Câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Tin học 7 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Tin học 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_7_co_dap_an.docx
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Tin học 7 (Có đáp án)
- Bài 9: Trình bày bảng tính Câu 1. Để gộp các ô của một vùng dữ liệu, sao khi chọn ô hoặc các ô cần gộp em thực hiện thao nào? A. Home/Alignment/Wrap Text. B. Home/Alignment/Merge & Center. C. Insert/Alignment/Wrap Text.D. Insert /Alignment/Merge & Center. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn. B. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn. C. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn. D. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa. Câu 3. Sau khi gộp thì ô kết quả có địa chỉ là? A. Ô đầu tiên trên cùng bên trái của vùng đã gộp. B. Ô đầu tiên trên cùng bên phải của vùng đã gộp. C. Ô đầu tiên dưới cùng bên trái của vùng đã gộp. D. Ô đầu tiên dưới cùng bên phải của vùng đã gộp. Câu 4. Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng? A. 04/03/2022 B. 3/12/2022 C. 03/3/2022D. 12/3/2022 Câu 5. Để ô tính có kiểu dữ liệu ngày tháng hiển thị 03/03/2022thì ô tính phải định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng là? A. d/mm/yyyy. B. dd/m/yyyy. C. dd/mm/yy. D. dd/mm/yyyy.
- Câu 6. Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào? A. Number.B. Date. C. Percentage.D. Text. Câu 7. Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện? A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font. B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment. C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells. D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number. Câu 8. Trong bảng tính, đối với cột và hàng em có thể thực hiện thao tác nào? A. Xóa cột, hàng.B. Chèn thêm cột, hàng. C. Ẩn cột, hàng.D. Xóa cột, hàng, chèn them cột, hàng, ẩn cột, hàng. Câu 09. Đối với kiểu dữ liệu ngày tháng em có thể thực hiện? A. Cộng ngày tháng với một số nguyên. B. Trừ ngày tháng với một số nguyên, cộng ngày tháng với một số nguyên. C. Trừ ngày tháng với ngày tháng, cộng ngày tháng với một số nguyên.. D. Cộng và trừ ngày tháng với ngày tháng, cộng ngày tháng với một số nguyên. Câu 10. Cho các thao tác sau: a) Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn. b) Nháy chuột vào tên của cột. c) Chọn Delete. Hãy cho biết cách sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện xóa cột? A. a → c → b.B. a → b → c.
- C. b → a → c. D. c → a → b. Câu 11. Cho trang tính như sau: Hàm =COUNT(C6:I6) có kết quả bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Cho trang tính như sau: Hàm =AVERAGE(C7:I7) có kết quả bao nhiêu? A. 20 B. 12 C. 45 D. 15 Câu 13. Cho trang tính như sau:
- Hàm =MAX(C4:I8) có kết quả bao nhiêu? A. 15B. 12 C. 20 D. 10 Bài 10: Hoàn thiện bảng tính Câu 1. Để in trang tính, em thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. File/Print. B. File/Save.C. File/Save As. D. File/Close. Câu 2. Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Copies dùng để làm gì? A. In. B. Chọn số bản in. C. Chọn máy in.D. Chọn số trang in. Câu 3. Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Pages dùng để? A. In.B. Chọn hướng giấy. C. Chọn kích thước giấy in.D. Chọn số trang in. Câu 4. Để thực hiện kẻ viền cho ô tính em thực hiện tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells? A. Font.B. Border.C. Number. D. Alignment. Câu 5. Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để? A. Tạo trang tính mới.B. Chèn thêm trang tính. C. Di chuyển trang tính.D. Sao chép trang tính. Câu 6. Cho các thao tác sau: a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung. b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung. c) Mở cửa sổ Format Cells. Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
- A. a → b → cB. a → c → b C. b → a → cD. b → c→ a. Câu 7. Lựa chọn trong cửa sổ Format Cells dùng để? A. Không kẻ khung. B. Kẻ khung bên ngoài. C. Kẻ đường viền ô .D. Chọn kiểu đường kẻ. Câu 8. Thao tác nháy nút phải chuột vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn dùng để làm gì?OK dùng để làm gì? A. Thay đổi thứ tự trang tính.B. Sao chép trang tính. C. Chèn trang tính. D. Xóa trang tính. Bài 11: Tạo bài trình chiếu Câu 1. Đâu là tên của phần mềm trình chiếu? A. Excel. B. Powerpoint. C. Word. D. Paint. Câu 2. Phần mềm trình chiếu có chức năng nào? A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lí đồ hoạ. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiêu. Câu 3. Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là gì? A. Trình chiếu. B. Mẫu bố trí. C. Mẫu kí tự. D. Mẫu thiết kế.
