Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Yến, tạ, tấn

- Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lưu?ng ta cần luuư ý gỡ?

- Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần thực hiện bỡnh thường nhuư số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn vị đo.

ppt 12 trang Hải Anh 18/07/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Yến, tạ, tấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_yen_ta_tan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Yến, tạ, tấn

  1. Thứ tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020 Toỏn KIỂM TRA BÀI CŨ * Điền >; 3000 g
  2. Thứ tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Yến, tạ, tấn * Để đo khối lượng cỏc vật nặng tới hàng chục yến người ta cũn dựng đơn vị đo là tạ. 10 yến1 tạ tạo = 10 thành yến 1 tạ;1 t ạ1 =tạ 100 bằng kg 10 yến 1 tạ 200kg 10 yến? yến= 100 kg 2 ?tạ tạ= 20 yến ? kg ? yến
  3. Thứ tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Yến, tạ, tấn 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg
  4. Thứ tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Yến, tạ, tấn * Bài 2: Viết số thớch hợp vào chổ chấm : a) 1 yến = 10 kg 5 yến = 50 kg 1 yến 7 kg = 17 kg 10 kg = 1 yến 8 yến = 8 kg 5 yến 3 kg = 53 kg - 15 yến 73 kg bằng bao nhiờu kg? Vỡ sao? VỡVỡ 15 yếnyến == 1050 kgkg nờn:nờn: 15 yếnyến 73 kgkg == 1050 kgkg ++ 73kgkg == 1753 kgkg b) 1 tạ = 10 yến 10 yến = 1 tạ 2 tạ = 200 kg 1 tạ = 100 kg 100 kg = 1 tạ
  5. Thứ tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Yến, tạ, tấn * Bài 3: Tính 18 yến + 26 yến = 44 yến 135 tạ x 4 = 450 tạ 648 tạ - 75 tạ = 573 tạ 512 tấn : 8 = 64 tấn - Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần lưu ý gỡ? - Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lợng ta cần thực hiện bỡnh thờng như số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn vị đo.