2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân An Hội

docx 8 trang vuhoai 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân An Hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_8_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân An Hội

  1. TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 8 ĐỀ: 01 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Điểm Lời phê ............................................................. Lớp: .............. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 18 20 Chọn Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. thông qua một từ khóa. B. thông qua các lệnh. C. thông qua các tên. D. thông qua một hằng. Câu 2. Ngôn ngữ được sử dụng để viết các chương trình máy tính được gọi là A. ngôn ngữ tự nhiên. B. ngôn ngữ máy. C. ngôn ngữ lập trình. D. ngôn ngữ tiếng Việt. Câu 3. Chương trình dịch dùng để A. dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên. C. dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình. D. dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 4. Có mấy bước để tạo chương trình máy tính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5. Dãy bit bao gồm các số 0 và 1 (Ví dụ: 00111010) được gọi là A. Chương trình. B. Câu lệnh. C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 6. Ngôn ngữ lập trình gồm những thành phần nào? A. Bảng chữ cái. B. Các quy tắc để viết các câu lệnh. C. Tập hợp các chữ cái tiếng anh và các kí hiệu. D. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh. Câu 7. Từ khóa Uses dùng để làm gì? A. Khai báo tên chương trình. B. Khai báo thư viện. C. Khai báo hằng. D. Khai báo biến.
  2. Câu 8. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. chuvi. B. tam giac. C. 8Tin. D. Var. Câu 9. Để chạy chương trình, em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X. B. Alt + F9. C. Alt + X. D. Ctrl + F9. Câu 10. Phần nào bắt buộc phải có trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Phần thân. B. Phần khai báo. C. Phần khai báo và phần thân. D. Phần tên. Câu 11. Để thoát khỏi Free Pascal, em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X. B. Alt + F9. C. Alt + X. D. Ctrl + F9. Câu 12. Program là từ khoá dùng để A. khai báo biến. B. khai báo tên chương trình. C. kết thúc chương trình. D. viết ra màn hình các thông báo. Câu 13. Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 14. Tại sao đặt tên chương trình là “End” là không đúng? A. Trùng với từ khóa trong ngôn ngữ lập trình. B. Tên quá ngắn. C. Không có dấu cách. D. Viết in kí tự đầu tiên. Câu 15. Khi gõ từ khóa vào màn hình Free Pascal thì từ khoá có màu A. Đen. B. Vàng. C. Trắng. D. Xanh. Câu 16. Hãy cho biết các chương trình Pascal sau tại sao không hợp lệ? Begin Program CT_thu; Writeln(‘Chao cac ban’); end. A. Tên chương trình đặt sai cú pháp. B. Trong phần thân chương trình chứa phần khai báo. C. Ghi sai tên biến. D. Không có khai báo thư viện. Câu 17. Trong ngôn ngữ lập trình, phạm vi giá trị của kiểu Byte thuộc khoảng nào? A. Các số nguyên từ 0 đến 255. B. Các số nguyên từ -122 đến 122. C. Gồm số và các kí tự. D. Gồm các xâu kí tự, nhưng không quá 255. Câu 18. Phép so sánh lớn hơn hoặc bằng được kí hiệu như thế nào trong Pascal? A. ≥. B. ≤. C. =>. D. >=. Câu 19. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Kiểu dữ liệu phù hợp với biến x là kiểu A. Char. B. Integer. C. Byte. D. String. Câu 20. Trong Free Pascal, để tạm ngừng chương trình trong 5 giây. Em sử dụng câu lệnh nào? A. Readln; B. Delay(5); C. Delay(5000); D. Readln(5);
  3. Câu 21. Kết quả của phép toán 39 Div 5 - 1 là bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 5. D. 6. Câu 22. Trong bốn bạn đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 25 và 4 thì bạn nào trả lời đúng? A. 25/4 = 6.25; 25 Div 4 = 6; 25 Mod 4 = 6; B. 25/4 = 6.25; 25 Div 4 = 6; 25 Mod 4 = 1; C. 25/4 = 6.25; 25 Div 4 = 1; 25 Mod 4 = 1; D. 25/4 = 6; 25 Div 4 = 6; 25 Mod 4 = 1; Câu 23. Câu lệnh Writeln(‘x = ’ , 21 Div 2 + 5); sẽ in ra kết quả là gì? A. x = 5. B. x = 16. C. x = 15. D. x = 6. Câu 24. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng? A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b}. B. (10*a + 2*b)/(a*b). C. a*x*x – b*x + 7a : 5. D. - b: (2*a*c). Câu 25. Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là A. readln(ab); B. readln(a,b); C. Writeln(a,b); D. Writeln(ab); Câu 26. Câu lệnh Writeln(‘y = ’ , 15 div 3 +15); Màn hình sẽ in ra kết quả là A. 10. B. y = 10. C. 20. D. y = 20. Câu 27. Trong Free Pascal, phép so sánh nào dưới đây cho kết quả là đúng? A. 5 5. D. 5=2. Câu 28. Nếu in ra màn hình kết quả của biểu thức 20 - 5, ta dùng lệnh nào dưới đây? A. Writeln(’20 - 5 = ’); B. Writeln(’20 - 5 = 20 - 5’); C. Writeln(20-5); D. Writeln(’20 - 5’) Câu 29. Biến c là chu vi hình tròn. Khai báo nào sau đây là đúng? A. var c: real; B. var c: integer; C. var c: char; D. var c: string; Câu 30. Cách khai báo biến nào là đúng trong các khai báo dưới đây? A. Var x, y := Integer; B. Var x, y = Integer; C. Var x : y : Integer; D. Var x, y: Integer; Câu 31. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real; B. z: 3; C. y: = a +b; D. I = 4; Câu 32. Trong Pascal, từ khóa dung để khai báo hằng là A. begin. B. const. C. var. D.uses. Câu 33. Tìm lỗi trong câu lệnh khai báo sau? Const Nmax:=2022; A. Dư dấu bằng (=). B. Tên hằng không được quá 4 kí tự. C. Từ khóa khai báo hằng sai. D. Dư dấu hai chấm (:). Câu 34. Lệnh gán X := X + 2 có ý nghĩa như thế nào? A. Gán giá trị 1 cho biến X. B. Tăng giá trị biến X lên 2 đơn vị, kết quả gán lại cho biến X. C. Gán giá trị 2 cho biến X. D. Tăng giá trị biến X lên 1 đơn vị, kết quả gán lại cho biến X.
  4. Câu 35. Trong Pascal, khai báo nào là khai báo hằng? A. Var diem: real; B. Const tb: integer; C. Const Max = 20; D. var r = 9; Câu 36. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là A. X:= ‘1234’; B. X:= 57; C. A:=‘baitap’; D. A:= 4.5; Câu 37. Lệnh khai báo sau có ý nghĩa gì? Var a: Real; b: Char; A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự. B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu kí tự và biến b thuộc kiểu dữ liệu số thực. C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự. D. Hai biến a và b thuộc kiểu dữ liệu số thực. Câu 38. Trong Pascal, lệnh khai báo nào sau đây là sai? A. var x1: byte; B. const = BaiTap3; C. var x,y,z: real; D. const pi=3.14; Câu 39. Lệnh khai báo nào sau đây là đúng? A. const k= 'tamgiac'; B. Var g :=15; C. Const :=dien tich; D. var chuvi: byte; Câu 40. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào là hợp lệ? A. X:= 4.5; B. X:= 12; C. A:= 57; D. A:=‘baitap’ - HẾT -
  5. TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 8 ĐỀ: 02 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Điểm Lời phê ............................................................. Lớp: .............. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 18 20 Chọn Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Kết quả của phép toán 39 Div 5 - 1 là bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 5. D. 6. Câu 2. Trong bốn bạn đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 25 và 4 thì bạn nào trả lời đúng? A. 25/4 = 6.25; 25 Div 4 = 6; 25 Mod 4 = 6; B. 25/4 = 6.25; 25 Div 4 = 6; 25 Mod 4 = 1; C. 25/4 = 6.25; 25 Div 4 = 1; 25 Mod 4 = 1; D. 25/4 = 6; 25 Div 4 = 6; 25 Mod 4 = 1; Câu 3. Câu lệnh Writeln(‘x = ’ , 21 Div 2 + 5); sẽ in ra kết quả là gì? A. x = 5. B. x = 16. C. x = 15. D. x = 6. Câu 4. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng? A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b}. B. (10*a + 2*b)/(a*b). C. a*x*x – b*x + 7a : 5. D. - b: (2*a*c). Câu 5. Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là A. readln(ab); B. readln(a,b); C. Writeln(a,b); D. Writeln(ab); Câu 6. Câu lệnh Writeln(‘y = ’ , 15 div 3 +15); Màn hình sẽ in ra kết quả là A. 10. B. y = 10. C. 20. D. y = 20. Câu 7. Trong Free Pascal, phép so sánh nào dưới đây cho kết quả là đúng? A. 5 5. D. 5=2. Câu 8. Nếu in ra màn hình kết quả của biểu thức 20 - 5, ta dùng lệnh nào dưới đây? A. Writeln(’20 - 5 = ’); B. Writeln(’20 - 5 = 20 - 5’); C. Writeln(20-5); D. Writeln(’20 - 5’)
  6. Câu 9. Biến c là chu vi hình tròn. Khai báo nào sau đây là đúng? A. var c: real; B. var c: integer; C. var c: char; D. var c: string; Câu 10. Cách khai báo biến nào là đúng trong các khai báo dưới đây? A. Var x, y := Integer; B. Var x, y = Integer; C. Var x : y : Integer; D. Var x, y: Integer; Câu 11. Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. thông qua một từ khóa. B. thông qua các lệnh. C. thông qua các tên. D. thông qua một hằng. Câu 12. Ngôn ngữ được sử dụng để viết các chương trình máy tính được gọi là A. ngôn ngữ tự nhiên. B. ngôn ngữ máy. C. ngôn ngữ lập trình. D. ngôn ngữ tiếng Việt. Câu 13. Chương trình dịch dùng để A. dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên. C. dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình. D. dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 14. Có mấy bước để tạo chương trình máy tính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15. Dãy bit bao gồm các số 0 và 1 (Ví dụ: 00111010) được gọi là A. Chương trình. B. Câu lệnh. C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 16. Ngôn ngữ lập trình gồm những thành phần nào? A. Bảng chữ cái. B. Các quy tắc để viết các câu lệnh. C. Tập hợp các chữ cái tiếng anh và các kí hiệu. D. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh. Câu 17. Từ khóa Uses dùng để làm gì? A. Khai báo tên chương trình. B. Khai báo thư viện. C. Khai báo hằng. D. Khai báo biến. Câu 18. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. chuvi. B. tam giac. C. 8Tin. D. Var. Câu 19. Để chạy chương trình, em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X. B. Alt + F9. C. Alt + X. D. Ctrl + F9. Câu 20. Phần nào bắt buộc phải có trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Phần thân. B. Phần khai báo. C. Phần khai báo và phần thân. D. Phần tên. Câu 21. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real; B. z: 3; C. y: = a +b; D. I = 4; Câu 22. Trong Pascal, từ khóa dung để khai báo hằng là A. begin. B. const. C. var. D.uses.
