5 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân An Hội (Có đáp án + Ma trận)

doc 24 trang vuhoai 08/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân An Hội (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc5_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_7_nam_hoc_2022_20.doc

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân An Hội (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút 1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 a) Khung ma trận - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: khoảng 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng và 10% vận dụng cao. + Trong đề kiểm tra cuối kì, tỉ lệ điểm dành cho phần nửa đầu học kì chiếm khoảng 1/3. Tỉ lệ điểm phân bổ cho các mức độ nhận thức: Số lượng câu hỏi ở mức nhận biết là: 16 (thời gian khoảng 0,75 phút/câu); số lượng câu hỏi ở mức thông hiểu là: 12 (thời gian khoảng 1,5 phút/câu); (Tổng số điểm và thời gian của mỗi mức không đổi); số câu hỏi ở mức vận dụng và vận dụng cao trong khoảng 1 – 3. Thời lượng làm bài với các câu hỏi ở mức nhận biết khoảng 12 phút, với các câu hỏi ở mức thông hiểu khoảng 18 phút, còn với các câu tự luận khoảng 15 phút. Mức độ nhận thức Tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % T dung Đơn vị kiến thức Thời Tổng T kiến Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm thức gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Vai trò, triển vọng 1 0,75 1 0,75 2,5 của chăn nuôi. 1.2. Các loại vật nuôi 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 1. Mở đầu đặc trưng ở nước ta. 1 về chăn nuôi 1.3. Phương thức chăn 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 Nuôi. 1.4. Ngành nghề trong 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 chăn nuôi.
  2. 2.1. Nuôi dưỡng và 2. Nuôi chăm sóc vật nuôi. 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 dưỡng, chăm sóc 2 và phòng, 2.2. Phòng trị bệnh cho 1 0,75 2 3 3 3,75 7,5 trị bệnh vật nuôi. cho vật nuôi 2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 3.1. Giới thiệu về thủy sản. 2 1,5 2 1,5 5 3.2. Nuôi thuỷ sản. 6 4,5 4 6,0 1 10 1 5 10 1 25,5 55 3. Nuôi 3 3.3. Thu hoạch thủy thủy sản sản. 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản. Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: Thời gian cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm: Nhận biết 0,75 phút, thông hiểu 1,5 phút (0,25 điểm/câu đúng). Thời gian cho câu hỏi tự luận: Vận dụng 10 phút (2 điểm), vận dụng cao 5 phút (1 điểm). BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
  3. 1 1.1. Vai Nhận biết: trò, triển - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và 1 vọng của nền kinh tế. chăn nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. Nhận biết: 1.2. Các - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, loại vật gia cầm ). nuôi đặc - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia 1 1 trưng ở súc, gia cầm ). nước ta Thông hiểu: So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1. Mở đầu về chăn nuôi Nhận biết: Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. 1.3. Thông hiểu: Phương Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ 1 1 thức chăn biến ở Việt Nam. nuôi Vận dụng cao: Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. Nhận biết: 1.4. Ngành Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến nghề trong trong chăn nuôi. 1 1 chăn nuôi Thông hiểu: Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.
  4. 2 2. Nuôi dưỡng, Nhận biết: chăm - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. sóc - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi và phòng, non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. trị bệnh 2.1. Nuôi Thông hiểu: dưỡng, - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ cho vật 1 1 nuôi chăm sóc biến. vật nuôi - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình và địa phương. Nhận biết: - Trình bày được vai trò phòng và trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhận chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ 2.2. Phòng, biến. trị bệnh - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật 1 2 cho vật nuôi. nuôi Vận dụng: Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình.
