Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 4 trang vuhoai 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2023_2024_co_dap_an.docx

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 6 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây? A. Dây cáp. B. Máy in. C. Bộ chuyển mạch. D. Bộ định tuyến không dây. Câu 2. Cho các đặc điểm sau: Tính toàn cầu, tính cập nhật, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu, tính ẩn danh. Trong các đặc điểm đó, có bao nhiêu đặc điểm chính của Internet? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại thông minh,... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 4. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Kiến thức về phân bố dân cư. B. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 5. Con người bình thường thu nhận trực tiếp thông tin về thế giới xung quanh nhờ bao nhiêu giác quan? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6. Khi xem bản tin thời tiết trên tivi, em thấy các con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Đó gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Số liệu. Câu 7. Trang sách, tệp lưu trữ một bức ảnh, thẻ nhớ chứa một video là những ví dụ về điều gì? A. Thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Vật mang tin. D. Giác quan của con người. Câu 8. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa.”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Trang cùng đi học. Câu 9. Cho bảng mã sau Kí tự A B C 6 7 Dãy bit biểu diễn 01000001 01000010 01000011 00000110 00000111 Hãy mã hóa cụm kí tự 7BA sang dãy bit: A. 00000111 01000010 01000001. B. 00000111 01000010 01000011. C. 01000010 00000111 01000011. D. 01000010 00000111 00000111.
  2. Câu 10. Bạn An sử dụng số liệu của bảng để vẽ biểu đồ trên giấy như sau: Việc làm của bạn An thuộc những hoạt động nào trong các hoạt động của quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận và xử lí thông tin. B. Xử lí và truyền thông tin. C. Xử lí và truyền thông tin. D. Xử lí và lưu trữ thông tin. Câu 11. Giác quan nào của con người dùng để tiếp nhận hình ảnh? A. Thính giác. B. Xúc giác. C. Khứu giác. D. Thị giác. Câu 12. Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính: 1. Truyền thông tin; 2. Thu nhận thông tin; 3. Lưu trữ thông tin; 4. Xử lí thông tin. Thứ tự đúng sẽ là A. 1-2-3-4. B. 4-3-2-1. C. 2-4-3-1. D. 2-3-4-1. Câu 13. Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng A. dãy các bit. B. các hình ảnh. C. âm thanh. D. văn bản. Câu 14. Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này, bảng đóng vai trò là gì? A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Thông tin và dữ liệu. Câu 15. Các hoạt động xử lí thông tin gồm các hoạt động nào? A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 16. Khi xem bản tin thời tiết trên tivi, em thấy các con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Đó gọi là gì? A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Số liệu. Câu 17. Một quyển sách B gồm 300 trang. Nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi một thẻ nhớ 32GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ quyển sách B? A. 4096. B. 2048. C. 9600. D. 8000. Câu 18. Bao nhiêu Kilobyte tạo thành một Megabyte? A. 1000. B. 2048. C. 1024. D. 8. Câu 19. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu đen là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 011000110. B. 011100110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 20. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Website. B. Địa chỉ web. C. Trình duyệt. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 21. Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 22. WWW là tên viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. World Wide Wed. B. Web World Wide. C. Wide World Web. D. World Wide Web.
  3. Câu 23. Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 24. Câu nào sau đây không đúng? A. Đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để cho việc tìm kiếm thông tin hạn chế hơn. B. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm. C. Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó. D. Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm. Câu 25. Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất? A. Gửi thư bằng bưu điện. B. Gửi thư bằng chim bồ câu. C. Gửi thư điện tử. D. Gửi thư bằng ngựa. Câu 26. Đâu là nhược điểm của thư điện tử? A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần. B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công. C. Chỉ gửi được cho một người. D. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh. Câu 27. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả giống nhau. B. Chỉ có máy tìm kiếm Google. C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau. D. Với máy tìm kiếm, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp. Câu 29. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. Câu 30. Thư điện tử nào sau đây không đúng? A. khoa123@gmail.com. B. nmha@hnmu.edu.vn. C. minhtuangmailcom. D. thuyk39@yahoo.com. Câu 31. Để tìm kiếm thông tin về Hoa hồng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Hoa hồng. B. Hoa hồng. C. “Hoa hồng”. D. “Hoa” + “hồng”. Câu 32. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Địa chì thư của những người bạn. Câu 33. Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Đi leo núi. B. Chạy bộ. C. Học tiếng anh trực tuyến. D. Chơi bóng rổ. Câu 34. Đâu là nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta? A. VNPT. B. Zalo. C. MEDIA. D. Vinhome.
  4. Câu 35. Thiết bị kết nối là A. đường truyền dữ liệu. B. laptop. C. phần mềm Chrome. D. máy ảnh kỹ thuật số. Câu 36. Thiết bị có kết nối không dây là thiết bị nào? A. Máy tính để bàn. B. Điện thoại thông minh. C. Bộ định tuyến. D. Bộ chuyển mạch. Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng về Internet trong các phát biểu dưới đây? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. C. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. D. Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. Câu 38. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Website. B. Địa chỉ web. C. Trình duyệt. D. Công cụ tìm kiếm. II. TỰ LUẬN Câu 1. Thế nào là thư điện tử? Địa chỉ thư điện tử có dạng như thế nào? Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Câu 2. Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em nên làm gì? Câu 3. Nêu các bước tìm kiếm thông tin để làm kem sầu riêng trên Internet? Câu 4. Hãy nêu khái niệm Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? Trả lời: Câu 1. - Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. - Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ . + : Do người sử dụng tự chọn khi đăng kí tài khoản. + : Do nhà cung cấp dịch vụ quy định. - Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ tên đăng nhập và mật khẩu của hộp thư để có thể đăng nhập vào lần sau. Câu 2. Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em nên: - Cài đặt và cập nhật phần mềm diệt virus. - Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết. - Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ hoặc tải những phần mềm, tệp miễn phí trên mạng - Tránh dùng mạng công cộng. Câu 3. Các bước tìm kiếm Bước 1. Mở trình duyệt Bước 2. Truy cập máy tìm kiếm Bước 3. Gõ từ khóa “kem sầu riêng” vào ô dùng để nhập từ khóa. Bước 4. Gõ phím Enter hoặc nháy chuột vào nút tìm kiếm có biểu tượng kính lúp Bước 5. Nháy chuột vào liên kết để truy cập vào trang web tương ứng. Câu 4. - Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. - Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet như Viettel, Mobiphone, - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin - HẾT-