Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 6: Bài học cuộc sống - Văn bản 4: Một số câu tục ngữ Việt Nam - Nguyễn Thị Thanh Nhạn

pptx 26 trang Đức Chiến 26/04/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 6: Bài học cuộc sống - Văn bản 4: Một số câu tục ngữ Việt Nam - Nguyễn Thị Thanh Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_7_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_6.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 6: Bài học cuộc sống - Văn bản 4: Một số câu tục ngữ Việt Nam - Nguyễn Thị Thanh Nhạn

  1. Nguyễn Thị Thanh Nhạn SĐT: 0915.503.881
  2. VĂN BẢN 4 MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ VIỆT NAM 1. Khi trò chuyện với người khác, đã bao giờ em dùng tục ngữ chưa? Em hãy lí giải về thực tế đó của bản thân. 2. Theo em, vì sao người ta lại dùng tục ngữ trong một số tình huống giao tiếp thường ngày?
  3. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ Tục ngữ có câu: “Đi một ngày đàng học một sàng khôn”. Hôm nay chúng ta sẽ học hỏi bao nhiêu tri thức về mọi mặt của đời sống qua những lời nói thường có vần, nhịp nhàng, cân đối, Em sẽ thấy có những điều thật mới mẻ, bổ ích.
  4. TRI THỨC NGỮ VĂN Tục ngữ Tục ngữ thuộc loại sáng tác ngôn từ dân gian, là những câu ngắn gọn, nhịp nhàng, cân đối, thường có vần điệu, đúc kết nhận thức về tự nhiên và xã hội, kinh nghiệm về đạo đức và ứng xử trong đời sống.
  5. MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ VIỆT NAM I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Đọc văn bản * Chú ý đọc tách bạch từng cầu, ơ mỗi cầu, nhịp điệu phải rành mạch, âm lượng vừa phải, dễ nghe. * Trong quá trình đọc cầng chú y các thẻ chiến lược đọc bên phải để nhận diện nhanh các chủ đề và đặc điểm chung vế hình thức (số dòng, sô tiếng, nhịp, vẩn) của các câu tục ngữ.
  6. MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ VIỆT NAM I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Đọc văn bản 2. Tìm hiểu từ ngữ khó - Cần: siêng năng - Tày: bằng - Nề : ngại (nghĩa trong văn bản)
  7. MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ VIỆT NAM I. TÌM HIỂU CHUNG II. TÌM HIỂU CHI TIẾT 1. Hình thức của tục ngữ. - Thảo luận theo nhóm bàn, hoàn thành phiếu học tập số 1. Thời gian thảo luận 5 phút.
  8. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu tục ngữ Số câu/ số tiếng Gieo vần Ngắt nhịp Nhận xét 1.Gió heo may, chuồn chuồn bay thì bão (về dung lượng, 2.Kiến cánh vỡ tổ bay ra về cấu trúc,về Bão táp mưa sa gần tới. âm hưởng) 3.Mây kéo xuống biền thì nắng chang chang, mây kéo lên ngàn thì mưa như trút 4.Đêm tháng Năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng Mười chưa cười đã tối. 5.Nắng chóng trưa, mưa chóng tối 6.Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống 7.Nắng tốt dưa. mưa tốt lúa 8.Làm rộng ba năm không bằng chăn tằm một lứa 9.Người sống hơn đống vàng 10.Đói cho sạch, rách cho thơm 11.Không thầy đố mày làm nên 12.Học thầy chẳng tày học bạn. 13.Muốn lành nghề, chớ nề học hỏi. 14.Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 15.Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
  9. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu tục ngữ Số câu/ Số tiếng Gieo vần Ngắt nhịp Nhận xét 1.Gió heo may, chuồn chuồn bay thì bão 1 câu: 8 tiếng May- bay 3/3/2 (về 2.Kiến cánh vỡ tổ bay ra 2 câu; mỗi câu 6 tiếng Ra - sa 2/2/2 dung Bão táp mưa sa gần tới. 2/2/2 lượng, về cấu 3.Mây kéo xuống biền thì nắng chang chang, mây 2 câu ; mỗi câu 8 tiếng 4/4 trúc,về kéo lên ngàn thì mưa như trút 4/4 âm 4.Đêm tháng Năm chưa nằm đã sáng 2 câu; mỗi câu 7 tiếng Năm- nằm 3/2/2 hưởng) Ngày tháng Mười chưa cười đã tối. Mười- cười 3/2/2 5.Nắng chóng trưa, mưa chóng tối 1 câu; 6 tiếng Trưa - mưa 3/3 6.Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống 1 câu; 8 tiếng 2/2/2/2 7.Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa 1 câu; 6 tiếng Dưa - mưa 3/3
  10. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu tục ngữ Số câu/ Số tiếng Gieo vần Ngắt nhịp Nhận xét 8.Làm ruộng ba năm không bằng 1 câu; 10 tiếng Năm – tằm 4/2/4 - Dung lượng ngắn chăn tằm một lứa (1 đến hai câu) 9.Người sống hơn đống vàng 1 câu; 5 tiếng Sống – đống 2/3 - cấu trúc cân đối 10.Đói cho sạch, rách cho thơm 1 câu; 6 tiếng Sạch- rách 3/3 nhịp nhàng. 11.Không thầy đố mày làm nên 1 câu; 6 tiếng 2/2/2 -có hoặc không gieo vần (vần lưng/ vần 12.Học thầy chẳng tày học bạn. 1 câu; 6 tiếng 2/2/2 chân; vần liền/ vần 13. Muốn lành nghề chớ nề học hỏi 1 câu; 7 tiếng Nghề- nề 3/4 cách) 14.Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 1 câu; 6 tiếng 2/2/2 *dễ nhớ, dễ thuộc 15.Một cây làm chẳng nên non 2 câu lục bát Non- hòn 2/2/2 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao 4/4