Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

Từ câu 1 đến câu 8 (4 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng.

Câu 1: Các loại tư liệu giúp chúng ta hiểu biết chính xác về lịch sử là

A. tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu truyền chữ viết.

B.tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, bia đá.

C.tư liệu hiện vật, tư liệu truyền chữ viết, các loại sách báo.

D.tư liệu truyền miệng, tư liệu truyền chữ viết, bảo tàng.

Câu 2: Năm 2019 thuộc thế kỷ thứ mấy?

A.XIX           B. XX              C. XXI             D, XXII

Câu 3: Một vật cổ được chôn vùi dưới lòng đất năm 179 TCN đến năm 2019 người ta đào vật đó lên. Hỏi vật đó nằm trong lòng đất bao nhiêu năm ?

A. 1840       B.2198           C.1940                D. 2199

Câu 4:Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của

           A xã hội tư bản chủ nghĩa.             B. xã hội nguyên thủy.

            C xã hội phong kiến.                      D. xã hôi chiếm hữu nô lệ.

Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây  gồm 

A. Ai Cập, Hy Lạp, Lưỡng Hà, Ấn Độ.

B. Trung Quốc , Roma. Ấn Độ.

C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Roma.

D. Hy Lạp, Roma. 

doc 10 trang mianlien 04/03/2023 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_6_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

  1. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 2 2,5 Tỉ lệ: 5% 20% 25% Xã hội C5-Các C10. C9. Xác C12. C7.N cổ đại quốc gia Những định Nhậ hững Cổ đại quốc được n xét thành phương gia lớn các về tựu Tây thời cổ công các văn C4-Chủ đại ở trình thàn hóa nô và nô phươn kiến h tựu Cổ lệ là hai g Đông trúc thời văn đại giai cấp cổ đại. hóa chính cổ đại. Số câu: 2 1 1 1 1 6 Số điểm: 1 1 1 2 0,5 5,5 Tỉ lệ: 10% 10% 10% 20% 5% 55% Tổng số câu: 7 2 2 1 12 Tổng số 4 3 2 1 10 điểm: 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ: IV-ĐỀ KIỂM TRA • ĐỀ1 A-TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ). Từ câu 1 đến câu 8 (4 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng. Câu 1: Các loại tư liệu giúp chúng ta hiểu biết chính xác về lịch sử là A. tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu truyền chữ viết. B.tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, bia đá. C.tư liệu hiện vật, tư liệu truyền chữ viết, các loại sách báo. D.tư liệu truyền miệng, tư liệu truyền chữ viết, bảo tàng. Câu 2: Năm 2019 thuộc thế kỷ thứ mấy? A.XIX B. XX C. XXI D, XXII Câu 3: Một vật cổ được chôn vùi dưới lòng đất năm 179 TCN đến năm 2019 người ta đào vật đó lên. Hỏi vật đó nằm trong lòng đất bao nhiêu năm ? A. 1840 B.2198 C.1940 D. 2199 Câu 4:Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của A xã hội tư bản chủ nghĩa. B. xã hội nguyên thủy. C xã hội phong kiến. D. xã hôi chiếm hữu nô lệ. Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Ai Cập, Hy Lạp, Lưỡng Hà, Ấn Độ. B. Trung Quốc , Roma. Ấn Độ. C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Roma.
  2. Câu 6. Tổ chức sống của Người tinh khôn là A.trong các thị tộc. B.theo bầy đàn. C.tổ chức nhà nước. D.sống riêng lẻ từng gia đình. Câu 7. Những thành tựu văn hóa Cổ đại ngày nay vẫn còn được sử dụng là A. máy tính. B. máy phát điện. C. lịch. D. điện thoại. Câu 8. Người xưa làm ra âm lịch bằng cách A. dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trăng. B. dựa vào chu kì quay của mặt trăng xung quanh trái đất . C. dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trời. D. dựa vào chu kì quay của mặt trời xung quanh trái đất . Câu 9( 1 điểm) Kết nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A-Tên công trình kiến trúc B-Tên nước 1-Kim tự tháp a-Rô ma b-Ai Cập 2-Đền Páctênông c-Hi Lạp d-Lưỡng Hà Trả lời: 1+ ; 2+ II- TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 10(1đ). Phương Tây thời cổ đại có những quốc gia lớn nào. Các quốc gia đó được hình thành ở đâu ? Câu11(2đ). Em hãy giải thích vì sao nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Tây là thủ công nghiệp và ngoại thương? Câu12 (2đ). Nêu nhận xét của em về các thành tựu văn hóa thời cổ đại . V- ĐÁP ÁN • ĐỀ1 A-TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm ). Từ câu 1 đến câu 8 (4 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng. (Mỗi đáp án đúng (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đâp án A C B D D A C A Câu 9 ( 1 điểm) Kết nối cột A với cột B sao cho phù hợp. Mỗi ý đúng 0,5đ: 1+b.; 2+c; II.TỰ LUẬN (5điểm). Câu 10(1đ) .Nêu tên các quốc gia ở Phương Đông thời cổ đại . Mỗi ý đúng 0.25đ. Các quốc gia ở Phương Đông thời cổ đại: Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc. Câu11(2đ). Xã hội nguyên thuỷ tan rã, vì:(Mỗi ý đúng 0,5điểm) -Công cụ lao động bằng kim loại ra đời, sản xuất phát triển -Sản phẩm làm ra dư thừa, một số người chiếm đoạt sản phẩm thừa -Xã hội xuất hiện gàu, nghèo -Xã hội nguyên thuỷ tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp.
  3. Trường THCS Nhơn Phúc KIỂM TRA GIỮA HKI GT1 GT2 Mã Họ và tên NĂM HỌC 2020-2021 LớpA SBD Phòng MÔN:LỊCH SỬ6 Thời gian 45 phút GK1 GK2 Điểm Nhận xét Mã A-TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ). Từ câu 1 đến câu 8 (4 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng. Câu 1: Các loại tư liệu giúp chúng ta hiểu biết chính xác về lịch sử là A. tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu truyền chữ viết. B.tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, bia đá. C.tư liệu hiện vật, tư liệu truyền chữ viết, các loại sách báo. D.tư liệu truyền miệng, tư liệu truyền chữ viết, bảo tàng. Câu 2: Năm 2019 thuộc thế kỷ thứ mấy? A.XIX B. XX C. XXI D, XXII Câu 3: Một vật cổ được chôn vùi dưới lòng đất năm 179 TCN đến năm 2019 người ta đào vật đó lên. Hỏi vật đó nằm trong lòng đất bao nhiêu năm ? A. 1840 B.2198 C.1940 D. 2199 Câu 4:Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của A xã hội tư bản chủ nghĩa. B. xã hội nguyên thủy. C xã hội phong kiến. D. xã hôi chiếm hữu nô lệ. Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Ai Cập, Hy Lạp, Lưỡng Hà, Ấn Độ. B. Trung Quốc , Roma. Ấn Độ. C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Roma. D. Hy Lạp, Roma. Câu 6: Tổ chức sống của Người tinh khôn là A. trong các thị tộc. B. theo bầy đàn. C. tổ chức nhà nước. D. sống riêng lẻ từng gia đình. Câu 7: Những thành tựu văn hóa Cổ đại ngày nay vẫn còn được sử dụng là A. máy tính. B. máy phát điện. C. lịch. D. điện thoại. Câu 8: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách A. dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trăng. B. dựa vào chu kì quay của mặt trăng xung quanh trái đất . C. dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trời. D. dựa vào chu kì quay của mặt trời xung quanh trái đất . Câu 9 ( 1 điểm) Kết nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A-Tên công trình kiến trúc B-Tên nước 1-Kim tự tháp a-Rô ma b-Ai Cập 2-Đền Páctênông c-Hi Lạp
  4. Trường THCS Nhơn Phúc KIỂM TRA HKI GT1 GT2 Mã Họ và tên NĂM HỌC 2019-2020 LớpA SBD Phòng MÔN:LỊCH SỬ6 (ĐỀ2) Thời gian 45 phút GK1 GK2 Điểm Nhận xét Mã I.TRẮC NGHIỆM ( 5điểm). Từ câu 1 đến câu 8 (4 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng. Câu 1. Năm đầu của công nguyên là A. năm Phật Thích Ca ra đời. B. năm Khổng Tử ra đời. C. năm Chúa Giê xu ra đời. D. Nnăm Lão Tử ra đời. Câu 2. Các chữ số, kể cả số 0 mà ngày nay ta đang dùng là thành tựu văn hoá của A. Người Hy Lạp. B. người Ai Cập. C. Người Ấn Độ. D. Người Trung Quốc. Câu 3. Một vật cổ được chôn vùi dưới lòng đất năm 179 TCN đến năm 2019 người ta đào vật đó lên. Hỏi vật đó nằm trong lòng đất bao nhiêu năm ? A. 1840 B.2198 C.1940 D. 2199 Câu 4.Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của A xã hội tư bản chủ nghĩa. B. xã hội nguyên thủy. C xã hội phong kiến. D. xã hôi chiếm hữu nô lệ. Câu 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A.Ai Cập, Hy Lạp, Lưỡng Hà, Ấn Độ. B.Trung Quốc, Roma. Ấn Độ. C.Ai Cập, Lưỡng Hà, Roma. D.Hy Lạp, Roma. Câu 6. Tổ chức sống của Người tinh khôn là A.trong các thị tộc. B.theo bầy đàn. C.tổ chức nhà nước. D.sống riêng lẻ từng gia đình. Câu 7. Những thành tựu văn hóa Cổ đại ngày nay vẫn còn được sử dụng là A. máy tính. B. máy phát điện. C. lịch. D. điện thoại. Câu 8. Người xưa làm ra âm lịch bằng cách A. dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trăng. B. dựa vào chu kì quay của mặt trăng xung quanh trái đất . C. dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trời. D. dựa vào chu kì quay của mặt trời xung quanh trái đất . Câu 9( 1 điểm) Kết nối cột A với cột B sao cho phù hợp.