Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Ôn tập Chương 4 + Chương 5

pptx 27 trang vuhoai 08/08/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Ôn tập Chương 4 + Chương 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_on_tap_chu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Ôn tập Chương 4 + Chương 5

  1. Dạy Học tốt tốt CƠNG NGHỆ 7
  2. ƠN TẬP CHƯƠNG 4 VÀ CHƯƠNG 5 MỤC TIÊU 01 02 Trình bày tĩm tắt Vận dụng những kiến thức những kiến thức đã học đã học chung quanh chủ đề về chăn nuơi về chăn nuơi vào thực tiễn
  3. KHỞI ĐỘNG Trị chơi Nhìn nhanh nhớ tốt Start
  4. 1 4 2 5 3 6
  5. Quy tắc chơi Start
  6. 1 4 Vai trị của chăn nuơi Vai trị của việc nuơi dưỡng, chăm sĩc và phịng, trị bệnh 2 5 Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuơi Một số vật nuơi non 3 6 Phương thức chăn nuơi Cơng việc trong quy trình chăn nuơi
  7. TRỊ CHƠI “Chinh phục tri thức”
  8. Quy tắc chơi Start
  9. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 1. Ứng dụng cơng nghệ trong quản lí vật nuơi cĩ lợi ích gì? A Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuơi. Quản lí được đàn vật nuơi với quy mơ nhỏ, số B lượng vật nuơi ít. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả C đàn vật nuơi. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh D sản của vật nuơi.
  10. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 2. Những loại vật nuơi nào phù hợp với phương thức chăn nuơi chăn thả? A Trâu, bị. B Lợn. C Tằm. D Thỏ.
  11. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 3. Những loại vật nuơi nào phù hợp với phương thức chăn nuơi cơng nghiệp? A Gà, vịt, lợn. B Trâu, bị. C Ong. D Cừu, dê.
  12. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 4. Phương thức chăn nuơi bán chăn thả cĩ đặc điểm gì? A Vật nuơi đi lại tự do, khơng cĩ chuồng trại. B Vật nuơi tự kiếm thức ăn cĩ trong thiên nhiên. Vật nuơi sử dụng thức ăn cơng nghiệp kết hợp C thức ăn tự tìm kiếm. Vật nuơi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người D chăn nuơi cung cấp.
  13. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 5. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuơi non như thế nào? A Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuơi non. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuơi B non. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuơi C non. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuơi non ngủ trong D ngày.
  14. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 6. Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuơi? A Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tranh lây nhiễm. B Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuơi. C Làm sạch mơi trường sống xung quanh. Tiêu diệt vi sinh vật cĩ hại cho vật nuơi (muỗi, D cơn trùng).
  15. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 7. Những vấn đề cần chú ý khi nuơi dưỡng vật nuơi cái sinh sản là: A Thức ăn đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng. B Bổ sung zinc, manganese, iodine vào thức ăn. C Nguồn gốc của thức ăn cung cấp cho vật nuơi. D Nguồn nước cung cấp cho vật nuơi.
  16. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 8. Thế nào là chuồng nuơi gà hợp vệ sinh? A Tường chuồng nuơi gà được sơn màu xanh. B Chuồng nuơi gà được xây bằng gạch, mái lợp ngĩi. Chuồng nuơi gà sạch sẽ, khơ ráo, thống mát, đủ C ánh sáng. D Trong chuồng nuơi gà cĩ bĩng đèn sưởi ấm cho gà.
  17. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 9. Việc chăn thả đem lại những ích lợi gì cho đàn gà thịt thả vườn? A Nơi gà nghỉ ngơi, tránh nắng, mưa. B Nơi gà chạy nhảy, vận động. C Nơi gà ăn và uống nước. D Nơi bổ sung thêm chất dinh dưỡng, vitamin cho gà.
  18. “CHINH PHỤC TRI THỨC” 10. Thể trạng của gà con giống ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của đàn gà? A Đàn gà con dễ thích nghi với mơi trường sống. B Màu lơng của gà khơng thay đổi. C Đàn gà ít mắc bệnh, phát triển nhanh. D Khả năng tiêu hĩa thức ăn của gà tốt.
  19. Vận dụng Em hãy liệt kê các giống vật nuơi đang phổ biến ở địa phương của em?