Câu hỏi kiểm tra môn Vật lí Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 4

docx 5 trang vuhoai 09/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi kiểm tra môn Vật lí Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_kiem_tra_mon_vat_li_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_ch.docx

Nội dung text: Câu hỏi kiểm tra môn Vật lí Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 4

  1. KIỂM TRA I. Trắc nghiệm (7đ) Câu 1: Nguồn âm là A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt. Câu 2: Sóng âm là A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C.các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 3: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 4: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó? A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Dùi trống. C. Mặt trống. D. Không khí xung quanh trống. Câu 5: Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không. Câu 6: Ở cùng nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong môi trường nào dưới đây là nhỏ nhất? A. Dầu ăn. B. Khí Oxi. C. Nước sinh hoạt. D. Thanh thép.
  2. Câu 7: Ở cùng nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong môi trường nào dưới đây là nhỏ nhất? A. Dầu ăn. B. Khí Oxi. C. Nước sinh hoạt. D. Thanh thép. Câu 8: Trong một cơn mưa giông, ta quan sát thấy tiếng sấm sau khi nhìn thấy tia chớp 5 s. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, coi ta nhìn thấy tia sét ngay sau khi tia sét xuất hiện thì tia sét xuất hiện cách ta: A. 1700 m. B. 850 m. C. 68 m. D. 136 m. Câu 9: Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. Câu 10: Cho các môi trường ở cùng nhiệt độ, sắp xếp tốc độ truyền âm trong các môi trường theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. A. Khí cacbonic, nước biển, đất. B. Nước biển, khí cacbonic, đất. C. Đất, nước biển, khí cacbonic. D. Đất, khí cacbonic, nước biển. Câu 11: Biên độ là A. độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. số dao động thực hiện được. D. số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 12: Sóng âm có biên độ càng lớn thì: A. âm nghe thấy càng to. B. âm nghe thấy càng nhỏ. C. âm nghe thấy càng cao. D. âm nghe thấy càng thấp. Câu 13: Số dao động thực hiện được trong một giây được gọi là A. biên độ. B. tần số. C. độ cao. D. độ to.
  3. Câu 14: Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn. D. Khi tần số dao động lớn hơn. Câu 16: Một âm thoa dao động với tần số 25 Hz. Trong 1 phút âm thoa thực hiện được A. 25 dao động. B. 1500 dao động. C. 750 dao động. D. 50 dao động. Câu 17: Một bạn học sinh nghe âm phát ra từ hai chiếc loa: loa A và loa B. Biết rằng âm do lao A phát ra có tần số lớn hơn 100 Hz so với âm do loa B phát ra. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Bạn học sinh đó nghe thấy âm do loa A phát ra cao hơn loa B. B. Bạn học sinh đó nghe thấy âm do loa B phát ra cao hơn loa A. C. Bạn học sinh đó nghe thấy âm do loa A phát ra to hơn loa B. D. Bạn học sinh đó nghe thấy âm do loa B phát ra to hơn loa A. Câu 18: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong 1 giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động. B. Trong 1 phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động. C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động. Câu 19: Trên màn hình dao động kí, biên độ của sóng âm là A. khoảng cách từ A đến B. B. khoảng cách từ A đến D. C. khoảng cách từ C đến E. D. khoảng cách từ E đến D.
  4. Câu 20: Hải đang chơi đàn ghita. Làm thế nào để Hải thay đổi độ to của nốt nhạc? A. Gảy dây đàn mạnh hơn hoặc nhẹ hơn. B. Gảy dây đàn dao động liên tiếp. C. Gảy dây đàn dao động nhanh hơn. D. Gảy dây đàn dao động chậm hơn. Câu 21: Những vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Thép, gỗ, vải. B. Bê tông, sắt, bông. C. Đá, sắt, thép. D. Vải, nhung, dạ. Câu 22: Vật liệu phản xạ âm kém thì có đặc điểm nào sau đây? A. Có bề mặt nhẵn và vật liệu cứng. B. Có bề mặt sần sùi và vật liệu mềm. C. Có kích thước lớn. D. Có kích thước nhỏ. Câu 23: Sự phản xạ âm có thể gây ảnh hưởng cho người nghe, như khi đang ở trong nhà hát, trong phòng hòa nhạc. Vì vậy, trong phòng hòa nhạc, trong nhà hát người ta thường làm tường có đặc điểm như thế nào? A. Làm tường sần sùi để giảm tiếng vang. B. Làm tường sần sùi để tăng tiếng vang. C. Làm tường phẳng và nhẵn để giảm tiếng vang. D. Làm tường phẳng và nhẵn để tăng tiếng vang. Câu 24: Vật liệu nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Miếng xốp. B. Rèm nhung. C. Mặt gương. D. Đệm cao su. Câu 25: Sóng âm dội lại khi gặp vật cản là A. âm phản xạ. B. âm tới. C. siêu âm. D. hạ âm.
  5. Câu 26: Điều kiện nào sau đây được thoả mãn thì ta nghe được tiếng vang của âm thanh? A. Âm thanh phát ra phải rất lớn. B. Âm thanh phát ra phải gặp vật cản. C. Âm truyền đến vật cản dội lại, đến tại ta chậm hơn âm truyền trực tiếp đến tại ta một khoảng thời gian ít nhất là 1/15giây. D. Âm thanh phải truyền thẳng và không gặp vật cản. Câu 27: Người ta thường sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 2 giây. Biết tốc độ truyền siêu âm trong nước là 1500 m/s, độ sâu của đáy biển là A. 1500 m. B. 3000 m. C. 750 m. D. 2000 m. Câu 28: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tiếng ồn ô nhiễm là tiếng ồn và làm ảnh hưởng xấu đển sức khỏe của con người. A. to, kéo dài. B. nhỏ, kéo dài. C. to, không kéo dài. D. nhỏ, không kéo dài. II.Tự luận (3đ) 1/ Tại sao trong phòng kín ta thường nghe thấy âm to hơn so với khi ta nghe chính âm đó ngoài trời?