  5. Nhận biết: Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. 2.3. Bảo vệ Thông hiểu: môi trường Nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường 1 1 trong chăn trong chăn nuôi. nuôi Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 3 3.1. Giới Nhận biết: thiệu về Trình bày được vai trò của thủy sản. 2 thủy sản Nhận biết được một số thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. Nhận biết: - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. Thông hiểu: 3.2. Nuôi - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. 5 3 1 thủy sản - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng: - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. 3. Nuôi Vận dụng cao: thủy sản Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc
  6. một loại thuỷ sản phù hợp. Nhận biết: Nêu được kĩ thuật thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. 3.3. Thu Thông hiểu: hoạch thủy Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ biến. 1 1 sản Vận dụng: Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa phương. Nhận biết: Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn 3.4. Bảo vệ lợi thuỷ sản. môi trường Thông hiểu: nuôi thủy Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi 1 1 1 sản và trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. nguồn lợi Vận dụng cao: thủy sản Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 16 12 1 1
  7. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TÂN AN HỘI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1- MÃ ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp sức kéo. C. Cung cấp phân bón. D. Cung cấp lương thực. Câu 2. Vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. Câu 3. Vật nuôi nào sau đây có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng”? A. Bò lai Sind. B. Bò sữa Hà lan. C. Bò vàng Việt Nam. D. Trâu Việt Nam. Câu 4. Các phương thức chăn nuôi ở nước ta là: A. chăn thả, nuôi nhốt. B. chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả. C. chăn thả, bán chăn thả. D. nuôi nhốt, bán chăn thả, cột dây. Câu 5. Phát biểu nào không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do? A. Dễ nuôi, ít bệnh tật. B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều. C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng. D. Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh. Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là: A. nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi. B. hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản. C. chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi. D. chăm sóc vật nuôi non, hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản. Câu 7. Người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những kỹ năng gì? A. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp. B. Kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kỹ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi. C. Kỹ năng điều khiển các loại xe máy dùng trong nông nghiệp. D. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin. Câu 8. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. nuôi dưỡng, trị bệnh. B. chăm sóc, nuôi dưỡng. C. phòng trị bệnh, chăm sóc. D. nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh. Câu 9. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 10. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Chăm sóc cho vật nuôi.
  8. Câu 11. Nhà bạn Nam có một đàn gà con mới nở. Theo em Nam sẽ làm gì để chăm sóc đàn gà con để chúng phát triển khỏe mạnh? A. Cho đàn gà ăn càng nhiều càng tốt. B. Nhốt đàn đà gà con vào chuồng không cho ra ngoài. C. Tách gà mẹ ra khỏi gà con để gà con tự kiếm ăn. D. Giữ ấm cho đàn gà con. Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi? A. Quản lí tốt đàn vật nuôi. B. Nâng cao năng suất chăn nuôi. C. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. Câu 13. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: nơiA. Chuồng vật nuôi nuôi nghỉ là ngơi nơi vật nuôi nghỉ ngơi, tránh mưa nắng. B. Chuồng nuôi là nơi dùng để tắm nắng. C. Chuồng nuôi là nơi trị bệnh cho vật nuôi. D. Chuồng nuôi là nơi phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 14. Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là: A. xử lý phân, rác thải, nước uống đủ vệ sinh. B. lắp đặt hầm chứa khí bioga, nước uống đủ vệ sinh. C. đảm bảo thức ăn và nước uống đủ vệ sinh, xử lý phân D. xử lý phân, rác thải, lắp đặt hầm chứa khí bioga, thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. Câu 15. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Làm vật nuôi cảnh. C. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. D. Hàng hóa xuất khẩu. Câu 16. Trong các loài cá sau, loài nào được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá lóc. B. Cá Rô Phi. C. Cá Tra. D. Cá Chình. Câu 17. Quy trình nuôi cá là: A. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá. B. chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá. C. thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý. Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản? A. Nước ngọt không có khả năng hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ nhiều hơn nước mặn. B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn. C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn. D. Cacbonic trong nước cao hơn so với trên cạn. Câu 19. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm các công việc: A. cho ăn; quản lý; phòng và trị bệnh cho cá. B. cho ăn; phòng và trị bệnh cho cá. C. cho ăn; quản lý; trị bệnh cho cá. D. quản lý; phòng và trị bệnh cho cá . Câu 20. Cá chép dùng làm giống cần đảm bảo yêu cầu: A. cá to, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. B. cá nhỏ vừa phải, khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh. C. cá đắt tiền, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. D. khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. Câu 21. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da, cần phải làm gì? A. Thu hoạch, dùng thuốc kháng sinh. B. Xác định nguyên nhân và dùng thuốc trị bệnh.
