Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023

pdf 4 trang vuhoai 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_8_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023

  1. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X. B. Alt + F9. C. Alt + X. D. Ctrl + F9. Câu 2. Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào? A. Phần khai báo. B. Phần thân. C. Tiêu đề, khai báo và thân. D. Phần khai báo và phần thân. Câu 3. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. A8. B. program. C. tam giac. D. Var. Câu 4. Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào? A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến); Câu 5. Từ khóa VAR dùng để làm gì? A. Khai báo tên chương trình. B. Khai báo biến. C. Khai báo hằng. D. Khai báo thư viện Câu 6. Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh sau? X:=10; If (45 mod 10) = 0 then X :=X + 10 else X:=X + 15; A. 25. B. 15. C. 10. D. 20. Câu 7. Khi đang quan sát một hệ trên phần mềm Anatomy. Để bổ sung thêm các hệ khác em nháy vào A. nút di chuyển phía bên trái màn hình. B. nút mũi tên phía bên trái màn hình. C. nút ngôi nhà phía bên trái màn hình. D. nút dấu cộng phía bên trái màn hình. Câu 8. Trong phần mềm Anatomy, bộ phận Kidney thuộc hệ nào của cơ thể người? A. Hệ bài tiết. B. Hệ hô hấp. C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ tiêu hóa. Câu 9. Trên màn hình Learn, để tìm hiểu hệ thần kinh. Em nháy chuột vào biểu tượng có dòng chữ nào? A. MUSCULAR SYSTEM. B. SKELETAL SYSTEM. C. NERVOUS SYSTEM. D. REPRODUCTIVE SYSTEM. Câu 10. Khi quan sát mô phỏng hệ xương trong phần mềm Anatomy, em thực hiện thao tác kéo thả chuột theo chiều ngang, từ trái sang phải và ngược lại. Đây là thao tác trực tiếp nào trên hình mô phỏng? A. Phóng to hình mô hình. B. Xoay mô hình xung quanh trục của mình. C. Thu nhỏ hình mô hình. D. Dịch chuyển mô hình lên, xuống trên màn hình. Câu 11. Trong Pascal, cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ là A. IF THEN ELSE ; B. IF THEN ; C. IF THEN ; D. IF THEN ELSE ; Câu 12. Câu lệnh sau là câu lệnh điều kiện dạng nào? If A < B then Write(„ So nho la so: „, A) else Write(„ So nho la so: „, B); A. Vòng lặp. B. Câu lệnh điều kiện dạng đủ. C. Câu lệnh điều kiện dạng thiếu. D. Cấu trúc rẽ nhãnh. Câu 13. Nếu a lớn hơn b thì in giá trị của a. Câu lệnh nào dưới đây được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện dạng thiếu trong Pascal? A. If a b then write(b); C. If a b then write(a);
  2. Câu 14. Trong Pascal, câu lệnh “Nếu x nhỏ hơn y thì in xy, ngược lại thì in yx” được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện như thế nào? A. If x < y then write(x+y) else write(y+x); B. If x < y then write(x,y) else write(y,x); C. If x > y then write(x,y) else write(y,x); D. If x < y then write(x*y) else write(y*x); Câu 15. Cho các lệnh sau: y := 20; If y >= 10 then y := y + 15; Giá trị của y là bao nhiêu sau khi thực hiện các lệnh trên? A. 15. B. 10. C. 5. D. 35. Câu 16. Từ dành riêng của ngôn ngữ lập trình được gọi là gì? A. Từ vựng. B. Từ khóa. C. Danh từ riêng. D. Danh từ chung. Câu 17. Quy tắc nào sau đây quy định cách đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. tên phải trùng từ khóa. B. tên phải có dấu khoảng trắng. C. tên không được bắt đầu bằng số. D. tên có thể sử dụng dấu +, -, *, /, ?, !. Câu 18. Trong các từ sau đây, từ nào là từ khóa? A. PROGRAM. B. PROGRAMS. C. BEGINEND. D. USE. Câu 19. Trong các từ sau đây, từ nào có thể là tên đúng trong chương trình? A. dien tich. B. chuongtrinh. C. lop8/a. D. 8a. Câu 20. Trong cấu trúc chung của chương trình, phần nào là phần bắt buộc phải có? A. phần khai báo tên chương trình. B. phần khai báo các thư viện. B. phần khai báo khác. C. phần thân. Câu 21. Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ -32768 đến 32767? A. kiểu byte. B. kiểu integer. C. kiểu longint. D. kiểu real. Câu 22. Từ khóa div là phép toán nào trong ngôn ngữ Pascal? A. chia lấy phần thập phân. B. chia lấy phần dư. C. chia lấy phần nguyên. D. phép chia có dư. Câu 23. Phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng được kí hiệu như thế nào trong Pascal? A. ≥. B. ≤. C. =<. D. <=. Câu 24. Kết quả của phép toán 83 Mod 4 + 10 là bao nhiêu? A. 13. B. 10. C. 12. D. 20. Câu 25. Kết quả so sánh giá trị của 2 biểu thức: 5+x <10 đúng khi nào? A. khi x 5. Câu 26. Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. thông qua một từ khóa. B. thông qua các tên. C. thông qua các lệnh. D. thông qua một hằng. Câu 27. Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là A. ngôn ngữ lập trình. B. ngôn ngữ máy. C. ngôn ngữ tự nhiên. D. ngôn ngữ tiếng Việt. Câu 28. Chương trình dịch dùng để: A. dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên. C. dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình. D. dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 29. Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình cần được chuyển đổi sang ngôn ngữ máy thông qua gì? A. Hệ điều hành. B. Phần mềm ứng dụng. C. Chương trình điều khiển. D. Chương trình dịch.
  3. Câu 30. Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên A. có ý nghĩa như nhau. B. người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó. C. có thể giống nhau. D. có thể giống hoặc khác nhau. Câu 31. Để khai báo biến A, B thuộc kiểu số nguyên ta sử dụng câu lệnh nào sau đây? A. Var A, B: string; B. Var A, B: real; C. Var A, B: char; D. Var A, B: integer; Câu 32. Phép gán được kí hiệu như thế nào trong Pascal? A. >=. B. =. C. =:. D. :=. Câu 33. Trong Pascal, để tạm ngừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím. Em sử dụng câu lệnh nào? A. Readln; B. Delay(5); C. Readln (n); D. Delay(5000); Câu 34. Biến y có thể nhận các giá trị -5; 100; 1.5; 20. Kiểu dữ liệu phù hợp với biến y là kiểu nào? A. Integer. B. Real. C. Byte. D. String. Câu 35. Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần? A. 1. B. 2. B. 3. C. 4. Câu 36. Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị gồm các số nguyên từ 0 đến 255? A. kiểu byte. B. kiểu integer. C. kiểu longint. D. kiểu real. Câu 37. Từ khóa mod là phép toán nào trong ngôn ngữ Pascal? A. chia lấy phần thập phân. B. chia lấy phần dư. C. chia lấy phần nguyên. D. phép chia có dư. Câu 38. Phép so sánh lớn hơn hoặc bằng được kí hiệu như thế nào trong Pascal? A. ≥. B. ≤. C. =>. D. >=. Câu 39. Kết quả của phép toán 82 Div 4 + 5 là bao nhiêu? A. 25. B. 7. C. 9. D. 20. Câu 40. Kết quả so sánh giá trị của 2 biểu thức: 5 + x > 20 đúng khi nào? A. khi x 15. Câu 41. Câu lệnh Writeln(„x = ‟ , 15 Mod 5 +1 5); sẽ in ra kết quả là gì? A. x = 18. B x = 15. C. x = 30. D. x = 20. Câu 42. Trong Pascal, khai báo nào là khai báo biến? A. Const Max = 20; B. Const tb: integer; C. Var diem: real; D. var r = 9; Câu 43. Khai báo biến tên diem có kiểu số thực được viết như thế nào? A. var diem = real; B. var diem: real; C. var real = diem; D. var real: diem; Câu 44. Tìm lỗi trong câu lệnh khai báo hằng dưới đây? Var Max = 2021; A. Dư dấu bằng (=). B. Thiếu dấu hai chấm (:). C. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự. D. Sai từ khóa khai báo hằng. Câu 45. Câu lệnh write(„5 * 2 = ‟,5 * 2) sẽ in ra màn hình nội dung gì? A. 5 × 2 = 10. B. 5 * 2 = 10. C. 5 * 2 = 5 * 2. D. 10 = 5 * 2. Câu 46. Dữ liệu do biến lưu trữ được gọi là gì? A. Dữ liệu của biến. B. Bộ nhớ của máy tính. C. Bộ nhớ lưu trữ. D. Giá trị của biến. Câu 47. Cú pháp khai báo biến trong Pascal nào sau đây đúng? A. var tên biến = kiểu dữ liệu; B. var kiểu dữ liệu = tên biến; C. var tên biến : kiểu dữ liệu; D. var kiểu dữ liệu : tên biến; Câu 48. Khai báo biến tên thongbao có kiểu xâu kí tự được viết như thế nào? A. var thongbao = string; B. var thongbao : string; C. var string = thongbao; D. var string : thongbao;
  4. Câu 49. Tìm lỗi trong câu lệnh khai báo biến dưới đây? Var Max, Min : Read; A. Thiếu dấu bằng (=). B. Sai tên kiểu dữ liệu của biến. C. Sai tên biến. D. Sai từ khóa khai báo biến. Câu 50. Khi xác định bài toán, OUTPUT là A. thông tin đã cho. B. các thao tác cần thực hiện. C. thông tin cần tìm. D. các câu lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình. Câu 51. Xác định INPUT của bài toán: “Kiểm tra số b là số chẳn hay số lẻ.” A. INPUT: b là số chẳn. B. INPUT: b là số chẳn hoặc a là số lẻ. C. INPUT: Dãy gồm b nhiều số. D. INPUT: Số b. Câu 52. Hãy xác định bài toán sau: Tìm số nhỏ nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số nhỏ nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số n nhỏ nhất trong dãy. C. INPUT: Số nhỏ nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số n nhỏ nhất trong dãy. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. Câu 53. Em hãy xác định bài toán sau: "Tìm các số không chia hết cho 6 trong dãy n số tự nhiên cho trước"? A. INPUT: Một số không chia hết cho 6 trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: một số chia hết cho 6 trong dãy n số. C. INPUT: Các số chia hết cho 6 trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Các số không chia hết cho 6 trong dãy n số. Câu 54. If Then là một dạng A. câu lệnh điều kiện dạng đủ. B. khai báo biến. C. câu lệnh điều kiện dạng thiếu. D. khai báohằng. Câu 55. Cho các lệnh sau. y := 20; If y >= 30 then y := y + 15 else y := y + 5; Giá trị của y là bao nhiêu sau khi thực hiện các lệnh trên? A. 15. B. 25. C. 20. D. 35. Câu 56. Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh sau? X:=10; If (45 mod 10) 0 then X :=X + 10 else X:=X + 15; A. 25. B. 15. C. 10. D. 20. Câu 57. Khi đang quan sát hệ tuần hoàn trên phần mềm Anatomy. Để mở chức năng mô phỏng hoạt động của hệ tuần hoàn, em nháy chuột vào nút lệnh nào? A. Nút phía bên trái màn hình. B. Nút phía bên trái màn hình. C. Nút phía bên trái màn hình. D. Nút phía bên trái màn hình. Câu 58. Trong phần mềm Anatomy, bộ phận Heart thuộc hệ nào của cơ thể người? A. Hệ bài tiết. B. Hệ hô hấp. C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ tiêu hóa. Câu 59. Trên màn hình Learn, để tìm hiểu hệ cơ. Em nháy chuột vào biểu tượng có dòng chữ nào? A. MUSCULAR SYSTEM. B. SKELETAL SYSTEM. C. REPRODUCTIVE SYSTEM. D. NERVOUS SYSTE Câu 60. Khi quan sát mô phỏng hệ xương trong phần mềm Anatomy, em thực hiện thao tác kéo thả chuột theo chiều thẳng đứng (lên, xuống). Đây là thao tác trực tiếp nào trên hình mô phỏng? A. Phóng to hình mô hình. B. Dịch chuyển mô hình lên, xuống trên màn hình. C. Thu nhỏ hình mô hình. D. Xoay mô hình xung quanh trục của mình. - HẾT -  CHÚC CÁC EM CÓ KẾT QUẢ THẬT TỐT 