Bài giảng Toán 8 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_8_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_phan_thuc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 8 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: • Khi nào hai phân thức A và C được gọi là bằng nhau? B D 21xx( − ) 2x • Áp dụng: Hãy chứng tỏ: = xx2 −+11 Giải: • Hai phân thức A và C gọi là bằng nhau khi A.D = B.C B D 21xx( − ) 2x 2 • = vxì 2 xxx (1).(1)2x.1−+=− ( ) xx2 −+11
- •Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ?
- Tuần 12§2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Tiết1. Tính 24 chất cơ bản của phân thức. x 3x y2 ? 2 Cho phân thức ? 3 Cho phân thức 3 6x y3 Hãy nhân cả tử và mẫu của phân Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức thức này với (x + 2) rồi so sánh phân này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa thức vừa nhận được với phân thức nhận được với phân thức đã cho. đã cho. Giải Giải 2 2 3x y : 3xyx x(x + 2) x + 2x = = 32 3(x + 2) 3x + 6 6xy : 3xy2y x3xy 2 x+2 2xx so sánh: và so sánh: và 2y6xy23 3 2 3 3x + 63 Ta có: x.6xy = 6x y Ta có: (x22 + 2x).3 = 3x + 6x 2y2 .3x 2 y = 6x 2 y 3 (3x + 6).x = 3x2 + 6x 3 2 2 Þ (x2 + 2x).3 = (3x + 6).x Þ x.6xy = 2y .3x y 2 x2 + 2x x 3x y x Vậy: = Vậy: 32= 3x + 6 3 6xy 2y
- Tính chất cơ bản của phân số. Tính chất cơ bản của phân thức. - Nếu nhân cả tử và mẫu của - Nếu nhân cả tử và mẫu của một một phân số với cùng một số phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được một phân số khác đa thức 0 thì ta được một bằng phân số đã cho: phân thức bằng phân thức đã cho: A A . M aa.m = = (m 0) B B . M b b.m (M là một đa thức khác đa thức 0) - Nêu chia cả tử và mẫu của - Nếu chia cả tử và mẫu của một một phân số cho một ước phân thức cho một nhân tử chung chung của chúng thì được một của chúng thì ta được một phân phân số bằng phân số đã cho thức bằng phân thức đã cho: aa : n = A = A : N b b : n B B : N ( n là một ước chung) (N là một nhân tử chung)
- Tuần 12§2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Tiết 24 1. Tính chất cơ bản của phân thức. ? 5 Dùng quy tắc đổi dấu, hãy M điền một đa thức thích hợp vào A = A . B B . M chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: (M là một đa thức khác đa thức 0) y-x x - y a) = A = A : N 4-x x - 4 B : B N y-(-)- x− y x x y Vì == (N là một nhân tử chung) 4-xx−(4-x ) -4 2. Quy tắc đổi dấu x - 5 Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu b) 5-x = 11-x2 x2 -11 của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức 5-x−− (5- x ) x 5 == đã cho. Vì 2 2 2 A -A 11-x−− (11- x ) x 11 = B -B
- Tuần 12§2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. TiếtHS 24 Ví dụ Đúng Giải thích hoặc sai Lan 2 x + 3 x2 + 3x xxxxx+++3(3).3 = Đ ==2 2x −5 2x2 −5x 25(25).25xxxxx−−− Hïng 2 22 (x +1) x +1 (xxx+++11:(1)) ( ) x +1 = S == x2 + x 1 xxx2 +++ xxx (1):(1) Giang 4 − x x − 4 4(4)4−−−−xxx = Đ == − 3x 3x −−3(xxx − 3 )3 Huy 332 3 (x −9)3 (9 − x)2 (x-9) [-9-x]( ) -9-x( ) -9-x( ) = S === 2(9 − x) 2 29-x( ) 29-x( ) 29-x2( )
- Bài Tập Ghép Đôi Em chọn một phân thức ở cột B gắn vào một phân thức ở cột A sao cho được một đẳng thức đúng. CỘT A CỘT B xx+( 2 ) xy33 1) = a) 2x+( 2 ) xy5 x-1 x 2) = b) x-12 2 x2 x - y 3) = c) y2 2x y - x 1 4) = d) -2x x +1
- TRƯỜNG THCS GIÁ RAI B Bài học đến đây kết thúc! Chúc các em luôn chăm ngoan - học giỏi!