  9. C. Thay nước ao nuôi, cho uống thuốc thảo dược. D. Cho uống thuốc, đánh bắt toàn bộ. Câu 22. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là: A. nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. nước nghèo thức ăn tự nhiên. C. chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua. D. nước có thể cho vật nuôi thuỷ sản sinh sống tốt. Câu 23. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày? A. 6 – 8h sáng. B. 7 – 8h tối. C. 9 – 11h sáng. D. 10 – 12h sáng. Câu 24. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm nào? A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. B. Buổi chiều lúc nhiệt độ hạ nhiệt. C. Buổi trưa lúc trời đang mưa. D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao. Câu 25. Các phương pháp thu hoạch tôm, cá là: A. thu hoạch từng phần. B. thu hoạch toàn bộ. C. thu hoạch đánh tỉa. D. thu hoạch từng phần, toàn bộ. Câu 26. Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao là: A. cho sản phẩm tập trung. B. chi phí đánh bắt cao. C. năng suất bị hạn chế. D. khó cải tạo, tu bổ ao. Câu 27. Thực vật đáy là: A. vi tảo. B. rong. C. luân trùng. D. giun. Câu 28. Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào? A. Không ngừng cho ăn. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch. C. Ngưng tạo oxi. D. Cứ để bình thường tôm, cá sẽ tự khỏi. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Nếu gia đình em đang nuôi một loại thủy sản, em hãy vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân để xác định độ tốt xấu của nước nuôi thủy sản? Câu 2. (1,0 đ) Trong những năm vừa qua, nghề nuôi tôm ở đồng bằng Nam Bộ khá phát triển. Thấy nuôi tôm có lợi, nhiều gia đình đã phá rừng ngập mặn ven biển để làm đầm nuôi tôm. Theo em, cách làm như vậy đúng hay sai? Vì sao? ---Hết---
  10. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TÂN AN HỘI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1- MÃ ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào? A. Không ngừng cho ăn. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch. C. Ngưng tạo oxi. D. Cứ để bình thường tôm, cá sẽ tự khỏi. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Làm vật nuôi cảnh. C. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. D. Hàng hóa xuất khẩu. Câu 3. Trong các loài cá sau, loài nào được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá lóc. B. Cá Rô Phi. C. Cá Tra. D. Cá Chình. Câu 4. Quy trình nuôi cá là: A. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá. B. chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá. C. thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản? A. Nước ngọt không có khả năng hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ nhiều hơn nước mặn. B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn. C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn. D. Cacbonic trong nước cao hơn so với trên cạn. Câu 6. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm các công việc: A. cho ăn; quản lý; phòng và trị bệnh cho cá. B. cho ăn; phòng và trị bệnh cho cá. C. cho ăn; quản lý; trị bệnh cho cá. D. quản lý; phòng và trị bệnh cho cá . Câu 7. Cá chép dùng làm giống cần đảm bảo yêu cầu: A. cá to, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. B. cá nhỏ vừa phải, khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh. C. cá đắt tiền, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. D. khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. Câu 8. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da, cần phải làm gì? A. Thu hoạch, dùng thuốc kháng sinh. B. Xác định nguyên nhân và dùng thuốc trị bệnh. C. Thay nước ao nuôi, cho uống thuốc thảo dược. D. Cho uống thuốc, đánh bắt toàn bộ. Câu 9. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là: A. nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. nước nghèo thức ăn tự nhiên. C. chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua. D. nước có thể cho vật nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.
