Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2023_2024_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính được chia thành mấy nhóm chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là gì? A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng. B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp qua những con đường lây lan của chúng. C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. Câu 3. Khởi động máy, tắt máy tính, thoát khỏi các chương trình không đúng cách làm mất thông tin. Đây là yếu tố nào ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính? A. Công nghệ - vật lý. B. Bảo quản và sử dụng. C. Vị trí địa lí. D. Virus máy tính. Câu 4. Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của A. xã hội tin học hóa. B. mạng máy tính. C. nền kinh tế tri thức. D. internet. Câu 5. Yếu tố quan trọng nhất quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là A. xã hội tin học hóa. B. máy tính. C. Internet. D. tin học. Câu 7. Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet? A. Chuột. B. Modem ADSL. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 8. Câu nào sai khi nói về lợi ích của mạng máy tính? A. Người sử dụng internet quá nhiều sẽ có lợi cho sức khỏe. B. Trao đổi, hỏi đáp những thông tin cần thiết. C. Giúp ta liên lạc với nhau. D. Chứa nhiều kiến thức miễn phí. Câu 9. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu. B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. Câu 10. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net. B. www.dantri.com. C. D. tech12h@gmail.com. Câu 11. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. Máy tính. C. Internet. D. Mạng máy tính. Câu 12. Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. D. Wi-Fi. Câu 13. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web. B. World Wired Web. C. Windows Wide Web. D. World Wide Web. Câu 14. Các máy tính và mạng máy tính kết nối vào Internet một cách tự nguyện thông qua giao thức chung. Giao thức đó là? A. TCP/IP. B. IP. C. ISP. D. TCP/IP. Câu 15. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là gì? A. Chỉnh sửa hình ảnh và trình chiếu hình ảnh. B. Soạn thảo văn bản và trình chiếu các trang của tệp văn bản. C. Thực hiện tính toán và trình chiếu các trang tính. D. Tạo các bài trình chiếu và trình chiếu các trang của bài trình chiếu.
- Câu 16. Máy tìm kiếm giúp chúng ta tìm kiếm thông tin dựa trên cơ sở gì? A. Các từ khóa liên quan đến trang web. B. Nội dung phân theo các chủ đề. C. Các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. D. Trang web. Câu 17. Để khởi động phần mềm trình chiếu, ta nháy đúp chuột lên biểu tượng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Bài trình chiếu là tập hợp A. các trang chiếu. B. các trang văn bản. C. hình ảnh. D. âm thanh. Câu 19. Hoạt động nào dưới đây không sử dụng phần mềm trình chiếu? A. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học. B. Tạo các album ảnh, album ca nhạc, để giải trí. C. Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy. D. Soạn thảo các chuyện ngắn hay các bài thơ. Câu 20. Trong phần mềm trình chiếu PowerPoint, dải lệnh Transitions gồm các lệnh dùng để A. tạo các hiệu ứng chuyển tiếp các trang chiếu khi trình chiếu. B. thiết đặt bài trình chiếu. C. tạo các hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trên trang chiếu. D. định dạng nội dung của trang chiếu. Câu 21. Thành phần của mạng máy tính gồm mấy thành phần? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Máy photo, dây cáp, điện thoại thông minh. B. Máy tính, vỉ mạng, điện thoại thông minh. C. Máy in, chuột, tivi và điện thoại thông minh. D. Tivi thông minh, thiết bị kết nối Hub, máy tính. Câu 23. Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng tự cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. Câu 24. Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên web. B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D. Hội thoại trực tuyến. Câu 25. Bạn Yến vừa mua một quyển sách rất hay trên ứng dụng Shopee. Theo em đây là ứng dụng gì trên mạng Internet? A. Thương mại điện tử. B. Hội thảo trực tuyến. C. Đào tạo qua mạng. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 26. Phần mềm trình duyệt Web dùng để A. gửi thư điện tử. B. truy cập vào trang Web. C. mua hang trực tuyến. D. tìm kiếm thông tin. Câu 27. Có bao nhiêu máy tìm kiếm trong danh sách dưới đây là: Google: Yahoo: Microsoft: Alta Vista: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28. Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng gì? A. Số. B. Kí tự. C. Media. D. Audio. Câu 29. Cho các ý kiến sau: 1/ Thư điện tử có thời gian chuyển thư khá lâu. 2/ Thư điện tử có thể gửi đồng thời cho nhiều người nhận.
