Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Chủ đề 7: Nghĩa của từ
a, Tập quán: Thói quen của một cộng đồng được hỡnh thành lâu đời trong cuộc sống, được mọi người làm theo.
b, Lẫm liệt : hùng dũng, oai nghiêm
c, Nao núng: lung lay, không v?ng lòng tin ở mỡnh.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Chủ đề 7: Nghĩa của từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_6_chu_de_7_nghia_cua_tu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Chủ đề 7: Nghĩa của từ
- KiÓm tra bµi cò: Câu 1: Từ mượn là gì? Nêu nguồn gốc của từ mượn ? Cho ví dụ. Câu 2: Nêu cách viết từ mượn và nguyên tắc mượn từ ? - Từ mượn là những từ vay mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm, mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị. - Nguồn gốc từ mượn : Mượn nhiều nhất tiếng Hán (tráng sĩ, sứ giả, giang sơn, ) ; mượn từ tiếng Pháp, Anh, Nga (ti vi, ra-đi-ô, xà phòng, ) - Cách viết từ mượn : Các từ mượn đã được Việt hóa thì viết như từ thuần Việt. Đối với những từ mượn chưa đượcViệt hóa hoàn toàn, dùng dấu gạch nối để nối các tiếng với nhau. - Nguyên tắc mượn từ : Để bảo vệ sự trong sáng của ngôn ngữ dân tộc, không nên mượn từ nước ngoài một cách tùy tiện.
- CHỦ ĐỀ 7: NGHĨA CỦA TỪ NghÜa cña tõ lµ néi dung ( sù vËt, tÝnh chÊt, quan hÖ, ho¹t ®éng, ) mµ tõ biÓu thÞ.
- CHỦ ĐỀ 7: NGHĨA CỦA TỪ Có hai cách giải nghĩa từ : -Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. - Đưa ra những từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ cần giải thích.
- CHỦ ĐỀ 7: NGHĨA CỦA TỪ Bài tập 2:Hãy điền các từ học hỏi, học tập, học hành, học lỏm vào chỗ trống trong những câu dưới đây sao cho phù hợp: -. . . . : học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng. - : nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chú không được ai trực tiếp dạy bảo. - : tìm tòi, hỏi han để học tập. - : học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn. Bài tập 3: Điền các từ trung gian, trung niên, trung bình vào chỗ trống cho phù hợp: -. . . .: ở vào khoảng giữa trong bấc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp. -. . . : ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật, - . . . .: đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già.