Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Bài 5: Từ Hán Việt
- Thế nào là đại từ ?
- Có mấy loại đại từ ?.
ð Đáp án: Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất…được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
- Có hai loại đại từ: Đại từ để trỏ.
Đại từ để hỏi.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Bài 5: Từ Hán Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_7_bai_5_tu_han_viet.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Bài 5: Từ Hán Việt
- TỪ HÁN VIỆT
- TỪ HÁN VIỆT I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt: 1.Ví dụ: ? Hãy cho biết nghĩa của các tiếng: nam, quốc, sơn, hà. Nam: phương nam Quốc : nước Sơn : núi Hà : sông Trong Tiếng Việt có một khối lượng khá lớn từ Hán Việt. Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt.
- TỪ HÁN VIỆT I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt: Ví dụ: 1.Ví dụ: - Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 2.Ghi nhớ: - Học thầy không tày học bạn. - Các yếu tố Hán Việt ? Trong 2 câu trên có 2 yếu tố Hán - Đặc điểm: Việt đã được dùng độc lập như từ, * Phần lớn các yếu tố H V đó là yếu tố nào? không dùng độc lập như từ mà quả, học chỉ dùng để tạo từ ghép. • ? Hãy ghép yếu tố quả, học với một yếu tố khác và đặt câu.
- TỪ HÁN VIỆT I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt: 1.Ví dụ: 2.Ghi nhớ: Ví dụ 2: Yếu tố thiên trong trời - Các yếu tố Hán Việt thiên thư : thiên niên kỷ: nghìn - Đặc điểm: thiên đô : dời * Có nhiều yếu tố Hán ? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa Việt trên ? khác xa nhau
- TỪ HÁN VIỆT I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt: Việt: ? Dựa vào kiến thức đã học, em hãy xếp 6 từ Hán 1.Ví dụ: Việt sau thành 2 loại từ ghép đẳng lập và từ ghép 2.Ghi nhớ: chính phụ. - Các yếu tố Hán Việt Ví dụ: Sơn hà, ái quốc, thạch mã, giang san, - Đặc điểm: thiên thư, thủ môn. Sơn hà Ái quốc : yêu nước II.Từ ghép Hán Việt Giang sơn Thủ môn: giữ cửa 1.Ví dụ: Thiên thư : sách :trời 2.Ghi nhớ : Thạch mã : ngựa đá *Từ ghép HV có hai loại chính: từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ. Từ ghép đẳng lập Từ ghép chính phụ
- TỪ HÁN VIỆT I. Đơn vị cấu tạo từ HánViệt II. Từ ghép HánViệt 1.Ví dụ 1.Ví dụ 2.Ghi nhớ 2.Ghi nhớ -Từ ghép đẳng lập. -Các yếu tố Hán Việt -Từ ghép chính phụ. -Đặc điểm: III. Luyện tập
- Bài tập 2: Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà). Mẫu: Quốc: Quốc gia, cường quốc
- Bài tập 3: Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp: a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau. b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
- BÀI TẬP THI ĐUA 1. Còn trời còn nước còn non Con người ta còn phải lo. a. thất hứa d. thất vọng c.thất thất họchọc d. thất trận 2. Gửi miền Bắc lòng miền Nam , Đang xông lên đánh Mỹ tuyến đầu a. chung tình b. chung sức c. chungchungthủy thủyd. chung kết 3. Đêm nay pháo nổ giao thừa Mà người không nhà còn đi a.chiến chiến sĩsĩ b. chiến mã c. chiến trường d. chiến công 4. Đố ai đếm hết vì sao Đố ai kể hết Bác Hồ a. công ơn b.công công laolao c. công đức d. cù lao
- Dặn dò về nhà • Học thuộc bài • Làm các bài tập vào vở • Chuẩn bị bài: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm