Bài giảng môn Hình học 8 - Chương 1: Tứ giác - Luyện tập Hình bình hành - Trương Văn Lộc

ppt 18 trang vuhoai 08/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học 8 - Chương 1: Tứ giác - Luyện tập Hình bình hành - Trương Văn Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_8_chuong_1_tu_giac_luyen_tap_hinh_bin.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học 8 - Chương 1: Tứ giác - Luyện tập Hình bình hành - Trương Văn Lộc

  1. Mụn Toỏn Hỡnh Học 8 Chương I – TỨ GIÁC Giỏo viờn: Trương Văn Lộc Trường THCS Tõn Long TS. Đặng Quang Khoa | Bộ mụn Cụng nghệ chế tạo mỏy
  2. KHỞI ĐỘNG Cõu 1 : Nờu định nghĩa và cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành? * Định nghĩa: Hỡnh bỡnh hành là tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song. * Tớnh chất: Trong hỡnh bỡnh hành: - Cỏc cạnh đối bằng nhau. - Cỏc gúc đối bằng nhau. - Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Cõu 2 : Nờu dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành? * Dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành: 1. Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hành. 2. Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. 3. Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. 4. Tứ giỏc cú cỏc gúc đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. 5. Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hành.
  3. . Bài 46 tr 92 SGK Cỏc cõu sau đỳng hay sai? a) Hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau là hỡnh bỡnh Đ hành. b) Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song là hỡnh bỡnh hành.Đ c) Tứ giỏc cú hai cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. S d) Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. S
  4. a)Hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. a) đỳng Vỡ hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đỏy song song, lại cú hai cạnh đỏy bằng nhau nờn theo dấu hiệu nhận biết 3 cõu a) đỳng.
  5. b) Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song là hỡnh bỡnh hành. b) đỳng Vỡ hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đỏy song song, lại cú thờm hai cạnh bờn song song nờn theo dấu hiệu nhận biết 1 cõu b) đỳng.
  6. A B D C c) sai. c) Tứ giỏc cú hai cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành.
  7. d) Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. d) sai Vớ dụ: Hỡnh thang cõn như hỡnh vẽ. A B D C
  8. LUYỆN TẬP Bài 44/92/SGK: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung của BC. Chứng minh rằng BE = DF ( Phõn tớch đi lờn) BE = DF Tứ giỏc DEBF là hỡnh bỡnh hành DE // BF và DE = BF Tứ giỏc DEBF
  9. LUYỆN TẬP Bài 44/92/SGK Bài làm Xột tứ giỏc DEBF ta cú: DE // BF (1) ( do AD // BC ) 1 DE = BF (2) ( = 2 AD) Từ (1) và (2) => tứ giỏc DEBF là hỡnh bỡnh hành Suy ra BE = DF.
  10. VẬN DỤNG Bài 47/93/SGK: Cho hỡnh 72, trong đú ABCD là hỡnh bỡnh hành. a) Chứng minh rằng AHCK là hỡnh bỡnh hành. b) Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A, O, C thẳng hàng. Hướng dẫn a) AHCK là hỡnh bỡnh hành AH//CK và AH = CK AHD = CKB Hỡnh 72 AH ⊥ BD b) CK ⊥ BD AD=BC; A; O; C thẳng hàng DB11= O là trung điểm AC O là trung điểm HK AHCK là hỡnh bỡnh hành
  11. LUYỆN TẬP Bài 47/93/SGK a) Xột tam giỏc vuụng AHD và CKB ta cú AD=BC (cạnh đối hỡnh bỡnh hành) DB 11 = (so le trong, AD//BC) AHD = CKB (cạnh huyền-gúc nhọn) AH=CK (hai cạnh tương ứng) (1) Hỡnh 72 Ta cú AH⊥BD và CK⊥BD = > AH//CK (2) Từ (1) và (2) =>AHCK là hỡnh bỡnh hành (tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song và bằng nhau) b) Tứ giỏc AHCK là hỡnh bỡnh hành Mà O là trung điểm của đường chộo HK => O cũng là trung điểm của đường chộo AC. Vậy A, O ,C thẳng hàng.
  12. HƯỚNG DẪN Bài 48/93/SGK: Cho tứ giỏc ABCD cú E, F, G, H theo thứ tự là cỏc trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ? Vỡ sao? Cỏch 1. -Ta cú EF // HG vỡ cựng song song với AC - Ta cú EH // FG vỡ cựng song song với BD -Tứ giỏc EFGH cú EF // HG và EH // FG EFGH là hỡnh bỡnh hành ( định nghĩa ). Cỏch 2. 1 -Ta cú EF // AC và EF = AC (1) 2 -Ta cú HG // AC và HG = AC (2) -Từ (1) và (2) => EF // HG và EF = HG Vậy tứ giỏc EFGH là hỡnh bỡnh hành ( tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song và bằng nhau)
  13. Hướng dẫn tự học ở nhà Học định nghĩa và cỏc tớnh chất, dấu hiệu nhận biết của hỡnh bỡnh hành. Xem lại cỏc bài tập đó giải ghi vào tập Làm bài tập:45, 48, 49 (SGK/96) Chuẩn bị bài đối xứng tâm giải cỏc ?.
  14. HƯỚNG DẪN Bài 49/93/SGK a) AI // CK AICK là hỡnh bỡnh hành AK // IC và AK=IC Tứ giỏc AICK b) DM=MN=NB DM=MN và MN=NB IM // NC và ID=IC KN // AM và KA=KB CDN ABM
  15. HƯỚNG DẪN Bài 49/93/SGK a) Xột tứ giỏc AICK Ta cú AK // IC (do AB//CD) AK = IC (= AB) AICK là hỡnh bỡnh hành. (2 cạnh đối song song và bằng nhau) 1 2 AI // CK (cạnh đối hỡnh bỡnh hành) b) Xột ABM ta cú KA=KB, KN // AM => MN = NB (1) Xột DCN ta cú ID = IC và IM // NC => DM = MN (2) Từ (1) và (2) => DM = MN = NB.
  16. HƯỚNG DẪN Bài tập mở rộng. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, trờn cạnh AD và BC lần lượt lấy cỏc điểm E và F sao cho AE = CF. a) Chứng minh tứ giỏc AECF là hỡnh bỡnh hành. b) Chứng minh AC, BD, EF đồng quy. a) AECF là hỡnh bỡnh hành AE = CF và AE // CF b) AC, BD, EF đồng quy O là trung điểm O là trung điểm của AC và BD của AC và EF ABCD là AECF hỡnh bỡnh hành hỡnh bỡnh hành
  17. HƯỚNG DẪN Bài tập. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, trờn cạnh AD và BC lần lượt lấy cỏc điểm E và F sao cho AE = CF. a) Chứng minh tứ giỏc AECF là hỡnh bỡnh hành. b) Chứng minh AC, BD, EF đồng quy. a) Xột tứ giỏc AECF ta cú AE = CF(gt) Và AE//CF => AECF là hỡnh bỡnh hành. b) Vỡ AECF là hỡnh bỡnh hành. O là trung điểm của AC và EF (1) Mà tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành => O là trung điểm của AC và BD (2) Từ (1) và (2) => AC, BD, EF đồng quy.
  18. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT