Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

  1. PHẦN ĐẠI  SỐ

Bài 1:Giải phương trình   

  1. 5x-30= 5                      b. 4x+8=0                   c. 12x - 24 = 0  d. (2x - 10)(3 +x) = 0
  2. (x-2)(x+7)=0              f. 3x-2 = 2x – 3          g. 2x+3=5x+9  h. (2x+1)(x-1) = 0

Bài 2:Giải phương trình

a.                                    b.                   

         e.        

Bài 3. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

a. 2x+4>0      b. 3x-9<0       c.         d.         

GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

BÀI 1: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về , người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính độ dài quãng đường AB

  1. BÀI 2:Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40 km/h . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút .Tính chiều dài quãng đường AB.

BÀI  3: Một phân số  có mẫu số lớn hơn tử số là 11 . Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì giá trị của phân số mới bằng 0,75 . Tìm phân số ban đầu ?

BÀI 4: Lớp 8A dự định chia học sinh lớp thành 3 tổ có số học sinh bằng nhau để tham gia lao động “ Ngày chủ nhật xanh “ . Nhưng sau đó liên đội cử thêm 7 học sinh tham gia , do vậy nên đã chia học sinh ra thành 4 tổ để mỗi tổ có số học sinh bằng nhau. Biết mỗi tổ lúc lao động có số học sinh ít hơn số học sinh dự kiến ban đầu là 2 học sinh . Tìm số học sinh  của lớp .

docx 2 trang Hải Anh 17/07/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021_truon.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

  1. b) Tính độ dài của cạnh BC c) Tính độ dài cạnh BD, CD Bài 3. Cho tứ giác ABCD có AB = 3cm, BC = 10cm; CD = 12 cm; và AD = 5cm. Đường chéo BD = 6 cm. Chứng minh: a) ABD : BDC . b) Tứ giác ABCD là hình thang. Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác CD tại E. Chứng minh : c) a/ AE . CH = EH . AC d) b/ Cho biết BC = 10 cm, AC = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC. Bài 5. Cho tam giác ABC. Biết AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm. Đường phân giác góc CAB cắt cạnh BD tại E. a/ Tính độ dài đoạn thẳng EB và EC. b/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABE và ACE. Câu 6. Cho ACB có AB=18cm, AC=27cm, BC=30cm. Gọi D là trung điểm của AB, điểm E thuộc cạnh Ac sao cho AE=6cm. a. Chứng minh rằng: ADE : ACB b. Tính DE. Câu 7. Cho ABC ( Bˆ =900), đường cao BH và AB=6cm, BC=9cm. a. Cmr: ABC : AHB b. Cmr: AB2 AC.AH c. Qua B kẽ đường thẳng xy, từ C dựng CN và từ A dựng AM vuông góc với 4 xy(N, M thuộc xy). Chứng minh: SMAB SNBC 9 Câu 8. Cho ABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẽ DE vuông góc với AC (E thuộc AC). BD a. Tính tỉ số CD b. Cmr: ABC : EDC c. Cmr: BD.EC = CD.ED Câu 9. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiề dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 6cm, 5cm, 4cm. Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. a. Tính diện tích xung quoanh? b. Tính diện tích toàn phần? c. Tính thể tích? 2