  11. Câu 10. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày? A. 6 – 8h sáng. B. 7 – 8h tối. C. 9 – 11h sáng. D. 10 – 12h sáng. Câu 11. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm nào? A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. B. Buổi chiều lúc nhiệt độ hạ nhiệt. C. Buổi trưa lúc trời đang mưa. D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao. Câu 12. Các phương pháp thu hoạch tôm, cá là: A. thu hoạch từng phần. B. thu hoạch toàn bộ. C. thu hoạch đánh tỉa. D. thu hoạch từng phần, toàn bộ. Câu 13. Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao là: A. cho sản phẩm tập trung. B. chi phí đánh bắt cao. C. năng suất bị hạn chế. D. khó cải tạo, tu bổ ao. Câu 14. Thực vật đáy là: A. vi tảo. B. rong. C. luân trùng. D. giun. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp sức kéo. C. Cung cấp phân bón. D. Cung cấp lương thực. Câu 16. Vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. Câu 17. Vật nuôi nào sau đây có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng”? A. Bò lai Sind. B. Bò sữa Hà lan. C. Bò vàng Việt Nam. D. Trâu Việt Nam. Câu 18. Các phương thức chăn nuôi ở nước ta là: A. chăn thả, nuôi nhốt. B. chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả. C. chăn thả, bán chăn thả. D. nuôi nhốt, bán chăn thả, cột dây. Câu 19. Phát biểu nào không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do? A. Dễ nuôi, ít bệnh tật. B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều. C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng. D. Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh. Câu 20. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là: A. nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi. B. hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản. C. chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi. D. chăm sóc vật nuôi non, hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản. Câu 21. Người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những kỹ năng gì? A. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp. B. Kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kỹ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi. C. Kỹ năng điều khiển các loại xe máy dùng trong nông nghiệp.
  12. D. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin. Câu 22. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. nuôi dưỡng, trị bệnh. B. chăm sóc, nuôi dưỡng. C. phòng trị bệnh, chăm sóc. D. nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh. Câu 23. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 24. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Chăm sóc cho vật nuôi. Câu 25. Nhà bạn Nam có một đàn gà con mới nở. Theo em Nam sẽ làm gì để chăm sóc đàn gà con để chúng phát triển khỏe mạnh? A. Cho đàn gà ăn càng nhiều càng tốt. B. Nhốt đàn đà gà con vào chuồng không cho ra ngoài. C. Tách gà mẹ ra khỏi gà con để gà con tự kiếm ăn. D. Giữ ấm cho đàn gà con. Câu 26. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi? A. Quản lí tốt đàn vật nuôi. B. Nâng cao năng suất chăn nuôi. C. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. Câu 27. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: nơiA. Chuồng vật nuôi nuôi nghỉ là ngơi nơi vật nuôi nghỉ ngơi, tránh mưa nắng. B. Chuồng nuôi là nơi dùng để tắm nắng. C. Chuồng nuôi là nơi trị bệnh cho vật nuôi. D. Chuồng nuôi là nơi phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 28. Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là: A. xử lý phân, rác thải, nước uống đủ vệ sinh. B. lắp đặt hầm chứa khí bioga, nước uống đủ vệ sinh. C. đảm bảo thức ăn và nước uống đủ vệ sinh, xử lý phân D. xử lý phân, rác thải, lắp đặt hầm chứa khí bioga, thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Nếu gia đình em đang nuôi một loại thủy sản, em hãy vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân để xác định độ tốt xấu của nước nuôi thủy sản? Câu 2. (1,0 đ) Trong những năm vừa qua, nghề nuôi tôm ở đồng bằng Nam Bộ khá phát triển. Thấy nuôi tôm có lợi, nhiều gia đình đã phá rừng ngập mặn ven biển để làm đầm nuôi tôm. Theo em, cách làm như vậy đúng hay sai? Vì sao? ---Hết---
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7 HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm ĐỀ 1 MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D A C B D C B D B D D A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA B D A A A D B C A D D C B B ĐỀ 1 MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA B B D A A A D B C A D D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA D A C B D C B D B D D A A D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 - Dụng cụ: đĩa Secchi 0,5 - Cách đo: Bước 1: Thả từ từ đĩa Secchi theo phương thẳng đứng xuống nước cho 0,5 đến khi không còn thấy vạch đen, trắng trên mặt đĩa. Đọc và ghi giá trị lần 1 trên dây. Bước 2: Thả đĩa xuống sâu hơn, rồi kéo từ từ lên đến khi thấy vạch 0,5 đen, trắng Đọc và ghi giá trị độ sâu lần 2. Kết quả độ trong của nước là số trung bình của hai lần đo. Đọc kết quả đo: Nếu độ trong của nước < 20cm: nước đục 0,5 Nếu độ trong của nước từ 20 – 30cm: nước ao tốt 2 Tùy học sinh trả lời Không đúng vì việc phá rừng là sai trái. Mỗi ý Thiên nhiên là do trời ban tặng, mỗi loài động thực vật đều được sinh đúng 0,25 sống .. ---Hết---
  14. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TÂN AN HỘI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2- MÃ ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho sản xuất. B. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu quản lí. C. cung cấp nhiên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ. D. cung cấp sức kéo cho trồng trọt, thịt, trứng, sữa cho con người. Câu 2. Vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Gà. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu Câu 3. Vật nuôi nào sau đây có đặc điểm “lông loang trắng đen”? A. Bò lai Sind. B. Bò sữa Hà lan. C. Bò vàng Việt Nam. D. Trâu Việt Nam. Câu 4. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta chủ yếu là: A. chăn nuôi nhỏ lẻ. B. chăn nuôi trang trại tập trung. C. chăn nuôi trang trại và nhỏ lẻ. D. chăn nuôi nông hộ và trang trại. Câu 5. Phát biểu nào là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do? A. Dễ nuôi, ít bệnh tật. B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều. C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng. D. Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh. Câu 6. Đặc điểm cơ bản nhà chăn nuôi: A. nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi. B. hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản. C. chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi. D. chăm sóc vật nuôi non, chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 7. Để làm việc trong môi trường chăn nuôi ngoài sở thích còn cần thêm yếu tố nào? A. Có tài chính, có sức khỏe. B. Có tinh thần trách nhiệm C. Có kiến thức và tinh thần trách nhiệm. D. Có sức khoẻ, có tinh thần tốt. Câu 8. Quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi không ảnh hưởng đến: A. năng suất chăn nuôi. B. sức đề kháng của vật nuôi. C. cân nặng của vật nuôi. D. màu lông của vật nuôi. Câu 9. Đặc điểm nào không là nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai? A. Nuôi thai. B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng. C. Tạo sữa nuôi con. D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. Câu 10. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. nuôi dưỡng, chăm sóc. B. chăm sóc, phòng, trị bệnh. C. phòng, trị bệnh, nuôi dưỡng. D. nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh.
  15. Câu 11. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 12. Công việc nào sau đây không hiệu quả để phòng bệnh cho vật nuôi? A. Tiêu độc, khử trùng. B. Giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả. C. Tiêm phòng theo định kì. D. Tăng cường dùng nhiều thuốc kháng sinh. Câu 13. Tiêm ngừa vắcxin cho vật nuôi giúp: A. vật nuôi dễ bệnh. B. trị bệnh cho vật nuôi. C. vật nuôi mau lớn. D. phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 14. Lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi là: A. gia tăng số lượng đàn vật nuôi. B. giúp vật nuôi bán được giá cao. C. giúp vật nuôi có màu lông đẹp. D. giúp vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt. Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành trồng trọt. D. Hàng hóa nhập khẩu. Câu 16. Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình. Câu 17. Quy trình nuôi tôm là: A. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả tôm giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch tôm. B. chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả tôm giống; thu hoạch tôm. C. thả tôm giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch tôm; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch tôm; thả tôm giống; chăm sóc quản lý. Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản? A. Nước ngọt không có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn. B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn. C. Oxi trong nước cao hơn so với trên cạn. D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn Câu 19. Kĩ thuật chăm tôm gồm các công việc: A. cho ăn; quản lý; phòng và trị bệnh cho tôm. B. cho ăn; phòng và trị bệnh cho tôm. C. cho ăn; quản lý; trị bệnh cho tôm. D. quản lý; phòng và trị bệnh cho tôm. Câu 20. Tôm làm giống cần đảm bảo yêu cầu: A. tôm to, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. B. tôm nhỏ vừa phải, khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh. C. tôm đắt tiền, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. D. khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. Câu 21. Khi phát hiện tôm có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da, cần phải làm gì? A. Thu hoạch, thay nước ao. B. Xác định nguyên nhân và dùng thuốc trị bệnh. C. Thay nước ao nuôi, đánh bắt. D. Cho uống thuốc, thu hoạch. Câu 22. Nước có màu xanh lục, vàng lục có nghĩa là: A. nước chứa nhiều tảo lục, tảo silic. B. nước nghèo thức ăn tự nhiên. C. chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua. D. nước không thể cho tôm cá ở. Câu 23. Việc đầu tiên để nuôi cá sau khi đào ao là: A. cho nước vào. B. kiểm tra chất lượng nước. C. xử lí đáy ao. D. thả con giống. Câu 24. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước?
