3 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân An Hội (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân An Hội (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
3_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc.docx
Nội dung text: 3 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân An Hội (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung: 1. CĐ 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu của chúng (06 tiết). 2. CĐ5 : Chất tinh khiết-hỗn hợp. Phương pháp tách các chất (06 tiết). 3. CĐ8: Đa dạng thế giới sống (22 tiết). 4. Chủ đề 9. Lực (01 tiết). 5. Chủ đề 10. Năng lượng và cuộc sống (10 tiết). 6. Chủ đề 11. Trái đất và bầu trời (08 tiết) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi. Mỗi câu 0,25 điểm. Nhận biết: 06 câu – 1,5 điểm. Thông hiểu: 06 câu – 1,5 điểm Vận dụng: 04 câu – 1,0 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 4 câu – 12 ý. Mỗi ý 0,5 điểm Nhận biết: 2,5 Thông hiểu: 1,5 điểm. Vận dụng: 1,0 điểm. Vận dụng cao: 1,0 điểm. 1
- MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm cao số Chủ đề Tự Tự Tự luận TN Tự luận TN Tự luận TN TN TN luận luận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. CĐ 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên 1 1 2 0,5 liệu của chúng (06 tiết) NỮA KÌ ĐẦU 2. CĐ 5 : Chất tinh NỮA KÌ ĐẦU (01 tiết) khiết-hỗn hợp.Phương 1 pháp tách các chất NỮA KÌ SAU (05 tiết) 1 1 (2 ý) 1 (2 ý) 2 1,5 3. CĐ 8: Đa dạng thế NỮA KÌ ĐẦU (08 1 1 2 0,5 giới sống tiết) NỮA KÌ SAU (14 2b (2 ý) 2 2a(3 ý) 2 4 (2 ý) 2 (7 ý) 4 4,5 tiết) 4. Chủ đề 9. Lực (01 tiết) NỮA KÌ ĐẦU 5. Chủ đề 10. Năng lượng và cuộc sống (10 tiết) 1 2 1 4 1,0 NỮA KÌ ĐẦU 6. Chủ đề 11. Trái đất NỮA KÌ ĐẦU (02 và bầu trời tiết) NỮA KÌ SAU (06 tiết) 3 (3 ý) 1 1 1(3 ý) 2 2,0 Số câu/ số ý 10,00 10 Điểm số 2.5 1.5 1,5 1,5 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 đ 2
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - GIỮA KỲ I Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. CĐ 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu của chúng (06 tiết) Một số vật liệu, Nhận biết Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật nhiên liệu, liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. nguyên liệu, Thông hiểu Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, 1 C7 lương thực, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng thực phẩm trong cuộc sống và sản xuất như: thông dụng; Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...); tính chất và Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh ứng dụng của năng lượng; chúng Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...); Một số lương thực – thực phẩm. Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cao cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên 3
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) liệu, lương thực - thực phẩm. 2. CĐ5 : Chất tinh khiết-hỗn hợp. Phương pháp tách các chất (01 tiết) Chất tinh Nhận biết - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. khiết, hỗn hợp, - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan 1 C9 dung dịch. trong nước. Tách chất ra Thông hiểu - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; khỏi hỗn hợp phân biệt được dung môi và dung dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. 1 C10 - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Vận dụng - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được 2 1 C8 dung dịch với huyền phù, nhũ tương. 3. CĐ 8: Đa dạng thế giới sống (08 tiết) 3. Đa dạng Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua vật: quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, - Sự đa dạng trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). nguyên sinh - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh 4
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Một số bệnh vật gây ra. do nguyên sinh Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính vật gây nên. lúp hoặc kính hiển vi. Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C11 Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: 4. Đa dạng nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa nấm: dạng của nấm. - Sự đa dạng - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực 1 C12 nấm. tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Vai trò của - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. nấm. Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát - Một số bệnh bằng mắt thường hoặc kính lúp). do nấm gây ra. Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện 2 cao tượng trong đời sống như kỹ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, . 5. Đa dạng Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm 1 C14 thực vật: thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, - Sự đa dạng. không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); 5
