Câu hỏi ôn tập cuối học kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 6 trang vuhoai 08/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập cuối học kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_9_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập cuối học kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Trường THCS Long Mỹ Tin Học 9 CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 I/ TRẮC NGHIỆM: BÀI 1: TỪ MÁY TÍNH ĐÉN MẠNG MÁY TÍNH: Câu 1: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: NB1 A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 2: Nêu các kiểu kết nối mạng? NB1 A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 3: Lợi ích của mạng máy tính là NB1 A. Dùng chung dữ liệu, trao đổi thông tin B. Dùng chung dữ liệu, dùng chung phần cứng và phần mềm. C. Dùng chung phần cứng và phần mềm, trao đổi thông tin. D. Dùng chung phần cứng và phần mềm, dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin. Câu 4: Chọn phương án ĐÚNG nhất. Kết nối mạng máy tính dùng để: TH1 A. Giải trí B. Trao đổi thông tin C. Nghe được nhiều bài hát D. Trao đổi thông tin và chia sẽ tài nguyên Câu 5:Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? VD1 A. Modem B.Vỉ mạng C. Webcam D. Hub BÀI 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET: Câu 1: Internet là gì? NB2 A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính Câu 2: Hội thảo trực tuyến là dịch vụ: TH2 A. Chỉ hội thảo tối da 2 người B. Người dự họp phải ở gần nhau C. Không phụ thuộc Internet D. Giúp tổ chức các cuộc họp giữa nhiều người ở xa Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng: “Máy tìm kiếm ... ”. TH2 A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần. B. Cho danh sách các trang web liên quan đến chủ đề cần tìm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản. D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh Câu 4: Dịch vụ nào dưới đây không phải dịch vụ trên Internet:VD2 A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Thư điện tử C. Chuyển phát nhanh D. Khai thác thông tin trên web Câu 5: Dịch vụ nào dưới đây là dịch vụ trên internet? VD2 A.Gửi thư điện tử. B. Gửi thư bưu điện. 1
  2. Trường THCS Long Mỹ Tin Học 9 C. Chuyển phát nhanh. D. Mua hàng tại quầy. Câu 6: Khi em sử dụng máy tính để truy cập Internet và tìm tất cả các trang web có đăng thông tin về lịch sử phát triển của Internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? VDC2 A. Hội thảo trực tuyến B. Thư điện tử C. Khai thác thông tin trên web D. Tìm kiếm thông tin trên internet Câu 7: Khi muốn mua máy tính em truy cập internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng dịch vụ nào trên internet? VDC2 A. Trò chuyện trực tuyến B. Thư điện tử C.Thương mại điện tử D. Truyền tệp Câu 8: Khi sử dụng máy tính để truy cập Internet và thực hiện tra cứu điểm thi trên trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đó là dịch vụ nào của Internet? VDC2 A. Thư điện tử B. Trò chuyện trực tuyến C. Khai thác thông tin trên web D. Thương mại điện tử BÀI 3: TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET: Câu 1: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: NB3 A.Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 2: Trình duyệt Web là gì? NB3 A. Là phần mềm truy cập các trang web B. Là phần mềm tạo ra các trang web C. Là chương trình kiểm duyệt các trang web nước ngoài D. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước Câu 3: Kể tên một số trình duyệt web? NB3 A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Google Chorme, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 4: Để tạo trang web cần thực hiện tuần tự qua những bước nào? TH3 A. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản, tạo trang web B. Tạo trang web, lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản C. Lựa chọn đền tài, chuẩn bị nội dung, tạo trang web, tạo kịch bản D. Chuẩn bị nội dung, lựa chọn đền tài, tạo kịch bản, tạo trang web Câu 5: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: TH3 A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 6: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? VD3 A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save BÀI 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ: Câu 1: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là: NB4 2
