Bài giảng Toán 8 - Bài 4: Phương trình tích

Nhận xét: Để giải phương trình đưa về dạng phương trình tích   

+ Bước 1: Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích .

Trong bước này, ta chuyển tất cả các hạng tử sang vế trái ( lúc này vế phải là 0 ), rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhân tử.

+ Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận.

ppt 17 trang Hải Anh 14/07/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 - Bài 4: Phương trình tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_8_bai_4_phuong_trinh_tich.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 8 - Bài 4: Phương trình tích

  1. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH 1/ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢI. ab = 0 a = 0 hoặc b = 0 (a và b là hai số) - Khái niệm: Phương trình tích là phương trình có dạng : A(x)B(x)= 0 ­ Cách giải: A(x)B(x) = 0 A(x) = 0 hoaëc B(x) = 0 Tập nghiệm của phương trình đã cho là tất cả các nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2).
  2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH 1/ Phương trình tích và cách giải: A(x)B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 Ví dụ 1: Giải phương trình (3x – 2)(x + 1) = 0 Giải: (3x – 2)(x + 1 ) = 0 hoặc Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
  3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH 1/ Phương trình tích và cách giải: Công thức : A(x)B(x)= 0 A(x)= 0 hoặc B(x) = 0 2/Áp dụng: Ví dụ 2. Giải phương trình : (x + 1)(x + 4) = (2 – x)(2 + x) Nhận xét: Để giải phương trình đưa về dạng phương trình tích + Bước 1: Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích . Trong bước này, ta chuyển tất cả các hạng tử sang vế trái ( lúc này vế phải là 0 ), rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhân tử. + Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận.
  4. HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN Vậy, Vậy, S = {0; –1}
  5. Trường hợp vế trái là tích của nhiều hơn hai nhân tử, ta cũng giải tương tự. A(x)B(x)C(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 hoặc C(x) = 0 Ví dụ 4: Giải phương trình: 2x3 = x2 + 2x – 1
  6. LUYỆN TẬP Khoanh troøn chöõ caùi đứng trước câu trả lời đúng trong caùc caâu sau: 1.TËp nghiÖm cña phöông tr×nh (x + 1)(3 - x) = 0 lµ: A. S = {1 ; -3 } B. S = {-1 ; 3 } C. S = {-1 ; -3 } D. §¸p sè kh¸c. 2. S = {1 ; -1} lµ tËp nghiÖm cña ph­ư¬ng tr×nh: A. (x + 8)(x2 + 1) = 0 B. (x2 + 7)(x - 1) = 0 C. (1 - x)(x+1) = 0 D. (x + 1)2 -3 = 0 3. Phư­ơng tr×nh nµo sau ®©y cã 2 nghiÖm: A. (x - 2)(x2 + 4) = 0 B. (x - 1)2 = 0 C. (x - 1)(x - 4)(x-7) = 0 D. (x + 2)(x - 2)2= 0