Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Tin học 6 (Có đáp án)

docx 15 trang vuhoai 08/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Tin học 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Tin học 6 (Có đáp án)

  1. Ôn Tập Tin Học 6 HKII Bài 9: An Toàn Thông Tin Trên Internet Câu 1. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. Câu 2. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 3: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay. B. Không chấp nhận kết bạn và không Trả lời tin nhắn. C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi. Câu 4. Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu
  2. xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự. C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay. D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. Câu 5. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? A. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn. B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được. C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết. D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được. Câu 6. Trong một buổi họp mặt gia đình, một người chú là họ hàng của em đã quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em không thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em có thể làm gì để ngăn cản việc đó? A. Cứ để chú ấy đưa lên mạng, nếu có việc gì thì sẽ yêu cầu chú ấy xoá. B. Tức giận và to tiếng yêu cầu chú ấy xoá ngay đoạn phim trong máy quay. C. Không làm được gì, đoạn phim là của chú ấy quay và chú ấy có quyền sử dụng. D. Nói với bố mẹ về sự việc, nhờ bố mẹ nói với chú ấy không được đưa lên mạng mà chỉ để xem lại mỗi khi họp gia đình. Câu 7. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
  3. B. Bản quyền. C. Địa chỉ của trang web. D. Các từ khóa liên quan đến trang web. Bài 10: SƠ ĐỒ TƯ DUY Câu 1. Sơ đồ tư duy là gì? A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng, Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức gồm những thành phần? A. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Tiêu đề, đoạn văn. C. Chương, bài, mục. D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 3. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. D. Hạn chế khả năng sáng tạo. Câu 4. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
  4. B. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 5. Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1 - 2 - 3 - 4. B. 1 - 3 - 2 - 4. C. 4 - 3 - 1 - 2. D. 4 - 1 - 2 - 3. Bài 11: Định Dạng Văn Bản Câu 1: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em. 1. Chọn ra hình ảnh hợp lí. 2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, 3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture. 4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S. A. 1-3-4-2. B. 1-3-2-4. C. 1-4-3-2. D. 1-4-2-3. Câu 2. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
  5. A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 3. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh nào? A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 4. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để làm gì? A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề đoạn văn bản. D. Chọn lề trang. Câu 5. Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? A. B. C. D. Câu 6. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Nhập số trang cần in. B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. C. Thay đổi lề của đoạn văn bản. D. Chọn khổ giấy in.
  6. Câu 7. Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cỡ chữ. B. Chọn màu chữ. C. Chọn kiểu gạch dưới. D. Chọn Font (phông chữ). Bài 12 : Trình bày thông tin dạng bảng Câu 1. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. Câu 2. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là bao nhiêu? A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 3. Trong nhóm lệnh Alignment của thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, dữ liệu trong ô được căn chỉnh theo hai chiều dọc và ngang. Căn theo chiều dọc có 3 lựa chọn: trên, giữa, dưới. Căn theo chiều ngang cũng có 3 lựa chọn: trái, giữa, phải. Hình ảnh trực quan cho các lựa chọn căn chỉnh dữ liệu của ô được thể hiện trong bảng sau:
  7. Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 13 sau: Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment: A. Trên, Trái. B. Trên, Giữa. C. Trên, Phải. D. Giữa, Giữa. Câu 4. Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thuỳ Dương 3 Đào Mộng Điệp Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, c của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng? A. Thêm một dòng vào trước dòng chửa tên bạn Bình. B. Thêm một dòng vào cuối bảng.
  8. C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương. D. Thêm một dòng vào sau dòng chửa tên bạn Dương. Câu 5. Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buổi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị. C. Các đồ dùng cần mang theo. D. Chương trình hoạt động. Bài 13: Tìm kiếm và thay thế Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây: “Công cụ Tìm kiếm và (1) giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.” A. Thay thế. B. Tìm kiếm. C. Xóa. D. Định dạng. Câu 2. Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 3. Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? A. File/Paragraph. B. Home/Paragraph.
