Đề cương ôn tập bổ sung môn Toán lớp 8 - Trường THCS Giá Rai B
PHẦN DẠI SỐ
Bài 1: Bằng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình sau:
a. x – 2,25 = 0,75 b. 19,3 = 12 – x
c. 4,2 = x + 2,1 d. 3,7 – x = 4
(ĐS: a. x = 3; b. x = - 7,3; c. x = 2,; d. x = - 0,3)
Bài 2: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = -2 là nghiệm: 2x + m = x – 1
(ĐS: m = 1)
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a. 7x + 21 = 0 b. 5x – 2 = 0
c. 12 – 6x = 0 d. -2x + 14 = 0
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a. 3x + 1 = 7x – 11 b. 5 – 3x = 6x + 7
(ĐS: a. x = 3; b. x = -2/9)
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a. (4x – 10)(24 + 5x) = 0 b. (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0
c. (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
(ĐS:a) x = 2,5 và x = -4,8 b) x = 0,5 và x = -23) c) x = 2/3 và x = 13/4)
Bài 6. Giải các phương trình sau: (chú ý tìm ĐKXĐ)
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_bo_sung_mon_toan_lop_8_truong_thcs_gia_rai_b.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập bổ sung môn Toán lớp 8 - Trường THCS Giá Rai B
- (ĐS: a) x = 4 và x = 1/3 b) x = 8/3 và x = 3 c) x = 0 d) x = -4) PHẦN HÌNH HỌC Bài 1. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau: a. AB = 125cm, CD = 625cm b. EF = 45cm, E'F' = 13,5dm c. MN =555cm, M'N'=999cm d. PQ =10101cm, P'Q' = 303,03m (chú ý phải cùng đơn vị đo – đổi trước khi viết tỷ số) Bài 2: Tính độ dài x củạ đoạn thẳng trong hình, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo cm. (ĐS x = 17.9/10 =15,3(cm) ) Bài 3: Tính độ dài x củạ đoạn thẳng trong hình, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo cm. (ĐS: x =16.35/20 = 28(cm) ) Bài 4. Hình vẽ cho biết tam giác ABC vuông tại A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 24cm, AN = 12cm. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC, BC.