Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

a) Nếu  hai tam giác  có các  cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau thì chúng bằng nhau

b) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhau

c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương  ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau

d) Từ hai  tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau

ppt 32 trang mianlien 04/03/2023 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_bai_2_hai_tam_giac_bang_nhau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

  1. Kiểm tra bài cũ HS1 :Cho ΔABC HS2 :Cho ΔA’B’C’ 00 A== 60 ,B 70 0 0 Biết: Biết: A'== 60 ,C' 50 Tính gĩc C Tính gĩc B’ A A’ ? ? B C B’ C’ Đáp án Đáp án Theo tính chất tổng ba gĩc trong Theo tính chất tổng ba gĩc trong tam giác ta cĩ: tam giác ta cĩ: A+ B + C = 1800 A'+ B' + C' = 1800 C= 1800 − (A + B) B'= 1800 − (A' + C') C= 1800 − (60 0 + 70 0 ) = 50 0 B'= 1800 − (60 o + 50 0 ) = 70 0
  2. Đặt vấn đề 2/ Cho hai tam giác ABC và A’B’C’: A A' B C C' B' Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo gĩc để kiểm nghiệm rằng trên hình vẽ ta cĩ: AB =A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ AABBCCˆ= ˆ';ˆˆ = '; ˆ = ˆ '
  3. ’ A A' 800 3 2 650 350 3.3 ’ ’ B C C' B' ví dụ AB =A’B’=2cm, AC = A’C’= 3cm, AAˆˆ==' 800 ,  BC = B’C’=3,3cm BBˆˆ==' 650 , CCˆˆ==' 350 .
  4. 1. §Þnh nghÜa. ?1 Cho hai tam gi¸c ABC vµ A’B’C’: H·y dïng thíc chia kho¶ng vµ thíc ®o gãc ®Ĩ kiĨm nghiƯm r»ng trªn h×nh 60 ta cã: A AB = A’B’ 2cm 3cm AC = A’C’ B C BC = B’C’ 3,2cm A’ A = A’ 2cm 3cm B = B’ C = C’ B’ 3,2cm C’ HS tự vẽ hình vào vở và thực hiện ?1 theo sự hướng dẫn trên
  5. A A' 1. §Þnh nghÜa.  B C C' B' AB= ABAC' '; = ACBC ' '; = BC ' '. ABC và A’B’C’có: ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ AABBCC='; = '; = ' ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. *Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ? *Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm góc tương ứng với góc B, góc C ? *Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?
  6. 1. §Þnh nghÜa. AB= ABAC' '; = ACBC ' '; = BC ' '. ABC và A’B’C’có: ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ AABBCC='; = '; = ' ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. A A' 2. Kí hiệu. B C C' B' Vậy để kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết như thế nào?  AB= ABAC' '; = ACBC ' '; = BC ' '. ABC = A’B’C’nếu ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ AABBCC='; = '; = '
  7. 1. §Þnh nghÜa. A A' B C C' B' ABC và A’B’C’có: AB= ABAC' '; = ACBC ' '; = BC ' '. ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ AABBCC='; = '; = ' ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C trên cĩ mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu tố về gĩc ?
  8. ?2? 2: Cho hình 61, hãy điền vào chỗ trống ( .) trong các câu sau A M HS hoạt động nhĩm làm ?2 trong 5’ B C P N  hình 61. a/ Hai tam giác ABC và MNP Kí hiệu là: b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A - Gĩc tương ứng với gĩc N - Cạnh tương ứng với cạnh AC c/ ACB = ; AC = , Bˆ =
  9. Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau Học hình mà vui ghê !
  10. Câu 1: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng? 0 a/ ABC = MNI 800 30 b/ ABC = IMN c/ ABC = NMI d/ ABC = INM 800 300 Đáp án: b/ ABC = IMN
  11. Cho ABC = DEF.Hãy chọn câu trả lời đúng  A Câu 1.Số đo gĩc BAC bằng: o o A. 50 B.60 C.70o D.80o 0 Câu 2: độ dài cạnh AC bằng 60 5 cm 500 B C D A. 4,5 cm C. 5,4 cm 700 B. 5 cm D. 8,5 cm Câu 3.Số đo gĩc DEF bằng: E F A. 500 B. 60o C. 70o D.80o
  12. híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ ❖Học thuộc và hiểu đ/n hai tam giác bằng nhau; luyện cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau chính xác . ❖ Xem lại cách đo gĩc trong tam giác. ❖ Làm các bài tập 12,13,14/SGK.112 ❖ Tiết sau luyện tập. -Tìm trong thực tế các tam giác bằng nhau? -Vẽ bản đồ tư duy của bài học hai tam giác bằng nhau
  13. Bài 10/SGK.111: Cho Hình 63 gỵi ý  -* §Ønh A t¬ng øng víi ®Ønh . - §Ønh B t¬ng øng víi ®Ønh . - §Ønh C t¬ng øng víi ®Ønh . - *KÝ hiƯu: = A 800 C M 300 B 800 I 300 N H×nh 63
  14. Bài 1: Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai? a) Nếu hai tam giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau thì chúng bằng nhau SAI b) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhau SAI c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau  ĐÚNG d) Từ hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau ĐÚNG
  15. Tiết 19: §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
  16. Bản đồ tư duy nội dung kiến thức cơ bản về hai tam giác bằng nhau - DỈn dß -VÏ l¹i b¶n ®å t duy vỊ ®Þnh nghÜa hai tam gi¸c b»ng nhau, kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau. - Lµm bµi tËp 11,14 SGK/Trg.112. -Bµi tËp 19,21- SBT/Trg.100.