Bài giảng Toán Lớp 5, Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Lê Thị Tuyết Trang
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm.
b) Viết các số đo diện tích :
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5, Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Lê Thị Tuyết Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5, Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Lê Thị Tuyết Trang
- Thứ bảy, ngày 01 tháng 10 năm 2016 Toán Kiểm tra bài cũ: a) Đọc các số sau: 679 dam2 ; 109250 hm2 b) Viết số thích hợp vào ô trống: 1hm 2 = 100 dam2 1dam 2 = m100 2
- Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 1 hm2 1 dam2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2 =100 hm2 hm2=100 dam2 =100 m2 = 100 dm2 =100 cm2 =100 mm2 1 1 1 1 1 1 2 = km2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm 100 100 100 100 100 100 Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền. 100
- Toán: MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé: 7hm2 = m2 7hm 2 = 7 00 00 hm2 dam2 m2 Vậy 7hm2 = 70000m2 12m2 9dm2 = dm2 1200dm2 1200dm2 + 9dm2 = 1209 dm2
- Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1 8 29 1mm2 = cm2 8mm2 = cm2 29mm2 = cm2 100 100 100 7 34 1dm2 = m2 7dm2 = m2 34dm2 = m2 100 100
- 18cm2 = dm2 18 A.A dm2 ? 100 B. 1800 dm2 ? C. 18 dm2 ? 10
- 5m2 4dm2 = cm2 A 54cm2 BB 50 400cm2 Tuyệt vời! Bạn C 504cm2 nhanh thật.