  3. Trường THCS Long Mỹ Tin Học 9 A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com.vn C. www.mail.google.com D. www.Email.google.com.vn Câu 2: Để tạo một hộp thư điện tử mới: NB4 A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới Câu 3: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? NB4 A. 6 kí tự; B. 5 kí tự; C. 7 kí tự; D. 8 kí tự; Câu 4: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: NB4 A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập . B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất. C. Thoát khỏi Internet. D. Truy cập vào một trang Web khác. Câu 5: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống: TH4 A. Thời gian gửi nhanh B. Có thể gửi đồng thời cho ba người C. Chi phí thấp D. Có chi phí thấp, thời gian thư nhanh, có thể gởi thư kèm tệp tin cho nhiều người. Câu 6: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? TH4 A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau Câu 7: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? VD4 A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 8: Khi em gửi thư cho một người bạn trên mạng internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? VD4 A. Trò chuyện trực tuyến B. Thư điện tử C. Khai thác thông tin trên web D. Tìm kiếm thông tin BÀI 5: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH Câu 1: Đâu KHÔNG phải là phần mềm diệt Virus? NB5 A. BKAV B. Kaspersky C. Photoshop D. McAfee Câu 2: Những yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin của máy tính? NB5 A. Yếu tố công nghệ vật lí/ Yếu tố bảo quản và sử dụng/ Virus máy tính B. Yếu tố công nghệ vật lí/ Yếu tố bảo quản và sử dụng/ Ngẫu nhiên C. Yếu tố công nghệ vật lí/ Yếu tố bảo quản và sử dụng/ Tuổi thọ D. Yếu tố công nghệ vật lí/ Yếu tố bảo quản và sử dụng/ Lưu trữ Câu 3: Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính? TH5 A. Tắt máy tính không hợp lệ. B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động. C. Nghe nhạc bằng máy tính cùng lúc với việc sử dụng các phần mềm khác. 3
  4. Trường THCS Long Mỹ Tin Học 9 D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. Câu 4: Virus làm tiêu tốn tài nguyên hệ thống có thể gây cho máy tính hiện tượng nào? TH5 A. Ẩn tệp tin B. Chạy rất chậm, treo máy, tắt máy C. Mất hoặc hỏng các tệp dữ liệu D. Mã hóa dữ liệu quan trọng Câu 5: Điền cụm từ thích hợp: Hạn chế .......không cần thiết, không nên chạy các.........tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy. VD5 A. Sao lưu/chương trình B. Cập nhật/hộp thư C. Sao chép/chương trình D. Di chuyển/hộp thư Câu 6: Trong số các tên sau, xác định tên của một loại virus máy tính? VDC5 A. BKAV B. Windows Explorer C. Netscape Navigator D. Morris Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: VDC5 A. Chỉ cần một phần mềm quét virus là đủ diệt tất cả các loại virus B. Tại một thời điểm, một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định. C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus. D. Nếu máy tính không kết nối Internet thì sẽ không bị nhiễm virus. BÀI 6: TIN HỌC VÀ XÃ HỘI Câu 1: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của? NB6 A. Xã hội tin học hóa B. Mạng máy tính C. Nền kinh tế tri thức D. Internet Câu 2: Lợi ích nào sau đây không phải do việc ứng dụng tin học mang lại? NB6 A. Giải phóng sức lao động của con người B. Hiệu quả công việc cao C. Hoàn thành công việc nhanh và chính xác D. An toàn và không có sự rủi ro Câu 3: Các hoạt động sau đây hoạt động nào đáng phê phán khi sử dụng mạng internet? TH6 A. Tham gia câu lạc bộ toán học, anh văn, trên mạng B. Đọc báo điện tử, xem truyền hình trực tuyến C. Dành nhiều thời gian để chơi game online, sống ảo D. Học tập từ xa. Câu 4: Điền cụm từ thích hợp: .......... là cơ sở cho sự ra đời và phát triển nền kinh tế tri thức. VD6 A. Tin học và máy tính. B. Hệ thống tin học. C. Xã hội tin học hóa. D. Của cải vật chất. Câu 5: Điền cụm từ thích hợp: Tin học làm thay đổi .........và cách........, .......các hoạt động xã hội. VD6 A. Hiệu quả/ vận hành/tổ chức B. Tổ chức/nhận thức/vận hành C. Tổ chức/vận hành/hiệu quả D. Nhận thức/tổ chức/vận hành BÀI 7: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU Câu 1: Phần mềm hỗ trợ trình chiếu phổ biến hiện nay? NB7 A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsoft Power Point D. Microsoft Access Câu 2: Chức năng của dãy lệnh Slide Show trên màn hình làm việc chính của phần mềm trình chiếu? TH7 A. Thiết đặt bài trình chiếu. B. Thiết đặt hiệu ứng chuyển trang. C. Thiết đặt hiệu ứng động cho đối tượng. D. Chứa các công cụ định dạng chuẩn. 4
