Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_6_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2022-2023
- MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Câu 1. Khi xem bản tin thời tiết trên tivi, em thấy các con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Đó gọi là gì? A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Số liệu. Câu 2. Một quyển sách B gồm 300 trang. Nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 16MB. Hỏi một thẻ nhớ 32GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ quyển sách B? KẾT QUẢ: Câu 3. Một thể nhớ 8GB có thể lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh có dung lượng 8MB? KẾT QUẢ: Câu 4. Bao nhiêu Kilobyte tạo thành một Megabyte? A. 1000. B. 2048. C. 1024. D. 8. Câu 5. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu đen là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 011000110. B. 011100110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 6. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Kiến thức về phân bố dân cư. B. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 7. Trang sách, tệp lưu trữ một bức ảnh, thẻ nhớ chứa một video là những ví dụ về điều gì? A. Thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Vật mang tin. D. Giác quan của con người. Câu 8. Con người bình thường thu nhận trực tiếp thông tin về thế giới xung quanh nhờ bao nhiêu giác quan? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 9. Giác quan nào của con người dùng để tiếp nhận hình ảnh? A. Thính giác. B. Xúc giác. C. Khứu giác. D. Thị giác. Câu 10. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa.”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Trang cùng đi học. Câu 11. Đâu là nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta? A. VNPT. B. Zalo. C. MEDIA. D. Vinhome. Câu 12. Mạng máy tính gồm các thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và gì nữa? A. máy tính. B. phần mềm mạng. C. đường truyền dữ liệu. D. bộ chuyển mạch.
- Câu 13. Quan sát mô hình một mạng máy tính kết nối có dây bên dưới. Tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt, thiết bị nào bị ngắt kết nối với mạng? A. Máy tính 6 và máy in 2. B. Máy tính 6. C. Máy tính 1 và máy in 1. D. Máy in 2. Câu 14. Thiết bị kết nối là A. đường truyền dữ liệu. B. laptop. C. phần mềm Chrome. D. máy ảnh kỹ thuật số. Câu 15. Thiết bị có kết nối không dây là thiết bị nào? A. Máy tính để bàn. B. Điện thoại thông minh. C. Bộ định tuyến. D. Bộ chuyển mạch. Câu 16. Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính: 1. Truyền thông tin; 2. Thu nhận thông tin; 3. Lưu trữ thông tin; 4. Xử lí thông tin. Thứ tự đúng sẽ là A. 1-2-3-4. B. 4-3-2-1. C. 2-4-3-1. D. 2-3-4-1. Câu 17. Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng A. dãy các bit. B. các hình ảnh. C. âm thanh. D. văn bản. Câu 18. Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này, bảng đóng vai trò là gì? A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Thông tin và dữ liệu. Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thông tin đem lại hiểu biết cho con người. B. Thông tin có khả năng làm thay đổi hành động của con người. C. Mọi hoạt động của con người đều cần đến thông tin. D. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. Câu 20. Các hoạt động xử lí thông tin gồm các hoạt động nào? A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 21. Đơn vị đo nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là đơn vị nào? A. Byte. B. Kilobyte. C. Bit. D. Megabyte. Câu 22. Mạng máy tính gồm các thành phần nào sau đây? A. Máy tính, thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 23. Để máy tính truy cập Internet, người sử dụng cần được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet bởi A. nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. người quản trị mạng xã hội. C. một máy tính khác. D. người quản trị mạng máy tính.
- Câu 24. Đặc điểm nào không phải đặc điểm chính của Internet? A. Tính toàn cầu. B. Tính tương tác. C. Tính dễ tiếp cận. D. Tính ẩn danh. Câu 25. Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Đi leo núi. B. Chạy bộ. C. Học tiếng anh trực tuyến. D. Chơi bóng rổ. Câu 26. Từ khoá là A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 27. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Windows Explorer. D. Excel. Câu 28. Đâu không phải là máy tìm kiếm? A. www.yahoo.com. B. www.google.com. C. www.bing.com. D. www.windown.com. Câu 29. Em không thực hiện được thao tác tìm kiếm bằng giọng nói trên thiết bị nào? A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính xách tay. C. Máy tính bảng. D. Màn hình máy tính. Câu 30. Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất. B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 31. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Địa chì thư của những người bạn. Câu 32. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $. B. &. C. #. D. @. Câu 33. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 34. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. Câu 35. Thư điện tử nào sau đây không đúng? A. khoa123@gmail.com. B. nmha@hnmu.edu.vn. C. minhtuangmailcom. D. thuyk39@yahoo.com. Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng về Internet trong các phát biểu dưới đây? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. C. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. D. Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. Câu 37. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Website. B. Địa chỉ web. C. Trình duyệt. D. Công cụ tìm kiếm.
- Câu 38. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chorme. D. Windows Explorer. Câu 39. Biểu tượng dưới đây là biểu tượng của trình duyệt nào? A. Google chrome. B. Mozilla Firefor. C. Safari. D. Opera. Câu 40. WWW là tên viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. World Web wide. B. Web World Wide. C. Wide World Web. D. World Wide Web. Câu 41. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. Bộ xử lí (CPU). Câu 42. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính? A. Màn hình. B. Máy in. C. Micro. D. Loa. Câu 43. Em hãy tìm dãy mã hóa cho số 10? A. 1001. B. 1111. C. 1010. D. 1101. Câu 44. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 20GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 5000. B. 2048. C. 4000. D. 4096. Câu 45. Khi xem bản tin thời tiết trên tivi, em thấy các con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Đó gọi là gì? A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Số liệu. Câu 46. Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu? A. 32MB. B. 32 KB. C. 32 GB. D. 32 B. Câu 47. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ A. máy in. B. bàn phím và chuột. C. máy quét. D. dữ liệu. Câu 48. Một kilobyte gồm bao nhiêu byte? A. 256. B. 512. C. 1024. D. 2048. Câu 49. Một thể nhớ 16GB có thể lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh có dung lượng 4MB? A. 4100. B. 4096. C. 2048. D. 8000. Câu 50. Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang tha những mẫu bánh vụn rơi trên bàn. B. Những con vi khuẩn Corona trong không khí. C. Rác bẩn bị vứt trước hành lang của lớp học. D. Bạn Vĩnh quên đeo khăn quàng đỏ. CHÚC CÁC EM CÓ KẾT QUẢ THẬT TỐT

