Đề cương Tiếng Anh 9 - Chủ đề: Lời nói trực tiếp và gián tiếp - Trường THCS Giá Rai B

1. Giới thiệu: 
Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép " ". 
Ví dụ: 1- He said, “I learn English”. 
2- "I love you," she said. 

2. Những thay đổi trong lời nói Trực và Gián tiếp: 
2.1 Đổi thì của câu: 
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (các thì xuống cấp): 
Thì trong Lời nói trực tiếp         Thì trong Lời nói gián tiếp 
- Hiện tại đơn ->                              Quá khứ đơn 
- Hiện tại tiếp diễn ->                      Quá khứ tiếp diễn 
- Hiện tại hoàn thành ->                  Quá khứ hoàn thành 
- Hiện tại hoàn thành TD ->            Quá khứ hoàn thành TD 
- Quá khứ đơn ->                             Quá khứ đơn hoac Quá khứ hoàn thành 
- Quá khứ hoàn thành ->                 Quá khứ hoàn thành 
- Tương lai đơn ->                          Tương lai trong quá khứ 
- Tương lai TD ->                           Tương lai TD trong quá khứ 
- Is/am/are going to do ->               Was/were going to do 
- Can/may/must ->                        Could/might/had to  


docx 5 trang Hải Anh 14/07/2023 5580
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Tiếng Anh 9 - Chủ đề: Lời nói trực tiếp và gián tiếp - Trường THCS Giá Rai B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_tieng_anh_9_chu_de_loi_noi_truc_tiep_va_gian_tiep_t.docx

Nội dung text: Đề cương Tiếng Anh 9 - Chủ đề: Lời nói trực tiếp và gián tiếp - Trường THCS Giá Rai B

  1. yours theirs Tính từ sở hữu Tính từ sở hữu my his, her our their your their Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, người học cần chú ý đến các thay đổi khác liên quan đến vị trí tương đối của người đóng vai trò thuật lại trong các ví dụ sau đây: Ví dụ: Jane said, "Tom, you should listen to me." + Jane tự thuật lại lời của mình: I told Tom that he should listen to me. + Người khác thuật lại lời nói của Jane : Jane told Tom that he should listen to her + Người khác thuật lại cho Tom nghe: Jane told you that he should listen to her. + Tom thuật lại lời nói của Jane: Jane told me that I should listen to her. b. Các thay đổi ở trạng từ không gian và thời gian: Trực tiếp Gián tiếp This -> That That -> That These -> Those Here -> There Now -> Then Today -> That day Ago -> Before Tomorrow -> The next day / the following day The day after tomorrow -> In two day’s time / two days after Yesterday -> The day before / the previous day The day before yesterday -> Two day before Next week -> The following week Last week -> The previous week / the week before Last year ->The previous year / the year before Ví dụ: Trực tiếp: "I saw the school-boy here in this room today." Gián tiếp: She said that she had seen the school-boy there in that room that day. Trực tiếp: "I will read these letters now." Gián tiếp: She said that she would read those letters then. 3. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp: Câu hỏi trong lời nói gián tiếp được chia làm loại: 3.1. Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ: Ta thêm If/whether
  2. PRACTICE Finish the sentences using Reported speech. Example: John said to me "I love ice-cream." Answer: John told me that he loved ice-cream. 1) Lan said, "Mai is at home." Lan ___. 2) Minh said to me "Nam often reads a story." Minh ___. 3) Thu said, "I'm watching a famous film." Thu ___. 4) Nam said to me "Lan is sick." Nam ___. 5) Phong said, "Do you go to school by car?." Phong ___. 6) Hoa said, "I am going to swim." Hoa ___. 7) Linh and Nga said, "We are learning English." Linh and Nga ___. 8) Lien asked, "Where is your house?." Lien ___. 9) Hung says, "I will come back that hotel." Hung ___. 10) Loan said to him, “The car isn’t working." Loan ___. 11.“What school are you going to?” Nam asked me___. 12.“Why do you want to take the course?” She asked me___. 13.“I can use a computer now.” Hoa said___. 14.“Are you good at learning English in your class?” She asked me___. 15."Can you help me with my homework?" Ba said. Ba asked me___. 16."Can you explain the exercises to me?" Loan asked Ba. Loan asked Ba___. 17."Don't talk in class." Miss Lan said. Miss Lan told___. 18."You should listen to your teacher in class". Mrs Hoa said to her son. Mrs Hoa advised___. 19."Do you live here?" Liz asked. Liz asked___. 20."Are you tired, Ba?" Loan said. Loan asked___. 21."How many students are there in your class?" Hoang said.