  5. Trường THCS Long Mỹ Tin Học 9 Câu 3: Có thể sử dụng phần mềm trình chiếu trong các hoạt động nào dưới đây? Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau: TH7 A. Tạo và in các tờ rơi, quảng cáo trên giấy hoặc quảng cáo nội dung bằng màn hình máy tính. B. Tạo ra phần mềm diệt virus C. Tạo các album ảnh, album ca nhạc, để giải trí. D. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học. Câu 4: Chọn phương án sai khi chèn thêm trang chiếu (slide) mới? VD7 A. Ctrl+M B. Ctrl+N C. Chọn biểu tượng trang chiếu nhấn phím Enter D. Home\ slides\ New Slide Câu 5: Muốn sử dụng các mẫu bố trí cho trang chiếu ta thực hiện: VD7 A. Chọn Format \ slides\ Layout B. Chọn View\ slides \ Layout. C. Chọn Insert \ slides\ Layout. D. Chọn Home\ slides\ Layout. BÀI 8: BÀI TRÌNH CHIẾU Câu 1: Khung văn bản trên trang chiếu có những kiểu khung nào? NB8 A. Khung tiêu đề trang và khung hình ảnh B. Khung tiêu đề trang và khung nội dung C. Khung nội dung và khung hình ảnh D. Khung nội dung và khung chứa bảng màu Câu 2: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? NB8 A. 5 B. 10 C. 20 D. Không giới hạn Câu 3: Khi thực hiện chèn thêm trang chiếu mới, trang chiếu mới sẽ nằm ở vị trí nào? TH8 A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau 1 trang chiếu hiện có D. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đang chọn Câu 4: Nội dung nào được xem là nội dung quan trọng nhất và không thể thiếu trong một bài trình chiếu? TH8 A. Văn bản. B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video Câu 5: Cho biết ý nghĩa của việc thực hiện lệnh như sau:chọn trang chiếu sau đó thực hiện chọn Slide Show\ Start Slide Show\ From Beginning? VD8 A. Trình chiếu trang chiếu đang chọn. B. Trình chiếu từ trang chiếu đầu tiên. C. Kết thúc bài trình chiếu. D. Trình chiếu bài trình chiếu. Câu 6: Muốn hiển thị nhanh một trang chiếu trong bài trình chiếu ta thực hiện như thế nào? VD8 A. Xóa lần lươt các trang chiếu đế tìm trang chiếu cần hiển thị B. Nhập ô tìm kiếm để tìm trang chiếu C. Kéo thả chuột từ trang đầu đến trang cuối để tìm D. Nháy chuột vào biểu tượng trang chiếu cần hiển thị II/ TỰ LUẬN: Câu 1: (1 điểm) Vì sao cần phải bảo vệ thông tin máy tính? Đáp án: Thông tin máy tính có thể bị mất, hư hỏng do nhiều nguyên nhân khác nhau do đó cần phải bảo vệ thông tin máy tính bằng cách sao lưu dữ liệu thường xuyên và phòng tránh virus. Câu 2: (1 điểm) Để có thể truy cập và sử dụng các dịch vụ của internet chúng ta cần làm những gì? Đáp án: Để truy cập và sử dụng các dịch vụ của internet chúng ta cần phải đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ internet để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập internet. Câu 3: (2 điểm) Theo em mỗi cá nhân khi tham gia vào internet cần phải làm những gì? 5
  6. Trường THCS Long Mỹ Tin Học 9 Đáp án: Theo em, mỗi cá nhân khi tham gia vào Internet cần phải: - Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội, trong đó có cá nhân mình. - Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet. Hãy luôn nhớ mỗi ngày có thể có hàng nghìn lượt người truy cập thông tin đó. - Xây dựng cách sống khoa học, có tổ chức, đạo đức và văn hóa ứng xử trên môi trường Internet, có ý thức tuân thủ pháp luật là yêu cầu tất yếu đối với mỗi người tham gia vào không gian điện tử chung. - Người dùng phải ý thức được rằng không phải mọi thông tin trên Internet đều đúng và chính xác, cần cảnh giác với hiện tượng lừa đảo có xu hướng gia tăng trên Internet, Câu 4: (1 điểm) Theo em, tại sao việc sao lưu dự phòng dữ liệu trên máy tính có vai trò quan trọng trong việc bảo đảm an toàn thông tin? Đáp án: Việc sao lưu dự phòng dữ liệu trên máy tính có vai trò quan trọng trong việc bảo đảm an toàn thông tin vì nó giúp làm hạn chế việc bị mất thông tin trên máy tính. Câu 5: (1 điểm) Hãy chỉ ra các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại? Đáp án: Các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại: - Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí. - Làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội. - Góp phần phát triển kinh tế và xã hội. Câu 6: (1 điểm) Tiền đề phát triển của nên kinh tế tri thức là gì? Tại sao? Trả lời: - Tin học hóa là tiền đề cho sự phát triển nền kinh tế tri thức. - Vì tin học đang dần là cốt lõi của mọi sự phát triển và duy trì đa dạng thể thức sống. Tin học hóa cô đặc tri thức làm cho nó dần hữu ích và dễ nắm bắt hơn với mọi người, trở thành tiền đề phát triển kinh tế tri thức. ----------------HẾT-------------- 6