  9. C. Format/Font. D. Format/Paragraph. Câu 4. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn. D. Chọn màu đỏ cho chữ. Câu 5. Phát biểu sai là tìm kiếm, thay thế? A. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”. B. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản. C. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác. D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View. Câu 6. Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác? A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit. B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit. C. Lệnh Find and Replace trong bảng chọn Edit. D. Lệnh Search trong bản chọn File.
  10. Bài 14: Thực hành tổng hợp: HOÀN THÀNH SỔ LƯU NIỆM Câu 1: Sơ đồ tư duy bên dưới ghi lại những công việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới. Tên chủ đề chính là: A. Kì nghỉ tuyệt vời. B. Ngân sách. C. Quần áo. D. Đặt chỗ. Câu 2: Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm có các nút nào? A. Căn lề, thay đổi lề cả đoạn văn. B. Thay đổi lề cả đoạn văn, khoảng cách dòng trong đoạn văn. C. Khoảng cách dòng trong đoạn văn. D. Thay đổi lề cả đoạn văn, khoảng cách dòng trong đoạn văn, căn lề, thay đổi lề cả đoạn văn. Câu 3: Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến thành phần nào trong văn bản? A. Một trang văn bản. B. Mọi trang văn bản. C. Chỉ trang đầu của văn bản. D. Chỉ trang cuối của văn bản. Câu 4: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm lệnh nào?
  11. A. Page Setup (trên dải Home). B. Page Setup (trên dải Page Layout). C. Cover Page (trên dải Insert). D. Page Break (trên dải Insert). Câu 5: Trình bày trang văn bản là thay đổi các yêu cầu cơ bản nào sau đây? A. Kiểu dáng, vị trí của các kí tự. B. Hướng trang giấy, lề trang, C. Kiểu căn lề: căn lề trái, căn lề phải, căn lề giữa, căn thẳng 2 lề. D. Hình ảnh, kích thước, Bài 15: THUẬT TOÁN Câu 1: Thuật toán có tính nào trong các tính sau? A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.. C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn. D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output. Câu 2: Thuật toán tốt là thuật toán như thế nào? A. Thời gian chạy nhanh. B. Tốn ít bộ nhớ. C. Thời gian chạy nhanh, tốn nhiều bộ nhớ. D. Thời gian chạy nhanh, tốn ít bộ nhớ. Câu 3: Input của bài toán: "Hoán đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng biến trung gian B" là: A. hai số thực A, C.
  12. B. hai số thực A, B. C. hai số thực B, C.. D. ba số thực A, B, C. Câu 4: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của bài toán này? A. N là số nguyên tố. B. N không là số nguyên tố. C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố. D. N là một số khác. Câu 5: Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng phương pháp liệt kê dưới đây: Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2, ., aN; Bước 2: Min ← ai, i ← 2; Bước 3: Nếu i < N thì đưa ra giá trị Min rồi kết thúc; Bước 4: Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ← ai; Bước 4.2: i ← i+1, quay lại bước 3. Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên: A. Bước 2. B. Bước 3. C. Bước 4.1 D. Bước 4.2 Câu 6: Trong qui ước mô tả thuật toán hình dung để làm gì? A. Bắt đầu hoặc kết thúc. B. Bước kiểm tra điều kiện. C. Bước xử lí.
  13. D. Đầu vào hoặc đầu ra. Bài 7: Hai cách mô tả thực toán là: A. liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và sử dụng sơ đồ khối. B. liệt kê các bước bằng hình ảnh và ngôn ngữ tự nhiên. C. liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và bằng hình ảnh. D. liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và ngôn ngữ lập trình. Bài 16: CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN Câu 1: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì? A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. C. Rẽ nhánh, lặp và gán. D. Tuần tự, lặp và gán. Câu 2: Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 3: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Trong các sơ đồ khối sau, sơ đồ khối nào thể hiện cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện sau?
  14. Câu 6: Đoạn văn sau mô tả công việc rửa rau: “Em hãy cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. Sau đó em dùng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết nước trong chậu đi." Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc tuần tự. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.