểm của thư điện tử: A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần. B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công. C. Chỉ gửi được cho một người. D. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh . Câu 4. Một trong những nguy cơ khi sử dụng Internet là gì? A. Mất quyền truy cập vào mạng. B. Tiết kiệm thời gian. C. Máy tính không bị nhiễm virus. D. Thông tin cá nhân bị đánh cắp. Câu 5. Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng Internet, bạn nên thực hiện điều gì? A. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè. B. Tránh truy cập vào các liên kết lạ. C. Sử dụng mật khẩu đơn giản. D. Không đăng xuất khỏi tài khoản sau khi sử dụng. Câu 6. Một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet bao gồm điều gì? A. Chia sẻ thông tin cá nhân. B. Gặp gỡ người bạn mới quen trực tiếp. C. Chấp nhận tin tức không được kiểm chứng. D. Giữ thông tin cá nhân an toàn. Câu 7. Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự. C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay. D. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. Câu 8. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
- A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 9. Định dạng văn bản bao gồm những yếu tố nào sau đây? A. Định dạng kí tự, định dạng hình ảnh. B. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản. C. Định dạng màu sắc, định dạng hình dạng. D. Định dạng trang web, định dạng âm thanh. Câu 10. Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong dải lệnh nào trong phần mềm soạn thảo văn bản? A. Page layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 11. Bước nào cần thực hiện để thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản? A. Mở bảng và chọn Home, sau đó chọn Find. B. Gõ từ cần thay thế vào ô Replace with. C. Nhấn phím Enter để thực hiện thay thế. D. Gõ từ cần tìm vào ô Find What. Câu 12. Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản nào sau đây? A. Tạo và định dạng văn bản, chỉnh sửa hình ảnh. B. Tạo và định dạng văn bản, biên tập, lưu trữ, in văn bản. C. Tạo và định dạng văn bản, gửi email, duyệt web. D. Tạo và định dạng văn bản, chơi game, nghe nhạc. Câu 13. Khi muốn thực hiện định dạng trang văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản, ta cần thực hiện các bước nào sau đây? A. Mở dải lệnh Insert, vào nhóm lệnh Page Setup. B. Mở dải lệnh Design, vào nhóm lệnh Page Setup. C. Mở dải lệnh Page Layout, vào nhóm lệnh Page Setup. D. Mở dải lệnh Home, vào nhóm lệnh Page Setup. Câu 14. Công cụ nào được sử dụng để mở sổ Find and Replace trong phần mềm soạn thảo văn bản? A. Insert B. Home C. Layout D. Editing Câu 15. Khi cần gộp ô trong bảng, ta thực hiện các bước nào sau đây? A. Chọn ô cần gộp, chọn Merge Cells. B. Chọn các ô cần gộp, chọn Merge Cells. C. Chọn các ô cần gộp, nháy chuột trái, chọn Merge Cells. D. Chọn các ô cần gộp, nháy chuột phải, chọn Merge Cells. Câu 16. Tại sao sơ đồ tư duy được coi là phương tiện hiệu quả để ghi nhớ và phân tích thông tin? A. Vì nó chỉ sử dụng văn bản, không có hình ảnh. B. Vì nó không giúp cải thiện khả năng ghi nhớ. C. Vì nó tận dụng khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não và giúp tổ chức thông tin một cách logic. D. Vì nó không thể mở rộng về mọi phía.
- Câu 17. Trong học tập và trao đổi thông tin, việc sử dụng sơ đồ tư duy nhằm mục đích gì?" A. Giúp tổ chức và hiểu thông tin một cách logic, có hệ thống. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc chia sẻ thông tin qua mạng xã hội. C. Tăng cường việc ghi nhớ thông tin bằng cách sử dụng hình ảnh và màu sắc. D. Dễ dàng sao chép và chia sẻ thông tin với người khác qua email. Câu 18. Thuật toán là gì? A. Một loại máy tính B. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự để giải quyết vấn đề C. Một ứng dụng di động D. Một phần mềm soạn thảo văn bản Câu 19. Mục đích của thuật toán là gì? A. Tạo ra một ứng dụng di động B. Giải quyết vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho C. Tạo ra một phần mềm soạn thảo văn bản D. Tạo ra một loại máy tính mới Câu 20. Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: 1. Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. 2. Dùng tay đảo rau trong chậu. 3. Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. 4. Lặp lại bước 1 đến bước 3 cho đến khi rau sạch thì kết thúc. Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì? A. Vớt rau ra rổ. B. Đổ hết nước trong chậu đi. C. Rau sạch. D. Rau ở trong chậu. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy quan sát sơ đồ khối sau: Hãy cho biết sơ đồ khối trên mô tả thuật toán gì? Xác định đầu vào và đầu ra của thuật toán. Câu 2. (1,0 điểm) Hãy so sánh và phân tích sự khác biệt giữa việc tạo sơ đồ tư duy trên giấy và sử dụng phần mềm máy tính? -----------------------
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ II, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Tin học – Lớp 6 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 02 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1. Một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet bao gồm điều gì? A. Chia sẻ thông tin cá nhân. B. Gặp gỡ người bạn mới quen trực tiếp. C. Chấp nhận tin tức không được kiểm chứng. D. Giữ thông tin cá nhân an toàn. Câu 2. Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự. C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay. D. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. Câu 3. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 4. Định dạng văn bản bao gồm những yếu tố nào sau đây? A. Định dạng kí tự, định dạng hình ảnh. B. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản. C. Định dạng màu sắc, định dạng hình dạng. D. Định dạng trang web, định dạng âm thanh. Câu 5. Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong dải lệnh nào trong phần mềm soạn thảo văn bản? A. Page layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 6. Tại sao sơ đồ tư duy được coi là phương tiện hiệu quả để ghi nhớ và phân tích thông tin? A. Vì nó chỉ sử dụng văn bản, không có hình ảnh. B. Vì nó không giúp cải thiện khả năng ghi nhớ. C. Vì nó tận dụng khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não và giúp tổ chức thông tin một cách logic. D. Vì nó không thể mở rộng về mọi phía. Câu 7. Trong học tập và trao đổi thông tin, việc sử dụng sơ đồ tư duy nhằm mục đích gì?" A. Giúp tổ chức và hiểu thông tin một cách logic, có hệ thống. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc chia sẻ thông tin qua mạng xã hội.
