Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 107: Các thành phần chính của câu

a/ Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì? để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em mới làm được.

b/ Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì? để giới thiệu một nhân vật trong truyện em vừa đọc với các bạn trong lớp.

ppt 13 trang mianlien 06/03/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 107: Các thành phần chính của câu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_107_cac_thanh_phan_chinh_cua_ca.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 107: Các thành phần chính của câu

  1. TIẾT 107: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU 1. Ví dụ: a.Tôi đã trở thành một Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành chàng dế thanh niên TN CN VN cường tráng. một chàng dế thanh niên cường tráng. b. Chẳng bao lâu, tôi. c. Chẳng bao lâu, đã - Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần trở thành một chàng bắt buộc phải có mặt trong câu. dế thanh niên cường tráng. - Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc trong câu.
  2. TIẾT 107: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU Ví dụ: a/ Chúng tôi đi học. CN VN Động từ b/ Trăng tròn vành vạnh. CN VN Cụm tính từ c/ Nam là học sinh. Danh từ CN VN d/ Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập. VN Tính Tính CN Cụm động từ Tính từ từ từ (Đoàn Giỏi) e/ Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [ ]. CN VN Cụm danh từ f/ Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau. Cụm động từ CN VN (Thép Mới)
  3. TIẾT 107: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU Ví dụ: a/ Chúng tôi đi học. CN Đại từ VN b/ Trăng tròn vành vạnh. CN VN Danh từ c/ Nam là học sinh. CN Danh từ VN d/ Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập. CN VN1 Cụm danh từ VN2 VN3 VN4 e/ Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [ ]. CN VN Danh từ f/ Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau. CN Danh từ VN
  4. TIẾT 107: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU Ví dụ: a/ Chúng tôi đi học. CN VN b/ Trăng tròn vành vạnh. CN VN c/ Nam là học sinh. CN VN d/ Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập. CN VN1 VN2 VN3 VN4 e/ Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [ ]. CN VN f/ Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau. CN1 CN2 CN3 CN4 VN
  5. TIẾT 107: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU Bài tập 2: Đặt câu theo yêu cầu sau: a/ Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì? để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em mới làm được. b/ Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì? để giới thiệu một nhân vật trong truyện em vừa đọc với các bạn trong lớp. Bài tập 3: Chỉ ra chủ ngữ trong câu em vừa đặt được và cho biết các chủ ngữ ấy trả lời cho những câu hỏi như thế nàoTrạng. ngữ CN VN