Bài giảng Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức

   - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.

2. Tính chất

a) Tính chất 1 (Tính chất cơ 

ppt 15 trang Hải Anh 13/07/2023 1900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_7_tiet_9_ti_le_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức

  1. KIỂMHS1:Tỉ TRAsố của hai MIỆNG số a, b Tæ soá cuûa hai soá a vaø b b 0 laø gì? Kyù hieäu. 15 12,5 21 17,5 4.435 a)10:544 b) 213 v à HS2: So sánh hai tỉ số:
  2. Tiết 9 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ 36 ac Ví dụ: Tỉ lệ thức = còn số = bd 48 * Ghi chú: a và d là các số hạng được viết là 3 : 4 = 6 : 8. ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số  Ghi chú: Trong tỉ lệ hạng trong hay trung tỉ. thức a : b = c : d các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. 16:24
  3. Tiết 9 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa VD1 1 8 2 4 - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ Xét tỉ lệ thức: = ac 2 7 3 6 số = bd Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này * Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số với tích 27.36 ta được: hạng trong hay trung tỉ. 1824 .(27.36) =.(27.36) 2. Tính chất 2736 a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) Hay: 18 . 36 = 24 . 27 ac = ad = bc bd  16:24
  4. Tiết 9 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa VD2 - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ Xét đẳng thức 18.36 = 24.27 ac số = bd Chia hai vế của đẳng thức trên * Ghi chú: a và d là các số hạng cho 27.36, ta được: ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. 18.36 = 24.27 2. Tính chất 27.36 27.36 a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) ac 18 24 Neuá = thì ad = bc bd = 27 36 b) Tính chất 2 ac ad = bc = bd  16:24
  5. Tiết 9 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa ac - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = bd 2. Tính chất ad = bc ac dc db = ab= = = bd cd ba ca 16:24
  6. Tiết 9 TỈ LỆ THỨC Bài 46a,b/SGK trang 26: Tìm x trong các tỉ lệ sau: x -2 a) = b) -0,52:-9,36:16,38x = 273,6 Bài làm: x -2 a) = b) −0,52 :x = − 9,36 :16,38 273,6 −=x.9,360,52.16,38 − =x . 3,6-2 . 27 −−0,52 9,36 -2 . 27 = =x x 16,38 3,6 −0,52.16,38 =x =x -15 −9,36 =x 0,91
  7. híng dÉn vÒ nhµ * Đối với tiết học này Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK. * Đối với tiết học tiếp theo Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập. 16:24