Câu hỏi ôn tập cuối học kỳ I môn Tin học 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập cuối học kỳ I môn Tin học 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_6_sach_ket_noi_tri.docx
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập cuối học kỳ I môn Tin học 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)
- ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính Câu 4: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
- Câu 1: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
- C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. Mở bài, thân bài, kết bài Câu 2: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền Câu 3: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền Câu 4: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền Câu 5: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền Câu 6: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình B. Chuột C. Bàn phím D. CPU
- Câu 1: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A.Byte B. Digit C. Kilobye D. Bit Câu 2: Một bit được biểu diễn bằng thành những kí hiệu gì? A.một chữ cái B. Một kí hiệu đặc biệt C. Kí hiệu 0 hoặc 1 D. Chữ số bất kì Câu 3: Một byte bằng bao nhiêu bit? A.8 bit. B. 9 bit. C. 32 bit. D. 36 bit. Câu 4: Một gigabyte xấp xỉ bằng A.Một triệu byte B. Một tỉ byte C. Một nghìn tỉ byte D. Một nghìn byte Câu 5: Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512KB? A.2 nghìn ảnh B. 4 nghìn ảnh C. 8 nghìn ảnh D. 8 triệu ảnh Câu 6: Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A.2048KB B. 1024 MB C. 2048 MB D.2048 GB
- Câu 1 Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ A.Máy in B. Bàn phím và chuột C. Máy quét D. Dữ liệu Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A.Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính Câu 3: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A.Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A.Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Bài 5:Internet Câu 1. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. người quản trị mạng máy tính.
- Câu 2. Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet? A. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới. B. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin, C. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành. D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. Câu 4. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề nào? A. Bản quyền. B. Các từ khóa liên quan đến trang web. C. Địa chỉ của trang web. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. Câu 5. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là gì? A. Trình soạn thảo web. B. Trình lướt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình duyệt web. Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu
- Câu 1. World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Một trò chơi máy tính. Câu 2. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ thư điện tử. B. Là địa chỉ của một trang web. C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 3. Mỗi website bắt buộc phải có thành phần nào? A. Địa chỉ thư điện tử. B. Một địa chỉ truy cập truy cập riêng. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. Câu 4. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. www \\ tienphong.vn B. C. https \\: www. tienphong.vn D. Câu 5. Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ.
- + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. + B3. Nhấn Enter. A. 1-2-3. B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1. Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 1. Máy tìm kiếm là gì? A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 2. Từ khoá là gì? A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 3. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. "Virus Corona". D. “Virus”+“Corona”. Câu 4. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Truy cập vào máy tìm kiếm. 2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-2-3. B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1.
- Câu 5. Điền vào chỗ chấm(...) Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ .. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng A. Tìm kiếm thông tin. B. Liên kết. C. Từ khoá. D. Danh sách liên kết. Bài 8: Thư điện tử Câu 1. Địa chỉ thư điện tử có dạng nào? A. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. C. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. D. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. Câu 2. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. Hongha&hotmail.com. C. Quynhanh432@yahoo.com. D. Hoa675439@gf@gmail.com. Câu 3. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. B. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 4. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. B. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. D. Tệp tin đinh kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về.
- Câu 5. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến khi nào? A. Những người em không biết. B. Các trang web ngẫu nhiên. C. Những người có tên rõ ràng. D. Những người em biết và tin tưởng. II. Tự luận. Câu 1: Em hãy giải thích, tại sao nói Internet có vai trò quan trọng trong mọi hoạt động của xã hội, từ các lĩnh vực sản xuất cho đến khoa học kĩ thuật, y tế, giáo dục, văn hóa và giải trí? (1 điểm) Trả lời: Vì Internet cung cấp nhiều dịch vụ thông tin như: WWW, tìm kiếm, thư điện tử, điện thoại, phát thanh, truyền hình, mạng xã hội, lưu trữ, trao đổi dữ liệu, kinh doanh. Câu 2: Nêu các bước truy cập vào website có địa chỉ (Trang Bách Khoa Toàn Thư” (1 điểm) Trả lời: Bước 1: Truy cập vào trình duyệt web (Google chrome, Cốc cốc, ) (0,25 điểm) Bước 2: Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ. (0,5 điểm) Bước 3: Nhấn phím Enter. (0,25 điểm) Câu 3: Cho dãy số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Hãy mã hóa số 3 thành dãy nhị phân bằng cách rút gọn dãy số. Theo qui tắc vế trái thành 0, vế phải thành 1. Trả lời: mã hóa số 3 thành dãy nhị phân Dãy số 0 1 2 3 4 5 6 7 Lần 1: 0 1 2 3 4 5 6 7 Vế trái: 0 (0,25 điểm) Lần 2: 0 1 2 3 Vế phải: 1 (0,25 điểm) Lần 3: 2 3
- Vế phải: 1 (0,25 điểm) Kết luận: Vậy số 3 được mã hóa thành dãy nhị phân 011. (0,25 điểm) Câu 4: Website là gì? World Wide Web là gì? (1 điểm) Trả lời : - Website là một tập hợp các trang web có liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ truy cập. (0,5 điểm) - World Wide Web là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. (0,5 điểm) Câu 5: Thông tin là gì ? Vật mang tin là gì ? Trả lời : - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. (0,5 điểm) - Vật mang tin là phương tiện để lưu trữ và truyền tải thông tin. (0,5 điểm)