  16. A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế kim loại. D. Nhiệt kế thủy ngân. Câu 25. Độ trong tốt nhất của nước nuôi tôm được đo bằng đĩa Secchi là: A. 20cm – 30cm. B. 30cm – 40cm. C. 40cm – 50cm. D. 50cm – 60cm. Câu 26. Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào? A. Không ngừng cho ăn. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch. C. Ngưng tạo oxi. D. Cứ để bình thường tôm, cá sẽ tự khỏi. Câu 27. Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ? A. Tôm càng. B. Tôm sú C. Tôm hùm D. Không có loại tôm nào. Câu 28. Động vật nào sau đây là động vật đáy? A. Vi tảo. B. Rong. C. Luân trùng. D. Giun. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Cho biết ưu và nhược điểm của mỗi phương pháp thu hoạch tôm, cá. Câu 2. (1,0 đ) Ở địa phương em hiện đang nuôi loại thủy sản nào và nuôi theo hình thức nào? ---Hết---
  17. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TÂN AN HỘI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2- MÃ ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Động vật nào sau đây là động vật đáy? A. Vi tảo. B. Rong. C. Luân trùng. D. Giun. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành trồng trọt. D. Hàng hóa nhập khẩu. Câu 3. Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình. Câu 4. Quy trình nuôi tôm là: A. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả tôm giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch tôm. B. chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả tôm giống; thu hoạch tôm. C. thả tôm giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch tôm; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch tôm; thả tôm giống; chăm sóc quản lý. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản? A. Nước ngọt không có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn. B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn. C. Oxi trong nước cao hơn so với trên cạn. D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn. Câu 6. Kĩ thuật chăm tôm gồm các công việc: A. cho ăn; quản lý; phòng và trị bệnh cho tôm. B. cho ăn; phòng và trị bệnh cho tôm. C. cho ăn; quản lý; trị bệnh cho tôm. D. quản lý; phòng và trị bệnh cho tôm. Câu 7. Tôm làm giống cần đảm bảo yêu cầu: A. tôm to, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. B. tôm nhỏ vừa phải, khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh. C. tôm đắt tiền, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. D. khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. Câu 8. Khi phát hiện tôm có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da, cần phải làm gì? A. Thu hoạch, thay nước ao. B. Xác định nguyên nhân và dùng thuốc trị bệnh. C. Thay nước ao nuôi, đánh bắt. D. Cho uống thuốc, thu hoạch. Câu 9. Nước có màu xanh lục, vàng lục có nghĩa là: A. nước chứa nhiều tảo lục, tảo silic. B. nước nghèo thức ăn tự nhiên. C. chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua. D. nước không thể cho tôm cá ở. Câu 10. Việc đầu tiên để nuôi cá sau khi đào ao là: A. cho nước vào. B. kiểm tra chất lượng nước. C. xử lí đáy ao. D. thả con giống. Câu 11. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế kim loại. D. Nhiệt kế thủy ngân.
