Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 20, Bài 5: Từ bài toán đến chương trình (Tiếp theo) - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trần Phú

1) Bài toán và xác định bài toán?

2) Quá trình giải bài toán trên máy tính.

3) Thuật toán và mô tả thuật toán.

4) Một số ví dụ về thuật toán

ppt 21 trang mianlien 05/03/2023 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 20, Bài 5: Từ bài toán đến chương trình (Tiếp theo) - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_8_tiet_20_bai_5_tu_bai_toan_den_chuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 20, Bài 5: Từ bài toán đến chương trình (Tiếp theo) - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trần Phú

  1. 1. Hãy phát biểu thuật toán là gì? 2. Em hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát: ax + b = 0
  2. 1) Bài toán và xác định bài toán? 2) Quá trình giải bài toán trên máy tính. 3) Thuật toán và mô tả thuật toán. 4) Một số ví dụ về thuật toán
  3. Tiết 20 - BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) * Xác định bài toán: INPUT: 2a là chiều rộng hình chữ nhật, b là chiều dài của hình chữ nhật, a là bán kính của hình bán nguyệt OUTPUT: Diện tích của A. * Mô tả thuật toán: A • Bước 1.Tính S1 2ab{Diện tích hình chữ nhật } 2 • Bước 2.Tính S2 3.14*a /2 {Diện tích hình bán nguyệt} • Bước 3.Tính kết quả SA  S1 + S2 và kết thúc Lưu ý: Kí hiệu  để chỉ phép gán một giá trị cho biến trong biểu diễn thuật toán .
  4. Cïng t×m thuËt to¸n S = 1 + 2 + 3 + + 100 S . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B1: S  0 NHẬN XÉT: B2: S  S + 1 Việc tính S chỉ có một thao B3: S  S + 2 tác cộngCó lặp bao đi lặpnhiêu lại 100 B4: S  S + 3 lần theophép quy toánluật: cộng Ssau đượcStrước lặp đi + lặpi B101: S  S + 100 lại? i  i +1
  5. Tiết 20 - BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) Mô phỏng thuật toán Tính tổng S=1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 Bước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 N=10 i 1 2 3 4 5 16 7 8 9 10 11 i ≤ N Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Sai S 1 3 6 10 15 21 28 36 45 55 Kết thúc
  6. BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) Bài tập nhóm: Tính tích: T = 1*2* *10 * Xác định bài toán: INPUT: Dãy 10 số tự nhiên: 1,2, ,10. OUTPUT: Giá trị T = 1*2* *10 * Mô tả thuật toán: Buớc 1. T  1; i  1. Bước 2. i  i + 1. Bước 3. Nếu i ≤ 10, thì T  T * i → bước 2. Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
  7. Tiết 20 - BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) VÝ dô 4. Đổi giá trị của hai biến x và y. Bài toán: Ly A chứa nước màu đỏ, ly B chứa nước màu xanh. Làm cách nào để tráo đổi ly A có nước màu xanh, ly B có nước màu đỏ? (Giả thiết ly A và ly B có thể tích như nhau) A B
  8. Tiết 20 - BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) VÝ dô 4. Đổi giá trị của hai biến x và y. * Xác định bài toán: INPUT: Hai biến x, y có giá trị tương ứng là a, b. OUTPUT: Hai biến x, y có giá trị tương ứng b,a. * Mô tả thuật toán: Bước 1. z  x {Sau bước này giá trị của z sẽ bằng a} Bước 2. x  y {Sau bước này giá trị của x sẽ bằng b} Bước 3. y  z {Sau bước này giá trị của y sẽ bằng giá trị của z, chính là a, giá trị ban đầu của biến x}
  9. The End. MENU