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Thực hành. Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự 3 1 C13 nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành 1 C16 các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 6. Đa dạng Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. động vật : Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có - Sự đa dạng. xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Thực hành. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng: 1 C15 Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số 6
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 4. Chủ đề 9. Lực (01 tiết) Ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. 5. Chủ đề 10. Năng lượng và cuộc sống (10 tiết) - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng – Khái niệm về Nhận biết dụng khoa học kỹ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả 7
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) năng lượng năng tác dụng lực. – Một số - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. dạng năng - Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C1 lượng - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra Thông hiểu nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải Vận dụng phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. – Sự chuyển Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng hoá năng lượng giữa các vật. lượng - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận dụng: - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng 1 C4 để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. 8
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kỹ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. – Năng lượng Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật hao phí khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được – Năng lượng bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình tái tạo truyền và biến đổi. – Tiết kiệm - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo năng lượng thường dùng trong thực tế. Thông hiểu - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ 2 C2,C3 dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. 6. Chủ đề 11. Trái đất và bầu trời (02 tiết) – Chuyển Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày động nhìn quan sát thấy. thấy của Mặt Thông hiểu - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Trời Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng – Chuyển Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 1 C4a C5 9
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) động nhìn Thông hiểu - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. thấy của Mặt Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mềm thông Trăng dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Mặt Trời Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt 2 C4b,c – Ngân Hà Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các 1 C6 hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 10
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 TÂN AN HỘI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 Thời gian làm bài 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ A Câu 1. Dạng năng lượng được tích trữ trong bình ắc quy là A. động năng. B. hóa năng. C. thế năng. D. quang năng. Câu 2. Khi năng lượng truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác luôn xuất hiện năng lượng A. âm. B. hao phí. C. cơ năng. D. ánh sáng. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi quạt điện hoạt động A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành nhiệt năng. B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành thế năng. C. phần năng lượng hữu ích thu được cuối cùng bao giờ cũng lớn hơn phần năng lượng ban đầu cung cấp cho quạt. D. phần năng lượng hao hụt biến đổi thành dạng năng lượng khác. Câu 4. Một vật rơi từ trên cao xuống đất. trong quá trình rơi đã có sự chuyển hóa năng lượng từ A. thế năng sang động năng. B. động năng sang nhiệt năng. C. động năng sang thế năng. D. thế năng sang nhiệt năng. Câu 5. Chúng ta nhìn thấy trăng tròn khi A. một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất. B. toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất. C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng. D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời. Câu 6. Với các hành tinh sau của hệ mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Trái đất, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt trời là: A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. B. Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Trái đất, Thủy tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. C. Hỏa tinh, Kim tinh, Trái đất, Mộc tinh, Thủy tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. D. Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Trái đất, Kim tinh, Thủy tinh. Câu 7. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Dầu mỏ B. Bông. C. Gỗ. D. Nông sản. Câu 8. Thành phần chính của sốt mayonnaise bao gồm trứng gà lấy lòng đỏ; dầu ăn nguyên chất thường dùng dầu đậu nành, dầu ôliu; chanh tươi hoặc dấm gạo; mù tạt cay tùy theo người nội trợ muốn cay nhiều hay ít; muối ăn, tỏi, hạt tiêu. Sốt mayonnaise là A. huyền phù.B. nhũ tương.C. dung dịch.D. chất lỏng. Câu 9. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều giảm. B. Đều tăng. C. Không thay đổi. D. Phần lớn là tăng. Câu 10. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là hỗn hợp đồng nhất? A. Hỗn hợp nước đường. B. Hỗn hợp nước muối. C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. Hỗn hợp nước và rượu. 1
- Câu 11. Bệnh nào sau đây do nấm gây ra? A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh lao. C. Bệnh hắc lào. C. Bệnh cảm cúm. Câu 12. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 13. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò: A. bảo vệ nguồn nước ngầm. B. điều hòa khí hậu. C. hạn chế ngập lụt, hạn hán. D. giúp giữ đất, chống xói mòn. Câu 14. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt nhưng không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 15. Động vật nào sau đây có vai trò trong y học? A. Nhái. B. Ếch. C. Cóc. D. Chuột bạch. Câu 16. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi. B. cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế. C. cây bưởi, cây táo, cây lúa. D. cây thông, cây rêu, cây lúa. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Khi cho hòa tan bột gạo vào trong nước lạnh, khuấy đều, hỗn hợp này được coi là huyền phù, nhũ tương hay dung dịch? Giải thích vì sao? Câu 2 (2,5 điểm) a. (1.0 điểm) Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống? b. (1.5 điểm) Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên? Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày các bước trong kĩ thuật trồng nấm rơm? Câu 4. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng mà em biết? b. Cho biết cấu trúc hệ Mặt Trời gồm những gì? c. Trong hệ Mặt Trời có bao nhiêu thiên thể có khả năng tự phát sáng, đó là những thiên thể nào? ---Hết--- 2
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 TÂN AN HỘI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 Thời gian làm bài 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ B Câu 1. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều giảm. B. Đều tăng. C. Không thay đổi. D. Phần lớn là tăng. Câu 2. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi. B. cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế. C. cây bưởi, cây táo, cây lúa. D. cây thông, cây rêu, cây lúa. Câu 3. Động vật nào sau đây có vai trò trong y học? A. Nhái. B. Ếch. C. Cóc. D. Chuột bạch. Câu 4. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt nhưng không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 5. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò: A. bảo vệ nguồn nước ngầm. B. điều hòa khí hậu. C. hạn chế ngập lụt, hạn hán. D. giúp giữ đất, chống xói mòn. Câu 6. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 7. Bệnh nào sau đây do nấm gây ra? A. Bệnh hắc lào. B. Bệnh lao. C. Bệnh sốt rét. C. Bệnh cảm cúm. Câu 8. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là hỗn hợp đồng nhất? A. Hỗn hợp nước đường. B. Hỗn hợp nước muối. C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều.D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 9. Thành phần chính của sốt mayonnaise bao gồm trứng gà lấy lòng đỏ; dầu ăn nguyên chất thường dùng dầu đậu nành, dầu ôliu; chanh tươi hoặc dấm gạo; mù tạt cay tùy theo người nội trợ muốn cay nhiều hay ít; muối ăn, tỏi, hạt tiêu. Sốt mayonnaise là A. huyền phù.B. nhũ tương.C. dung dịch.D. chất lỏng. Câu 10. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu mỏ D. Nông sản. Câu 11. Với các hành tinh sau của hệ mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Trái đất, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt trời là: A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. B. Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Trái đất, Thủy tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. C. Hỏa tinh, Kim tinh, Trái đất, Mộc tinh, Thủy tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. D. Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Trái đất, Kim tinh, Thủy tinh. Câu 12. Chúng ta nhìn thấy trăng tròn khi A. một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất. B. toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất. C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng. D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời. 3
- Câu 13. Một vật rơi từ trên cao xuống đất. trong quá trình rơi đã có sự chuyển hóa năng lượng từ A. thế năng sang động năng. B. động năng sang nhiệt năng. C. động năng sang thế năng. D. thế năng sang nhiệt năng. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi quạt điện hoạt động A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành nhiệt năng. B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành thế năng. C. phần năng lượng hữu ích thu được cuối cùng bao giờ cũng lớn hơn phần năng lượng ban đầu cung cấp cho quạt. D. phần năng lượng hao hụt biến đổi thành dạng năng lượng khác. Câu 15. Khi năng lượng truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác luôn xuất hiện năng lượng A. âm. B. hao phí. C. cơ năng. D. ánh sáng. Câu 16. Dạng năng lượng được tích trữ trong bình ắc quy là A. động năng. B. hóa năng. C. thế năng. D. quang năng. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Khi cho hòa tan bột gạo vào trong nước lạnh, khuấy đều, hỗn hợp này được coi là huyền phù, nhũ tương hay dung dịch? Giải thích vì sao? Câu 2 (2,5 điểm) a. (1.0 điểm) Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống? b. (1.5 điểm) Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên? Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày các bước trong kĩ thuật trồng nấm rơm? Câu 4. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng mà em biết? b. Cho biết cấu trúc hệ Mặt Trời gồm những gì? c. Trong hệ Mặt Trời có bao nhiêu thiên thể có khả năng tự phát sáng, đó là những thiên thể nào? ---Hết--- 4
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 TÂN AN HỘI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 Thời gian làm bài 60 phút (Không kể thời gian phát đề) HSKT Câu 1. Dạng năng lượng được tích trữ trong bình ắc quy là A. động năng. B. hóa năng. C. thế năng. D. quang năng. Câu 2. Khi năng lượng truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác luôn xuất hiện năng lượng A. âm. B. hao phí. C. cơ năng. D. ánh sáng. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi quạt điện hoạt động. A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành nhiệt năng. B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành thế năng. C. phần năng lượng hữu ích thu được cuối cùng bao giờ cũng lớn hơn phần năng lượng ban đầu cung cấp cho quạt. D. phần năng lượng hao hụt biến đổi thành dạng năng lượng khác. Câu 4. Một vật rơi từ trên cao xuống đất. trong quá trình rơi đã có sự chuyển hóa năng lượng từ A. động năng sang thế năng. B. động năng sang nhiệt năng. C. thế năng sang động năng. D. thế năng sang nhiệt năng. Câu 5. Chúng ta nhìn thấy trăng tròn khi A. một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất. B. toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất. C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng. D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời. Câu 6. Với các hành tinh sau của hệ mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Trái đất, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt trời là: A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. B. Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Trái đất, Thủy tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. C. Hỏa tinh, Kim tinh, Trái đất, Mộc tinh, Thủy tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. D. Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Trái đất, Kim tinh, Thủy tinh. Câu 7. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu mỏ D. Nông sản. Câu 8. Thành phần chính của sốt mayonnaise bao gồm trứng gà lấy lòng đỏ; dầu ăn nguyên chất thường dùng dầu đậu nành, dầu ôliu; chanh tươi hoặc dấm gạo; mù tạt cay tùy theo người nội trợ muốn cay nhiều hay ít; muối ăn, tỏi, hạt tiêu. Sốt mayonnaise là A. huyền phù. B. nhũ tương. C. dung dịch. D. chất lỏng. Câu 9. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều giảm. B. Đều tăng. C. Không thay đổi. D. Phần lớn là tăng. Câu 10. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là hỗn hợp đồng nhất? A. Hỗn hợp nước đường. B. Hỗn hợp nước muối. 5
