2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_7_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ II, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Tin học – Lớp 7 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 01 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1. Phương án nào sau đây là tên của phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Edge. Câu 2. Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? A. Tìm thấy phần tử cần tìm. B. Tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách. C. Đã hết danh sách. D. Tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách. Câu 4. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 5. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách? A. Vị trí đầu tiên. B. Vị trí cuối cùng. C. Vị trí giữa. D. Bất kì vị trí nào. Câu 6. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. B. Khi chưa tìm thấy. C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. Câu 7. Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Thực hiện tìm kiếm trên danh sách đã sắp xếp từ vị trí ở giữa danh sách. B. Thực hiện tìm kiếm trên danh sách đã sắp xếp từ vị trí ở đầu danh sách. C. Thực hiện tìm kiếm trên danh sách đã sắp xếp từ vị trí ở cuối danh sách. D. Thực hiện tìm kiếm trên danh sách không sắp xếp từ vị trí ở giữa danh sách. Câu 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Thailand trong danh sách tên các nước sau: Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần? A. Một lần. B. Hai lần. C. Mười lần. D. Nhiều lần. Câu 10. Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ: A. Đầu đến cuối. B. Cuối đến đầu.
- C. Giữa đến đầu. D. Giữa đến cuối. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống. B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay. C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách tự động mà không cần phải tính toán lại. D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số. Câu 12. Cho hàm =SUM(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10. B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10. C. Tính trung bình của ô A5 và ô A10. D. Tính trung bình từ ô A5 đến ô A10. Câu 13. Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào? A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước. B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau. C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề. D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên. Câu 14. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách. B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển. C. Tìm tên một bài học trong quyển sách. D. Tìm tên một nước trong danh sách. Câu 15. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì? A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc. D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. Câu 16. Có 6 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như hình dưới đây: Em hãy cho biết để thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số ghi trên các thẻ ở hình trên bằng cách? A. Lật một thẻ ngẫu nhiên. B. Lần lượt lật các thẻ số lên cho đến khi tìm được số cần tìm. C. Lật thẻ đầu tiên. D. Lật thẻ cuối cùng. Câu 17. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
- A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc. D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc". Câu 19. Cho danh sách tên khách hàng với các vị trí như hình dưới đây: Để tìm khách hàng có tên là “Liên” trong danh sách theo thuật toán tìm kiếm nhị phân thì tại bước 1 sẽ xét tại vị trí nào? A. Vị trí 1. B. Vị trí 4. C. Vị trí 5. D. Vị trí 9. Câu 20. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày các bước mô tả thuật toán tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2. (1,0 điểm) Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 5 ngày tại ô C8 ở bảng dữ liệu trong hình bằng một công thức: Bạn Minh gõ công thức: =C3+C4+C5+C6+C7. Bạn Khoa gõ công thức: =SUM(C3;C4;C5;C6;C7). Bạn An gõ công thức: =SUM(20;17;13;9;18). Em hãy cho biết các công thức trên có cho kết quả đúng không? Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gì? Em sử dụng công thức nào cho dễ dàng và nhanh chóng? ------------------------
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ II, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Tin học – Lớp 7 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 02 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. B. Khi chưa tìm thấy. C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. Câu 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Thực hiện tìm kiếm trên danh sách đã sắp xếp từ vị trí ở giữa danh sách. B. Thực hiện tìm kiếm trên danh sách đã sắp xếp từ vị trí ở đầu danh sách. C. Thực hiện tìm kiếm trên danh sách đã sắp xếp từ vị trí ở cuối danh sách. D. Thực hiện tìm kiếm trên danh sách không sắp xếp từ vị trí ở giữa danh sách. Câu 3. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Thailand trong danh sách tên các nước sau: Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần? A. Một lần. B. Hai lần. C. Mười lần. D. Nhiều lần. Câu 5. Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ: A. Đầu đến cuối. B. Cuối đến đầu. C. Giữa đến đầu. D. Giữa đến cuối. Câu 6. Có 6 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như hình dưới đây: Em hãy cho biết để thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số ghi trên các thẻ ở hình trên bằng cách? A. Lật một thẻ ngẫu nhiên. B. Lần lượt lật các thẻ số lên cho đến khi tìm được số cần tìm. C. Lật thẻ đầu tiên. D. Lật thẻ cuối cùng. Câu 7. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
- A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc. D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc". Câu 9. Cho danh sách tên khách hàng với các vị trí như hình dưới đây: Để tìm khách hàng có tên là “Liên” trong danh sách theo thuật toán tìm kiếm nhị phân thì tại bước 1 sẽ xét tại vị trí nào? A. Vị trí 1. B. Vị trí 4. C. Vị trí 5. D. Vị trí 9. Câu 10. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 11. Phương án nào sau đây là tên của phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Edge. Câu 12. Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? A. Tìm thấy phần tử cần tìm. B. Tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách. C. Đã hết danh sách. D. Tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách. Câu 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách? A. Vị trí đầu tiên. B. Vị trí cuối cùng. C. Vị trí giữa. D. Bất kì vị trí nào. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống. B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay. C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách tự động mà không cần phải tính toán lại. D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số. Câu 17. Cho hàm =SUM(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10. B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10.
- C. Tính trung bình của ô A5 và ô A10. D. Tính trung bình từ ô A5 đến ô A10. Câu 18. Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào? A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước. B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau. C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề. D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên. Câu 19. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách. B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển. C. Tìm tên một bài học trong quyển sách. D. Tìm tên một nước trong danh sách. Câu 20. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì? A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc. D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày các bước mô tả thuật toán tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2. (1,0 điểm) Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 5 ngày tại ô C8 ở bảng dữ liệu trong hình bằng một công thức: Bạn Minh gõ công thức: =C3+C4+C5+C6+C7. Bạn Khoa gõ công thức: =SUM(C3;C4;C5;C6;C7). Bạn An gõ công thức: =SUM(20;17;13;9;18). Em hãy cho biết các công thức trên có cho kết quả đúng không? Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gì? Em sử dụng công thức nào cho dễ dàng và nhanh chóng? ------------------------