- 3/ Chi phí sử dụng thư điện tử rất lớn. 4/ Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. Theo em có bao nhiêu ý kiến là đúng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 30. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát A. @ . B. @ . C. @ . D. $ . Câu 31. Đang trình chiếu một bài trình chiếu, muốn dừng trình chiếu ta nhấn phím A. Tab. B. End. C. Home. D. Esc. Câu 32. Để kết thúc PowerPoint 2010, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Home → Exit. B. Home → Close. C. File → Close. D. File → Exit. Câu 33. Việc bố trí nôi dung một cách hợp lí sẽ góp phần làm A. bài trình chiếu ngắn gọn. B. phong phú nội dụng bài trình chiếu. C. tăng hiệu quả khi trình chiếu. D. đa dạng nội dung trình chiếu. Câu 34. Trong phần mềm PowerPoint, khung văn bản gồm A. khung tiêu đề trang. B. khung tiêu đề trang và khung nội dung. C. khung nội dung. D. khung kiến thức và khung tiêu đề trang. Câu 35. Trong một bài trình chiếu, trang đầu tiên được gọi là trang A. kết thúc. B. nội dung. C. bố trí. D. tiêu đề. Câu 36. Mỗi bài trình chiếu gồm một hay nhiều trang nội dung, các trang đó được gọi là A. các trang chiếu. B. các trang hình ảnh. C. tệp hình ảnh. D. tệp âm thanh. Câu 37. Trong phần mềm PowerPoint 2010, để trình chiếu, em nháy chuột vào nút lệnh nào? A. . B. C. . D. . Câu 38. Để thêm trang chiếu mới trong PowerPoint 2010, em thực hiện thao tác nào? A. Trên dải lệnh Home, chọn New Slide trong nhóm Clipboard. B.Trên dải lệnh Home, chọn New Slide trong nhóm paragraph. C. Trên dải lệnh Home, chọn New Slide trong nhóm Slides. D. Trên dải lệnh Home, chọn New Slide trong nhóm Font. Câu 39. Để nhập nôi dung vào một khung văn bản, em thực hiện thao tác gì đầu tiên? A. Nhập nội dung văn bản lên khung cần nhập. B. Nháy chuột trên khung cần nhập văn bản. C. Chọn phông chữ cho văn bản trong khung. D. Nháy đúp chuột lên đường viền của khung văn bản. Câu 40. Khi đang làm việc với PowerPoint 2010, muốn thiết lập mẫu bố trí của trang chiếu. Em thực hiện thao tác nào sau đây? A. Mở dải lệnh Design, trong nhóm lệnh Font, nháy lệnh Layout và chọn mẫu bố trí có sẵn. B. Mở dải lệnh Home, trong nhóm lệnh Slide, nháy lệnh Layout và chọn mẫu bố trí có sẵn. C. Mở dải lệnh Home, trong nhóm lệnh Font, nháy lệnh Layout và chọn mẫu bố trí có sẵn. D. Mở dải lệnh Design, trong nhóm lệnh Slide, nháy lệnh Layout và chọn mẫu bố trí có sẵn. II. TỰ LUẬN Câu 1. Em hãy trình bày các bước để tìm kiếm thông tin hướng dẫn làm “Trường THCS Tân An Hội” trên Internet? (Lưu ý: Thực hiện tìm kiếm các trang Web chứa chính xác cụm từ “Trường THCS Tân An Hội”.) Câu 2. Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính. Câu 3. Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính? Câu 4. Hãy nêu những ứng dụng của phần mềm trình chiếu? Câu 5. Em hãy nêu những mặt trái của tin học và máy tính? Bản thân em cần làm gì để không bị chi phối và ảnh hưởng bởi mặt trái tin học và máy tính? Câu 6. Nêu các tác hại của virus máy tính?
- Trả lời: Câu 1. Bước 1. Mở trình duyệt Web và truy cập vào máy tìm kiếm. Bước 2. Gõ từ khóa “Trường THCS Tân An Hội” vào ô dùng để nhập từ khóa. Bước 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút tìm kiếm Bước 4. Nháy chuột vào liên kết để truy cập vào trang web tương ứng. Câu 2. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống - Lợi ích: cho phép người dùng trao đổi thông tin, chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng, Câu 3. Các thành phần cơ bản của mạng máy tính: thiết bị kết nối mạng (vỉ mạng, bộ chuyển mạch, modem, bộ định tuyến ), môi trường truyền dẫn (dây dẫn, sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh ), thiết bị đầu cuối (máy tính, máy in ) và giao thức truyền thông (quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng). Câu 4. Những ứng dụng của phần mềm trình chiếu: - Tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo - Tạo các bài giảng điện tử phục vụ việc dạy và học, các bài kiểm tra trắc nghiệm. - Tạo các sản phẩm giải trí như an bum ảnh, an bum ca nhạc,... - Trình chiếu các thông báo hay quảng cáo trên màn hình máy tính, trong các của hàng hay nơi công cộng. Câu 5. - Một số mặt trái của tin học và máy tính + Ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng nếu dùng không đúng cách. + Truy cập các trang web không chính thống dẫn đến ảnh hưởng xấu về nhân cách, kiến thức sai lệch. + Dễ bị lừa đảo qua mạng. + Làm cho con người trở nên thụ động, phụ thuộc vào máy tính, không tự giải quyết vấn đề, thiếu kĩ năng phản biện. + Sống ảo nhiều quá quên đi việc sống thật. + Các game online gây nghiện khiến cho kết quả học tập không đạt kết quả cao. + Bạo lực qua mạng, con người ít kiểm soát lời lẽ của bản thân với người khác trên mạng. - Bản thân em cần làm để không bị chi phối và ảnh hưởng bởi mặt trái tin học và máy tính + Sử dụng hợp lý và có hiệu quả máy tính và vận dụng tin học để giải quyết các vấn đề xung quanh. Không quá lệ thuộc vào máy tính. + Thường xuyên vận động không ngồi lâu trước máy tính. + Suy nghĩ kĩ trước khi hành động và phát ngôn trên mạng. Tránh những xung đột không đáng có. + Sử dụng những app, trang web, ... chính thống. Bản thân luôn có suy nghĩ, tư duy tích cực. Không chạy hùa theo đám đông. + Không tùy tiện làm quen, gửi thông tin cá nhân của bản thân, mua hàng không rõ xuất xứ... với người lạ trên mạng. + Phân chia thời gian hợp lý, không trầm mê quá lâu vào những việc không có mục đích như lướt báo,chơi game... Dành thời gian nhiều hơn cho gia đình và người thân. Câu 6. Các tác hại của virus máy tính: - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. - Phá hủy dữ liệu. - Phá hủy hệ thống. - Đánh cắp dữ liệu. - Mã hóa dữ liệu để tống tiền. - Gây các hiện tượng khó chịu khác. - HẾT-