- C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 11. Bệnh nào sau đây do nấm gây ra? A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh lao. C. Bệnh hắc lào. C. Bệnh cảm cúm. Câu 12. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 13. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò: A. bảo vệ nguồn nước ngầm. B. giúp giữ đất, chống xói mòn. C. hạn chế ngập lụt, hạn hán. D. điều hòa khí hậu. Câu 14. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt nhưng không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 15. Động vật nào sau đây có vai trò trong y học? A. Nhái. B. Ếch. C. Cóc. D. Chuột bạch. Câu 16. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi. B. cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế. C. cây bưởi, cây táo, cây lúa. D. cây thông, cây rêu, cây lúa. Câu 17. Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật? A. Du canh du cư B. Phá rừng làm nương rẫy C. Trồng cây gây rừng D. Xây dựng các nhà máy thủy điện Câu 18. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng: A. Nồi cơm điện. B. Bàn là điện. C. Tivi. D. Máy bơm nước. Câu 19. Nhóm cây cung cấp lương thực A. lúa, ngô, khoai. B. mồng tơi, rau dền, su hào. C. cà phê, chè, thuốc lá. D. cây thông, cây cô ca, cây trúc đào. Câu 20. Trong các động vật sau, loài động vật có xương sống là: A. giun đất. B. ốc sên. C. châu chấu. D. thỏ. ---Hết--- 6
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM TÂN AN HỘI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm) ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 CHỌN B B D A B A A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 CHỌN D C C A D C D C ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 CHỌN D C D C D A A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 CHỌN B C A B A D B B II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Khi cho hòa tan bột gạo vào trong nước lạnh, khuấy đều, hỗn hợp 0,5 này được coi là huyền phù. (1,0 điểm) - Bột gạo vào trong nước lạnh gọi là huyền phù vì: + Tạo thành hỗn hợp không đồng nhất 0,25 + Bột gạo không tan trong nước lạnh, khi khuấy lơ lửng trong môi trường chất lỏng 0,25 Câu 2 a. Tác hại của động vật trong đời sống a. (1,0 điểm) + Là tác nhân gây bệnh, là động vật trung gian truyền bệnh cho con người, thực vật và động vật khác (2 ý đạt điểm tối đa) 0,5 + Ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến nền kinh tế địa phương, phá hoại mùa màng, công trình xây dựng (2 ý đạt điểm tối đa) 0,5 b. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên - Thực vật làm thức ăn, nơi ở, sinh sỉnh cho nhiều loài sinh vật. 0,5 (2 ý đạt điểm tối đa) - Điều hòa khí hậu, góp phần cân bằng hàm lượng khí oxygen và 7
- b. (1.5 điểm) carbonđioxide trong không khí, chống xói mòn, lũ lụt, hạn hán, xói 0,5 mòn .(2 ý đạt điểm tối đa) - Thực vật có vai trò trong thực tiễn như: cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu làm thuốc, nguyên liệu trong công nghiệp, làm cảnh .(4 ý đạt điểm tối đa, 3 ý trở xuống đạt 0.25 điểm). 0,5 Câu 3 Các bước trong kĩ thuật trồng nấm rơm: (1.0 điểm) Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu như rơm rạ, bã mía, bẹ chuối khô, mùn cưa đã hoai mục,... 1,0 Bước 2: Chọn vị trí trồng nấm rơm là nơi tránh ánh sáng trực tiếp, thoáng mát, sạch sẽ. Bước 3: Chọn giống nấm, đóng khuôn và gieo giống nấm: chọn giống nấm có sợi tơ trắng trong. Bước 4: Chăm sóc nấm mỗi ngày tưới 1 lần. Bước 5: Thu hoạch nấm thường sau 7-10 ngày. (Nêu từ 4 bước trở lên đạt điểm tối đa, mỗi bước 0,25 điểm đạt). Câu 4. a. Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng mà em biết: (1,5 điểm) Trăng tròn, trăng khuyết đầu tháng, trăng bán nguyệt đầu tháng, 0,5 trăng lưỡi liềm đầu tháng, trăng khuyết cuối tháng, trăng bán nguyệt cuối tháng, trăng lưỡi liềm cuối tháng, không trăng. (Lưu ý: nếu đúng ít nhất bốn hình dạng đạt điểm tối đa) b. Cấu trúc hệ Mặt Trời gồm Hệ Mặt Trời (hay Thái Dương hệ) là một hệ hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của 0,5 Mặt Trời, các đám bụi khí. c. Trong hệ Mặt Trời, chỉ có Mặt Trời có khả năng tự phát sáng. 0,5 ---Hết--- 8
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM TÂN AN HỘI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM (10.0 điểm) HSKT (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CHỌN B B D C B A C B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CHỌN C A B C D A C D A D ---Hết--- 9

