Bài giảng Tin học Lớp 7 - Chủ đề 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) - Nguyễn Thị Ánh Mơ

Hàm Max xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số.

@Cú pháp:  =Max(a, b, c,…)

@Trong đó: các đối số a, b, c, ... là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính.

ppt 24 trang mianlien 06/03/2023 5140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Chủ đề 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) - Nguyễn Thị Ánh Mơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_chu_de_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Chủ đề 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) - Nguyễn Thị Ánh Mơ

  1. CHỦ ĐỀ 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng 15=8+7 11=Sum(C4,D4) 17=Sum(C5:D5) 19=Sum(C6 , 9) 17=Sum(8 , D7) =Sum(C3:C7)41 =Sum(D3:D7)38 79=Sum(E3:E7)
  2. CHỦ ĐỀ 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối số a, b, c là số
  3. CHỦ ĐỀ 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối số a, b, c là địa chỉ khối
  4. 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: Để tính điểm Em hãy cho biết tên hàm tổng tính trung bình cộng và kết cú pháp của hàm tính em trung bình cộng? làm thế nào? Sử dụng hàm: Sử dụng công thức: =AVERAGE(8.7,8.6,7.9,8.8) =(8.7+8.6+7.9+8.8)/4 Hoặc: =AVERAGE(G4,G5,G6,G7) Hoặc: Hoặc: =Average(G4:G7) =(G4+G5+G6+G7)/4
  5. 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: =(8+7)7.5 / 2 =Average(C4,D4)5.5 =Average(C5:D5)8.5 =Average(C69.5 , 9) =Average(88.5 , D7) =Average =Average =Average 8.2 7.6 7.9 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  6. CHỦ ĐỀ 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Hàm Max xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. Cú pháp: =Max(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tìm giá trị lớn nhất trong 3 số sau: =Max(15,24,45) =Max(A2,B2,C2) Kết quả: =Max(A2,B2,45) 45 =Max(A2:C2)
  7. 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị Làm thế nào nhỏ nhất và cú để xác định pháp của hàm tìm tổng chi phí giá trị nhỏ nhất? thức ăn mỗi ngày là thấp nhất??? ?
  8. CHỦ ĐỀ 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: =Min(8,7)7 =Min(C4,D4)5 =Min(C5:D5)8 =Min(C69 , 9) =Min(88 , D7) =Min =Min =Min 6 5 5 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  9. -Hàm Sum tính tổng. -Hàm Average tính -Cú pháp: =Sum(a, b, c, ) trung bình cộng -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay -Cú pháp: địa chỉ của các ô tính, địa chỉ khối. =Average(a, b, c, ) -Trong đó: các đối số -Được định a, b, c, là các số nghĩa từ trước hay địa chỉ của các ô -Tính toán theo tính, địa chỉ khối. công thức B1./ Chọn ô cần nhập hàm -Hàm Min xác định B2./ Gõ dấu “=“ giá trị nhỏ nhất. B3./ Nhập hàm -Cú pháp: theo đúng cú =Min(a, b, c, ) pháp -Trong đó: các đối B4./ Nhấn Enter số a, b, c, là các số hay địa chỉ của -:Hàm Max xác định giá trị lớn nhất. các ô tính, địa chỉ -Cú pháp: =Max(a, b, c, ) khối. -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính, địa chỉ khối.
  10. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? =sum(A1,B2,3) =SUM(A1;B2;3) =SUM (A1,B2,3) =SUM(A1,B2,3)
  11. BT 2: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) =SUM(A1,B1) -1 b) =SUM(A1,B1,B1) 2 c) =SUM(A1,B1,-5) -6 d) =SUM(A1,B1,2) 1 e) =AVERAGE(A1,B1,4) 1 g) =AVERAGE(A1,B1,5,0) 1
  12.  Tin 6