- Câu 5. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ mục đích gì? A. Hội thảo, hội nghị B. Dạy học C. Quảng cáo D. Dạy học, quảng cáo, hội nghị, hội thảo. Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về bài trình chiếu? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. Câu 7. Một bài trình chiếu thường có bao nhiêu trang chiếu? A. 1 B. 3 C. 10. D. Nhiều. Câu 8. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím nào? A. Shift. B. Tab. C. Alt. D. Ctrl. Câu 9. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giếng nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhắn tổ hợp phím nào? A. Shift+ Tab. B. AIt+ Tab. C. Ctrl + Tab. D. Ctrl + Shift. Bài 12: Định dạng đối tượng trên trang chiếu Câu 1: Đối với tiêu đề thì em nên chọn cỡ chữ bao nhiêu? A. Từ 20 đến 30 B. Từ 30 đến 40 C. Từ 40 đến 50 D. Từ 50 đến 60 Câu 2: Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh? A. Home. B. Format. C. Design. D. View. Câu 3: Trong trang chiếu thì thông tin trực quan là gì? A. Văn bản. B. Hình ảnh.
- C. Văn bản, hình ảnh. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 4: Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Chọn Insert/PIctures. B. Chọn Insert/Online Pictures. C. Sử dụng lệnh Copy và Paste. D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes. Câu 5: Các công cụ định dạng văn bản nằm trong thẻ lệnh nào? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 6: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home. B. Insert. C. Design. D. View. Câu 7: Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Insert\Pictures. B. Insert\Video. C. Insert\Audio. D. Insert\Shapes. Câu 8: Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Home. B. Insert. C. Design. D. View. Câu 9: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File. B. Insert. C. Design. D. Animations. Câu 10: Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào? A. Phù hợp với nội dung B. Hình ảnh phải đẹp C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung D. Có tính thẩm mĩ. Câu 11: Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào? A. Tương đương với màu nền. B. Tương phản với màu nền. C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp. D. Sử dụng một màu duy nhất. Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự
- Câu 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 2. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái. B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. D. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách. Câu 3. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đâu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 4. Cho sơ đồ khối dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách như hình bên dưới: Thông tin đầu vào tại vị trí X (phía dưới bắt đầu) là? A. Tên sách cần tìm. B. Danh sách tên sách. C. Danh sách họ tên học sinh. D. Đáp án khác. Câu 5. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
- C. Tìm trên danh sách bắt kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 6. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 7. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì? A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc. D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. Câu 8. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện: A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần. D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 9. Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 15: Thuật toán tìm kiếm nhị phân Câu 1. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách nào? A. Đã được hoán đổi. B. Đã được sắp xếp. C. Đã được chỉnh sửa D. Đã được chọn. Câu 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách ['Hoa”, "Lan”, "Ly", "Mai", “Phong”, "VỊ?
- A. 1. B.2. C.3. D. 4. Câu 3. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 4. Tại mỗi bước lặp, thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ: A. thu hẹp danh sách tìm kiếm chỉ còn một nửa. B. danh sách sẽ được sắp xếp lại. C. các phần tử trong danh sách sẽ giảm một nửa. D. chọn được kết quả tìm kiếm. Câu 5. Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì: A. Tìm trong nửa đầu của danh sách. B. Tìm trong nửa sau của danh sách. C. Dừng lại. D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. Câu 6. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách? A. Vị trí đầu tiên. B. Vị trí cuối cùng. C. Vị trí giữa. D. Bất kì vị trí nào. Câu 7. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. B. Khi chưa tìm thấy C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. Câu 8. Trong mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên thì tại bước “Xác định vị trí giữa của vùng tìm kiếm” là bước thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

