Bài giảng Công nghệ Lớp 9 Sách Cánh diều - Bài 3: Thiết bị, vật liệu, dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 9 Sách Cánh diều - Bài 3: Thiết bị, vật liệu, dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_cong_nghe_lop_9_sach_canh_dieu_bai_3_thiet_bi_vat.pptx
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 9 Sách Cánh diều - Bài 3: Thiết bị, vật liệu, dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
- KHỞI ĐỘNG Kể tên một số loại thiết bị, vật liệu, dụng cụ thường được sử dụng cho mạng điện trong nhà.
- Các thiết bị điện Công tắc Ổ cắm Dây điện Đồ dùng điện Quạt điện Điều hòa Ti vi
- BÀI 3: THIẾT BỊ, VẬT LIỆU, DỤNG CỤ DÙNG CHO LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
- NỘI DUNG BÀI HỌC Lựa chọn thiết bị điện dùng cho I lắp đặt mạng điện trong nhà Lựa chọn vật liệu dùng cho lắp II đặt mạng điện trong nhà Lựa chọn dụng cụ dùng cho III lắp đặt mạng điện trong nhà
- PHẦN I. LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG CHO LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
- 1. Lựa chọn cầu dao và aptomat 1. Nêu các tiêu chí lựa chọn cầu dao, aptomat và nêu các loại aptomat thường dùng. 2. Lựa chọn aptomat cho mạch điện cung cấp điện cho bếp từ (1400W) và lò vi sóng (1100W) sử dụng mạng điện trong nhà có điện áp 220V.
- Tiêu chí lựa chọn Dòng điện định mức lớn Điện áp định mức lớn hơn hơn dòng điện qua đồ dùng điện áp của mạng điện trong điện (khoảng 30%) nhà.
- Các loại aptomat Aptomat 10A thường dùng: Aptomat 16A Aptomat 20A Aptomat 25A Aptomat 30A
- 2. Lựa chọn aptomat cho mạch điện cung cấp điện cho bếp từ (1400W) và ? lò vi sóng (1100W) sử dụng mạng điện trong nhà có điện áp 220V. Giải ➢Lựa chọn aptomat cho bếp từ: Cường độ dòng điện qua bếp từ là: Vậy lựa chọn loại aptomat có 1 400 : 220 = 6,36 (A) dòng điện định mức là: 10A Dòng điện định mức của aptomat là: 6,36 + (6,36 × 30%) = 8,27 (A)
- Giải ➢Lựa chọn aptomat cho lò vi sóng: Cường độ dòng điện qua lò vi sóng là: Vậy lựa chọn loại aptomat có 1 100 : 220 = 5 (A) dòng điện định mức là: 10A Dòng điện định mức của aptomat là: 5 + (5 × 30%) = 6,5 (A)
- 2. Lựa chọn công tắc và ổ cắm điện Đọc thông tin trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: 3. Nêu các tiêu chí lựa chọn công tắc và ổ cắm điện 4. Một tủ lạnh là có công suất 1750W, sử dụng mạng điện 220V. Em hãy chọn loại ổ cắm điện phù hợp cho loại bàn là này.
- Tiêu chí lựa chọn công tắc và ổ cắm điện Tiêu chí Dòng điện định mức lớn hơn Điện áp định mức lớn hơn điện dòng điện qua đồ dùng điện. áp của mạng điện trong nhà. (khoảng 30%)
- 4. Một tủ lạnh là có công suất 1750W, sử dụng mạng điện 220V. Em hãy ? chọn loại ổ cắm điện phù hợp cho loại bàn là này. Giải Cường độ dòng điện qua bình là 1750 : 220 = 7,95 (A) ➔ Vậy chọn loại ổ cắm điện có dòng điện định mức là 10A cho tủ lạnh là phù hợp.
- PHẦN II. LỰA CHỌN VẬT LIỆU DÙNG CHO LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
- 1. Lựa chọn dây dẫn điện ▪ Dây dẫn điện có nhiều loại khác nhau: a. Dây dẫn điện b. Dây dẫn điện c. Dây dẫn điện một lõi nhiều sợi hai lõi nhiều sợi một lõi một sợi Hình 3.2. Một số loại dân dẫn điện
- Đọc thông tin trong SGK và nêu các tiêu chí lựa chọn dây dẫn điện. Tiêu chí lựa chọn Công suất đồ Chiều dài dựa vào sơ Cường độ dòng điện dùng điện đồ lắp đặt
- Bảng 3.1. Dòng điện định mức của dây dẫn điện bọc nhựa PVC Dây dẫn điện hai lõi, lõi đồng Tiết diện (mm2) Dòng điện định mức (A) 0,5 5 0,75 7 1 10 1,25 12 1,5 16 2,5 25
- Đọc thông tin trong SGK và hoàn thiện nhiệm vụ sau đây: Trong gia đình có sử dụng các đồ dùng điện như bảng 3.2 Bảng 3.2 Một số đồ dùng điện trong gia đình TT Đồ dùng điện Công suất Số lượng 1 Tủ lạnh 400 W 1 2 Nồi cơm điện 600 W 1 3 Quạt điện 250 W 2 4 Bếp điện 1500 W 1 5 Tivi 200 W 1 6 Đèn LED 15W 8 Dựa vào bảng 3.1, hãy lựa chọn tiết diện dây dẫn điện cho mạch điện của từng loại đồ dùng ở bảng 3.2, biết mạng điện trong nhà có điện áp 220V.
- HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN Cường độ dòng Tiết diện dây dẫn Đồ dùng điện Công suất (W) Số lượng điện (A) (mm2) Tủ lạnh 400 1 1,82 0,5 Nồi cơm điện 600 1 2,73 0,5 Quạt điện 250 2 1,14 0,5 Bếp điện 1500 1 6,82 0,75 Ti vi 200 1 0,91 0,5 Đèn 15 8 0,07 0,5