- C. Tăng cường việc ghi nhớ thông tin bằng cách sử dụng hình ảnh và màu sắc. D. Dễ dàng sao chép và chia sẻ thông tin với người khác qua email. Câu 8. Thuật toán là gì? A. Một loại máy tính B. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự để giải quyết vấn đề C. Một ứng dụng di động D. Một phần mềm soạn thảo văn bản Câu 9. Mục đích của thuật toán là gì? A. Tạo ra một ứng dụng di động B. Giải quyết vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho C. Tạo ra một phần mềm soạn thảo văn bản D. Tạo ra một loại máy tính mới Câu 10. Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: 1. Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. 2. Dùng tay đảo rau trong chậu. 3. Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. 4. Lặp lại bước 1 đến bước 3 cho đến khi rau sạch thì kết thúc. Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì? A. Vớt rau ra rổ. B. Đổ hết nước trong chậu đi. C. Rau sạch. D. Rau ở trong chậu. Câu 11. Quy trình đăng ký tài khoản email thường bao gồm việc nào sau đây? A. Điền thông tin cá nhân vào biểu mẫu trên trang web của nhà cung cấp dịch vụ email và chờ xác nhận. B. Gửi một bức thư điện tử đến địa chỉ cụ thể được cung cấp trên trang web của nhà cung cấp dịch vụ email. C. Tạo một mật khẩu mạnh và sử dụng nó để đăng nhập vào tài khoản email. D. Chỉ cần nhập địa chỉ email vào trang web và bấm nút "Đăng ký". Câu 12. Dịch vụ thư điện tử có ưu điểm gì? A. Chi phí cao và thời gian tiết kiệm. B. Tiết kiệm thời gian, thuận tiện và chi phí thấp. C. Không yêu cầu kết nối internet và có chi phí thấp. D. Được sử dụng bởi một số người dùng có tiền định hướng cao. Câu 13. Đâu là nhược điểm của thư điện tử: A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần. B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công. C. Chỉ gửi được cho một người. D. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh . Câu 14. Một trong những nguy cơ khi sử dụng Internet là gì? A. Mất quyền truy cập vào mạng. B. Tiết kiệm thời gian. C. Máy tính không bị nhiễm virus. D. Thông tin cá nhân bị đánh cắp. Câu 15. Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng Internet, bạn nên thực hiện điều gì? A. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè. B. Tránh truy cập vào các liên kết lạ. C. Sử dụng mật khẩu đơn giản. D. Không đăng xuất khỏi tài khoản sau khi sử dụng.
- Câu 16. Bước nào cần thực hiện để thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản? A. Mở bảng và chọn Home, sau đó chọn Find. B. Gõ từ cần thay thế vào ô Replace with. C. Nhấn phím Enter để thực hiện thay thế. D. Gõ từ cần tìm vào ô Find What. Câu 17. Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản nào sau đây? A. Tạo và định dạng văn bản, chỉnh sửa hình ảnh. B. Tạo và định dạng văn bản, biên tập, lưu trữ, in văn bản. C. Tạo và định dạng văn bản, gửi email, duyệt web. D. Tạo và định dạng văn bản, chơi game, nghe nhạc. Câu 18. Khi muốn thực hiện định dạng trang văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản, ta cần thực hiện các bước nào sau đây? A. Mở dải lệnh Insert, vào nhóm lệnh Page Setup. B. Mở dải lệnh Design, vào nhóm lệnh Page Setup. C. Mở dải lệnh Page Layout, vào nhóm lệnh Page Setup. D. Mở dải lệnh Home, vào nhóm lệnh Page Setup. Câu 19. Công cụ nào được sử dụng để mở sổ Find and Replace trong phần mềm soạn thảo văn bản? A. Insert B. Home C. Layout D. Editing Câu 20. Khi cần gộp ô trong bảng, ta thực hiện các bước nào sau đây? A. Chọn ô cần gộp, chọn Merge Cells. B. Chọn các ô cần gộp, chọn Merge Cells. C. Chọn các ô cần gộp, nháy chuột trái, chọn Merge Cells. D. Chọn các ô cần gộp, nháy chuột phải, chọn Merge Cells. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy quan sát sơ đồ khối sau: Hãy cho biết sơ đồ khối trên mô tả thuật toán gì? Xác định đầu vào và đầu ra của thuật toán. Câu 2. (1,0 điểm) Hãy so sánh và phân tích sự khác biệt giữa việc tạo sơ đồ tư duy trên giấy và sử dụng phần mềm máy tính? -----------------------