  18. Câu 12. Độ trong tốt nhất của nước nuôi tôm được đo bằng đĩa Secchi là: A. 20cm – 30cm. B. 30cm – 40cm. C. 40cm – 50cm. D. 50cm – 60cm. Câu 13. Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào? A. Không ngừng cho ăn. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch. C. Ngưng tạo oxi. D. Cứ để bình thường tôm, cá sẽ tự khỏi. Câu 14. Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ? A. Tôm càng. B. Tôm sú C. Tôm hùm D. Không có loại tôm nào. Câu 15. Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho sản xuất. B. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu quản lí. C. cung cấp nhiên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ. D. cung cấp sức kéo cho trồng trọt, thịt, trứng, sữa cho con người. Câu 16. Vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Gà. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu Câu 17. Vật nuôi nào sau đây có đặc điểm “lông loang trắng đen”? A. Bò lai Sind. B. Bò sữa Hà lan. C. Bò vàng Việt Nam. D. Trâu Việt Nam. Câu 18. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta chủ yếu là: A. chăn nuôi nhỏ lẻ. B. chăn nuôi trang trại tập trung. C. chăn nuôi trang trại và nhỏ lẻ. D. chăn nuôi nông hộ và trang trại. Câu 19. Phát biểu nào là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do? A. Dễ nuôi, ít bệnh tật. B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều. C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng. D. Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh. Câu 20. Đặc điểm cơ bản nhà chăn nuôi: A. nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi. B. hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản. C. chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi. D. chăm sóc vật nuôi non, chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 21. Để làm việc trong môi trường chăn nuôi ngoài sở thích còn cần thêm yếu tố nào? A. Có tài chính, có sức khỏe. B. Có tinh thần trách nhiệm C. Có kiến thức và tinh thần trách nhiệm. D. Có sức khoẻ, có tinh thần tốt. Câu 22. Quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi không ảnh hưởng đến: A. năng suất chăn nuôi. B. sức đề kháng của vật nuôi. C. cân nặng của vật nuôi. D. màu lông của vật nuôi. Câu 23. Đặc điểm nào không là nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai? A. Nuôi thai. B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng. C. Tạo sữa nuôi con. D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. Câu 24. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. nuôi dưỡng, chăm sóc. B. chăm sóc, phòng, trị bệnh. C. phòng, trị bệnh, nuôi dưỡng. D. nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh.
  19. Câu 25. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 26. Công việc nào sau đây không hiệu quả để phòng bệnh cho vật nuôi? A. Tiêu độc, khử trùng. B. Giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả. C. Tiêm phòng theo định kì. D. Tăng cường dùng nhiều thuốc kháng sinh. Câu 27. Tiêm ngừa vắcxin cho vật nuôi giúp: A. vật nuôi dễ bệnh. B. trị bệnh cho vật nuôi. C. vật nuôi mau lớn. D. phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 28. Lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi là: A. gia tăng số lượng đàn vật nuôi. B. giúp vật nuôi bán được giá cao. C. giúp vật nuôi có màu lông đẹp. D. giúp vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Cho biết ưu và nhược điểm của mỗi phương pháp thu hoạch tôm, cá. Câu 2. (1,0 đ) Ở địa phương em hiện đang nuôi loại thủy sản nào và nuôi theo hình thức nào? ---Hết---
  20. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7 HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm ĐỀ 2 MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA A A B D B A C D C D A D D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA A B A B A D B A C D A B B D ĐỀ 2 MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D A B A B A D B A C D A B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA A A B D B A C D C D A D D D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 Phương pháp thu từng phần: - Ưu điểm: Làm tăng năng suất cá nuôi lên 20%, cung cấp thực phẩm tươi 0,5 sống thường xuyên. - Nhược điểm: Các cá thể không cùng lứa tuổi nên khó chăm sóc, cải tạo, tu bổ 0,5 ao. Phương pháp thu hoạch toàn bộ: 0,5 - Ưu điểm: Sản phẩm tập trung, chi phí đánh bắt không lớn. - Nhược điểm: Năng suất của tôm cá bị hạn chế, tốn nhiều giống. 0,5 2 Tùy học sinh trả lời - Ở địa phương em thường nuôi cá. Mỗi ý - Hình thức nuôi cá chủ yếu là nuôi trong ao nước tĩnh với quy mô nhỏ. đúng 0,25 - Nuôi tôm theo hình thức nuôi chắn sáo, đăng quầng. ---Hết---