Bài giảng môn Địa lí 9 - Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo

pptx 40 trang vuhoai 08/08/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí 9 - Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dia_li_9_bai_38_phat_trien_tong_hop_kinh_te_va.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí 9 - Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo

  1. Hoạt động kinh tế nào phát triển nhờ đường bờ biển dài, nhiều phong cảnh đẹp cùng khí hậu nhiệt đới? D U L Ị C H B I Ể N
  2. Hoạt động kinh tế nào hoạt động sôi nổi trên mặt biển? V Ậ N T Ả I B I Ể N
  3. Hoạt động kinh tế phát triển nhờ nguồn thủy sản phong phú, diện tích mặt nước rộng Đ Á N H B Ắ T T H Ủ Y S Ả N
  4. Hoạt động kinh tế mang lại giá trị kinh tế khá cao? K H O Á N G S Ả N B I Ể N
  5. BÀI 38 PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN - ĐẢO
  6. www.9slide.vn I. Biển và đảo Việt Nam NỘI DUNG II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
  7. I. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM Dựa vào hình 1, thông tin SGK, hiểu biết của mình, em 3260km hãy nêu một số đặc điểm cơ bản của vùng biển nước ta? Lược đồ đảo và quần đảo Việt Nam
  8. 1/Quảng Ninh 15/Bình Định 2/Hải Phòng 16/Phú Yên 3/Thái Bình 17/Khánh Hòa 4/Nam Định 18/Ninh Thuận 5/Ninh Bình 19/Bình Thuận 6/Thanh Hóa 20/Bà Rịa – Vũng Tàu 7/Nghệ An 21/Tp. Hồ Chí Minh 8/Hà Tĩnh 22/Tiền Giang 9/Quảng Bình 23/Bến Tre 10/Quảng Trị 24/Trà Vinh 11/Thừa Thiên – Huế 25/Sóc Trăng 12/Đà Nẵng 26/Bạc Liêu 13/Quảng Nam 27/Cà Mau 14/ Quảng Ngãi 28/Kiên Giang
  9. Xác định trên hình 38.1 vùng biển nước ta có những bộ phận nào? Nêu giới hạn từng bộ phận? 5 bộ phận: Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. Hình 38.1: Sơ đồ cắt ngang vùng biển Việt Nam
  10. Sơ đồ cắt ngang vùng biển Việt Nam Lược đồ đảo và quần đảo Việt Nam Đường phân chia vịnh Bắc Bộ năm 2000 Đường cơ sở: đường nối liền các điểm ngoài cùng của các đảo ven bờ. Lãnh hải: Ranh giới phía ngoài được coi là biên giới quốc gia trên biển. Tiếp giáp lãnh hải: Vùng biển đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền quốc gia. Vùng đặc quyền kinh tế: Nước ta có chủ Thềmquyền lụchoàn địa: toàn Gồm về kinhđáy biển tế nhưng và lòng các đất nước dưới 200 Hải lí đáykhác biển. vẫn đượcNước đặtta có các chủ ống quyền dẫn dầu,hoàn dây toàn về thămcáp ngầm dò và khai thác, bảo vệ và quản lý các tài nguyên thiên nhiên
  11. Bản đồ có đường lưỡi bò là trái pháp luật Diễn ra vào năm 2014
  12. www.9slide.vn I. Biển và đảo Việt Nam 1. Vùng biển nước ta - Đường bờ biển dài 3260 km - Vùng biển rộng 1 triệu km2 (Là 1 bộ phận của biển Đông) - Gồm vùng nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa..
  13. Quan sát hình, nhận xét đường bờ biển của nước ta? Dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. Tìm trên hình các đảo và quần đảo lớn ở vùng biển nước ta ? Đảo: Cát Bà, Cồn Cỏ, Phú Quý, Phú Quốc, Quần đảo: Hoàng Sa, Trường Sa,
  14. www.9slide.vn I. Biển và đảo Việt Nam 1. Vùng biển nước ta - Đường bờ biển dài 3260 km - Vùng biển rộng 1 triệu km2 (Là 1 bộ phận của biển Đông) - Gồm 5 bộ phận. 2. Các đảo và quần đảo - Có 4000 đảo lớn, nhỏ - Ven bờ có các đảo lớn: Phú Quốc, Cát Bà, Phú Quí, Lí Sơn . - Xa bờ có đảo Bạch Long Vĩ, Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa
  15. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển Ý nghĩa của vùng biển Việt Nam? Giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế với các nước trong khu vực và thế giới
  16. II. PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN Khai thác nuôi trồng và Du lịch biển, đảo chế biến hải sản Kể tên các ngành kinh tế biển mà em biết? Giao thông vận tải biển Khai thác và chế biến khoáng sản biển
  17. Phiếu học tập Nhiệm vụ: Dựa vào thông tin SGK, hình 39.2, các em hãy trao đổi và hoàn thiện nội dung phiếu học tập Loại hình kinh tế Tiềm năng Thực trạng Phương hướng biển Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản (Nhóm 1) Du lịch biển – đảo (Nhóm 2)
  18. Loại hình kinh tế Tiềm năng Thực trạng Phương hướng biển Khai thác, nuôi trồng - - Sản lượng khai thác lớn - Đẩy mạnh khai thác và chế biến hải sản Vùng biển rộng - Trữ lượng hải sản lớn và tăng liên tục. xa bờ và nuôi trồng. (Nhóm 1) - Nhiều loại hải sản quý - Hoạt động nuôi trồng - Hiện đại hóa công đang phát triển mạnh. nghiệp chế biến. - Việc khai thác và nuôi - Mở rộng thị trường. trồng còn nhiều bất hợp lí. Du lịch biển – đảo (Nhóm 2)
  19. Em hãy nêu một số thông tin về tiềm năng thủy sản biển Việt Nam?