  7. Câu 23. Tìm lỗi trong câu lệnh khai báo sau? Const Nmax:=2022; A. Dư dấu bằng (=). B. Tên hằng không được quá 4 kí tự. C. Từ khóa khai báo hằng sai. D. Dư dấu hai chấm (:). Câu 24. Lệnh gán X := X + 2 có ý nghĩa như thế nào? A. Gán giá trị 1 cho biến X. B. Tăng giá trị biến X lên 2 đơn vị, kết quả gán lại cho biến X. C. Gán giá trị 2 cho biến X. D. Tăng giá trị biến X lên 1 đơn vị, kết quả gán lại cho biến X. Câu 25. Trong Pascal, khai báo nào là khai báo hằng? A. Var diem: real; B. Const tb: integer; C. Const Max = 20; D. var r = 9; Câu 26. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là A. X:= ‘1234’; B. X:= 57; C. A:=‘baitap’; D. A:= 4.5; Câu 27. Lệnh khai báo sau có ý nghĩa gì? Var a: Real; b: Char; A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự. B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu kí tự và biến b thuộc kiểu dữ liệu số thực. C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự. D. Hai biến a và b thuộc kiểu dữ liệu số thực. Câu 28. Trong Pascal, lệnh khai báo nào sau đây là sai? A. var x1: byte; B. const = BaiTap3; C. var x,y,z: real; D. const pi=3.14; Câu 29. Lệnh khai báo nào sau đây là đúng? A. const k= 'tamgiac'; B. Var g :=15; C. Const :=dien tich; D. var chuvi: byte; Câu 30. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào là hợp lệ? A. X:= 4.5; B. X:= 12; C. A:= 57; D. A:=‘baitap’ Câu 31. Để thoát khỏi Free Pascal, em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X. B. Alt + F9. C. Alt + X. D. Ctrl + F9. Câu 32. Program là từ khoá dùng để A. khai báo biến. B. khai báo tên chương trình. C. kết thúc chương trình. D. viết ra màn hình các thông báo. Câu 33. Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 34. Tại sao đặt tên chương trình là “End” là không đúng? A. Trùng với từ khóa trong ngôn ngữ lập trình. B. Tên quá ngắn. C. Không có dấu cách. D. Viết in kí tự đầu tiên. Câu 35. Khi gõ từ khóa vào màn hình Free Pascal thì từ khoá có màu A. Đen. B. Vàng. C. Trắng. D. Xanh.
  8. Câu 36. Hãy cho biết các chương trình Pascal sau tại sao không hợp lệ? Begin Program CT_thu; Writeln(‘Chao cac ban’); end. A. Tên chương trình đặt sai cú pháp. B. Trong phần thân chương trình chứa phần khai báo. C. Ghi sai tên biến. D. Không có khai báo thư viện. Câu 37. Trong ngôn ngữ lập trình, phạm vi giá trị của kiểu Byte thuộc khoảng nào? A. Các số nguyên từ 0 đến 255. B. Các số nguyên từ -122 đến 122. C. Gồm số và các kí tự. D. Gồm các xâu kí tự, nhưng không quá 255. Câu 38. Phép so sánh lớn hơn hoặc bằng được kí hiệu như thế nào trong Pascal? A. ≥. B. ≤. C. =>. D. >=. Câu 39. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Kiểu dữ liệu phù hợp với biến x là kiểu A. Char. B. Integer. C. Byte. D. String. Câu 40. Trong Free Pascal, để tạm ngừng chương trình trong 5 giây. Em sử dụng câu lệnh nào? A. Readln; B. Delay(5); C. Delay(5000); D. Readln(5); - HẾT -