Bài giảng Địa lí 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk
- Tìm hiểu bài 29 : Vùng Tây Nguyên (tt).
+ Tổ 1 + 2: Tìm hiểu đặc điểm ngành nông nghiệp
của vùng Tây Nguyên
+ Tổ 3 + 4: Tìm hiểu đặc điểm ngành công nghiệp
và dịch vụ của vùng Tây Nguyên.
+ Sưu tầm tranh ảnh các ngành kinh tế Tây Nguyên.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_9_bai_28_vung_tay_nguyen.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên
- Vùng TD và Vùng Đồng bằng MN Bắc Bộ sông Hồng Vùng Bắc Trung Bộ Vùng DH Nam Trung Bộ Vùng Tây Nguyên Lược đồ các vùng kinh tế nước ta
- TNTN Đặc điểm nổi bật Đất, Đất badan: 1,3 triệu ha (66%diện rừng tích badan cả nước), thích hợp với việc trồng cà phê, cao su, điều, hồ, tiêu, chè, dâu tằm. Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha ( chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Khí hậu, Trên nhiệt đới cận xích đạo, Khí nước hậu Tây Nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm 21%trữ năng thủy điện cả nước) Khoáng Bôxit có trữ lượng cao vào loại sản lớn, hơn 3 tỉ tấn Bảng 28.2: Một số tài nguyên thiên nhiên Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên chủ yếu ở Tây Nguyên
- TNTN Đặc điểm nổi bật Đất, Đất badan: 1,3 triệu ha (66%diện rừng tích badan cả nước), thích hợp với việc trồng cà phê, cao su, điều, hồ, tiêu, chè, dâu tằm. Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha ( chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Khí hậu, Trên nhiệt đới cận xích đạo, Khí nước hậu Tây Nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm 21%trữ năng thủy điện cả nước) Khoáng Bôxit có trữ lượng cao vào loại sản lớn, hơn 3 tỉ tấn Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên Bảng 28.2: Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên
- Các Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn ĐKTN Địa hình, - Cao nguyên xếp tầng đất Khí hậu Nước Khoáng sản Sinh vật
- Các Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn ĐKTN Địa hình, - Cao nguyên xếp tầng đất - Đất ba dan chiếm diện tích lớn Khí hậu Nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo mùa và theo độ cao Nước Khoáng sản Sinh vật
- Các Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn ĐKTN Địa hình, - Cao nguyên xếp tầng - Đa dạng cơ cấu cây trồng, đất hình thành các vùng chuyên - Đất ba dan chiếm diện canh cây công nghiệp lâu tích lớn năm Khí hậu Nhiệt đới cận xích đạo, - Xói mòn, sạt lở đất; giao phân hóa theo mùa và thông đi lại khó khăn; thiếu theo độ cao nước vào mùa khô Nước Khoáng sản Sinh vật
- Các ĐKTN Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn Địa hình, - Đa dạng cơ cấu cây trồng, - Cao nguyên xếp tầng đất hình thành các vùng chuyên - Đất ba dan chiếm diện canh cây công nghiệp lâu tích lớn năm Khí hậu Nhiệt đới cận xích đạo, - Xói mòn, sạt lở đất; giao phân hóa theo mùa và thông đi lại khó khăn; thiếu theo độ cao nước mùa khô Nước Sông ngắn dốc, nhiều thác ghềnh và chảy theo 2 hướng chính Khoáng sản Sinh vật
- Các ĐKTN Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn Địa hình, - Cao nguyên xếp tầng - Đa dạng cây trồng, hình đất thành các vùng chuyên - Đất ba dan chiếm diện canh cây công nghiệp lâu tích lớn năm Khí hậu Nhiệt đới cận xích đạo, - Xói mòn, sạt lở đất; giao phân hóa theo mùa và thông đi lại khó khăn; thiếu theo độ cao nước vào mùa khô Nước Sông ngắn dốc, nhiều thác - Tiềm năng thủy điện lớn ghềnh và chảy theo 2 hướng - Lũ quét Khoáng sản Sinh vật Lũ quét
- Các Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn ĐKTN Địa hình, - Cao nguyên xếp tầng - Đa dạng cây trồng, hình đất thành các vùng chuyên - Đất ba dan chiếm diện canh cây công nghiệp lâu tích lớn năm Khí hậu - Xói mòn, sạt lở đất; giao Cận xích đạo, phân hóa thông đi lại khó khăn; thiếu theo mùa và theo độ cao nước vào mùa khô Nước Sông ngắn dốc, nhiều thác - Tiềm năng thủy điện lớn ghềnh và chảy theo 2 hướng chính - Lũ quét Khoáng Bôxit Trữ lượng lớn sản Sinh vật
- Các Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn ĐKTN Địa hình, - Cao nguyên xếp tầng - Đa dạng cây trồng, hình đất thành các vùng chuyên - Đất ba dan chiếm diện canh cây công nghiệp lâu tích lớn năm Khí hậu - Xói mòn, sạt lở đất; giao Cận xích đạo, phân hóa thông đi lại khó khăn; thiếu theo mùa và theo độ cao nước vào mùa khô Nước Sông ngắn dốc, nhiều thác - Tiềm năng thủy điện lớn ghềnh và chảy theo 2 hướng chính - Lũ quét Khoáng Bôxit Trữ lượng lớn sản Sinh vật Diện tích rừng tự nhiên lớn, nhiều vườn quốc gia
- Khỉ mặt đỏ Tê giác Sưa đỏ Cẩm lai Hổ
- Thực trạng rừng Tây Nguyên
- Biển hồ- Gia Lai Hồ Lăk- Đăk lăk Hồ Xuân Hương- Đà Lạt
- Bản sắc văn hóa của một số dân tộc Tây Nguyên
- Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên (1999) Tây Tiêu chí ĐV tính Cả nước Nguyên Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của % 2,12,1 1,4 dân số Tỉ lệ hộ nghèo % 21,221,2 13,3 Thu nhập bình quân đầu Nghìn 344,7344,7 295,0 người/tháng đồng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 83,083,0 90,3 Tuổi thọ bình quân Năm 63,5 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 26,826,8 23,6
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk - Tìm hiểu bài 29 : Vùng Tây Nguyên (tt). + Tổ 1 + 2: Tìm hiểu đặc điểm ngành nông nghiệp của vùng Tây Nguyên + Tổ 3 + 4: Tìm hiểu đặc điểm ngành công nghiệp và dịch vụ của vùng Tây Nguyên. + Sưu tầm tranh ảnh các ngành kinh tế Tây Nguyên.