Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_7_bai_3_thuc_hien_tinh_toan_tren_trang_tin.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính
- Khởi động 1. Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
- Khởi động 2. Trong chương trình bảng tính, ngầm định dữ liệu số và dữ liệu kí tự được căn lề như thế nào trong ô tính?
- Để tính trung bình tiền điện, tiền nước hằng tháng em phải làm gì?
- Bài 3 THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH • 1. Sử dụng công thức để tính toán • 2. Nhập công thức • 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Trong toán học, em thường tính toán các biểu thức ví dụ như: 5+2-4; (3+54); (34+(25:3)); Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Phép toán Ký hiệu toán học Ký hiệu trong Excel Ví dụ trong Excel Phép cộng + + 23+6 Phép trừ - - 30-24 Phép nhân . * 23*3 Phép chia : / 35/7 Phép nâng lên lũy thừa ax ^ 2^3 Phép tính phần trăm % % 34%
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Chú ý: Với chương trình bảng tính, chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn () trong các công thức. VD 1: Chuyển các phép toán sau: Phép toán trong toán học Phép toán trong Excel a. 23 + 5 . 2 - 6 2^3 + 5 * 2 - 6 ( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2 (18+3)/7+(4-2)^2*5 (3-2)*6-2^2
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: VD 2: Chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel a. ( 3 – 2 ) . 6 - 22 a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2 b. (12 + 8):22 +5 . 6 b. (12 + 8)/2^2 +5*6 c. 15 . 6 – (3+2):2 c. 15 * 6 – (3+2) / 2 d. 52 . 33 + (4+2) . 2% d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Các phép toán được thực hiện theo trình tự như thế nào?
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: Dấu ngoặc ( ) luỹ thừa (^) Phép nhân (*) phép chia (/) phép phần trăm (%) phép cộng (+) phép trừ ( - )
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 2. Nhập công thức VD Em hãy nêu các bước để B1. Chọn ô cần nhập công thứcnhập công thứcB2 vào. Gõ ô dấutính? = = 624000567000+57000 B4. Nhấn Enter hoặc nháy B3. Nhập công thức chuột vào nút ✓ để kết thúc
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 2. Nhập công thức Các bước nhập công thức: B1. Chọn ô cần nhập công thức. B2. Gõ dấu = B3. Nhập công thức B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút ✓ trên thanh công thức để kết thúc. Lưu ý: - Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 2. Nhập công thức VD1. Nhập công thức (5 + 7):2 tại ô B2 VD2. Nhập công thức 32 + 5.4 – 9 tại ô C2
- Quan sát công thức sau Kết quả của công thức sau? Thiếu dấu =
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Cách sửa công thức Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F2 trên bàn phím
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức TRỞ LẠI VD Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và hàng mà ô nằm trên đó. Tên cột Tên Hàng Địa chỉ ô: B4
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Nhập công thức tính tb tại C1 2212 8 =(22+8)/2=(12+8)/21015 Thay đổi 12 thành 22, Sửa lại công thức kết quả trong ô C1 còn đúng không?
- Bàivd 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức - Sử dụng công thức chứa địa chỉ thì nội dung các ô liên quan sẽ tự động được cập nhật nếu nội dung các ô trong công thức bị thay đổi. - Trong các công thức tính toán, ta có thể sử dụng địa chỉ ô tính để lấy dữ liệu trong ô đó.

