Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Nguyễn Văn Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Nguyễn Văn Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_7_nguyen_van_son_co_dap_a.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Nguyễn Văn Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- Tuần: 11 Tiết : 23 XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) TT (12) Chủ đề kiến thức (1) Vận dụng (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 4 1 1 2 7 tự trong tập hợp 1đ 1đ 0,25đ 1đ 32,5 Số hữu 1 các số hữu tỉ tỉ Các phép tính với 1 3 1 6 số hữu tỉ 0,25đ 2đ 1đ 32,5 Hình hộp chữ nhật Các 2 1 1 4 và hình lập hình 0,5đ 0,25đ 1đ 17,5 2 phương khối Lăng trụ đứng tam trong 2 1 1 4 giác, lăng trụ thực tiễn 0,5đ 0,25đ 1đ 17,5 đứng tứ giác 8 1 4 4 4 Tổng TÀI LIỆU2đ ĐÃ1đ KÝ1đ DUYỆT3đ 3đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 0% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Được tải về từ hệ thống edoc.smas.edu.vn lúc 11:25 10/07/2024 bởi Nguyễn Văn Dững ( nhonphu_vlg_thcs_nhonphu ) – THCS NHƠN PHÚ 1
- II. Xây dựng bản đặc tả đề kiểm tra BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 4 (TN1, – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập 2, 3, 4) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. hợp các số hữu 1(TL1) tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số Thông hiểu 1(TN 5) hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng 2 – So sánh được hai số hữu tỉ. (TL2a, b) 1 Số hữu tỉ Thông hiểu – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1(TN 6) số hữuTÀI tỉ và LIỆU một số tínhĐÃ ch ấKÝt củ aDUYỆT phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 3(TL3a, b, c) Các phép tính – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu với số hữu tỉ ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Được tải về từ hệ thống edoc.smas.edu.vn lúc 11:25 10/07/2024 Vận dụng –bởi Th Nguyễnực hiện Văn đượ Dữngc các ( nhonphu_vlg_thcs_nhonphuphép tính: cộng, trừ, nhân, ) –chia THCS trong NHƠN PHÚ 1(TL3d) tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 2
- phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết 2 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, (TN đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 7, 8) Hình hộp chữ nhật và hình Thông hiểu lập phương – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, 1(TN 9) hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung 1(TL4) 2 Các hình khối trong quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ thực tiễn nhật, hìnhTÀI lập LIỆU phương,...). ĐÃ KÝ DUYỆT Nhận biết 2(TN Lăng trụ đứng –Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 10, Được tải về từ hệ thống edoc.smas.edu.vn lúc 11:25 10/07/2024 tam giác, lăng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt 11) trụ đứng tứ bên đều là hình chữ nhật, ...) bởi Nguyễn Văn Dững ( nhonphu_vlg_thcs_nhonphu ) – THCS NHƠN PHÚ giác Thông hiểu 1(TN12) – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 3
- đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1(TL5) tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 8(TN) 4(TN) Tổng 1(TL) 4(TL) 4(TL) Tỉ lệ % 30% 40% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% III. ĐỀ KIỂM TRA. TÀI LIỆU ĐÃ KÝ DUYỆT A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1. (NB) Chọn khẳng định đúng 5 5 5 5 A. N B. Q . C. Z . D. N * . 7 . 7 Được tải về từ hệ 7thống edoc.smas.edu.vn7 lúc 11:25 10/07/2024 Câu 2. (NB) Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là bởi Nguyễn Văn Dững ( nhonphu_vlg_thcs_nhonphu ) – THCS NHƠN PHÚ A.N . B. I . C. Q . D. Z . 4
- 3 Câu 3. (NB) Số đối của là 7 3 7 7 3 A. . B. . C. . D. . 7 3 3 7 Câu 4. (NB) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A.Q Z . B. Z N . C. N Q . D. Q N . 1 Câu 5. (TH) Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây? 3 0 1 -1 1 0 1 - -1 1 - A. 3 . B. . 3 -1 1 0 1 0 1 - - -1 1 C. 3 . D. 3 . 2 3 3 3 Câu 6. (TH) Kết quả của . là 5 5 5 6 5 5 3 3 6 9 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 25 Câu 7. (NB) Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 4 cạnh. B. 6 cạnh . C. 8 cạnh. D. 12 cạnh . Câu 8. (NB) Hình hộp chữ nhật có mấy TÀImặt bên? LIỆU ĐÃ KÝ DUYỆT A. 2 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 8 mặt. Câu 9. (TH) Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh là 5 cm là A. 100 2. B. 20 2. C. 80 2. D. 25 2. Câu 10. (NB) Hình lăng trụ đứng tamĐược giác tải có về s ốtừ m hệặt thốngđáy là edoc.smas.edu.vn lúc 11:25 10/07/2024 A. 2 mặt. B. 3 mặbởit. Nguyễn Văn C.Dững 4 m (ặ nhonphu_vlg_thcs_nhonphut. D. 5 mặt. ) – THCS NHƠN PHÚ Câu 11. (NB) Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt bên là A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 8 mặt. D. 12 mặt. 5
- Câu 12. (TH) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy là 4 cm, chiều cao 6 cm là A. 24 cm2. B. 72 cm2. C. 106 cm2. D. 144 cm2. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1. (NB) (1,0 điểm) Nêu khái niệm số hữu tỉ? Cho 2 ví dụ về số hữu tỉ? Câu 2. (VD) (1,0 điểm) So sánh các cặp số hữu tỉ sau: 2 5 13 a. và b. 0,65 và 3 8 20 Câu 3. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính ―4 3 6 4 1 17 2 1 3 2 a. (TH) + b. (TH) 1 : 1 c. (TH) 0,8. ― 4 d. (VD) . ― . + 1 7 4 (3) (3) ( 5) 6 15 15 6 ((2) ) Câu 4. (TH) (1,0 điểm) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có hai kích thước của một mặt đáy là 20cm, 12cm và chiều cao là 10cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối gỗ đó. Câu 5. (VD) (1,0 điểm) Để làm đường dẫn lên thềm nhà người ta đúc một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ. Hãy tính thể tích khối bê tông đó đó. TÀI LIỆU ĐÃ KÝ DUYỆT Được tải về từ hệ thống edoc.smas.edu.vn lúc 11:25 10/07/2024 bởi Nguyễn Văn Dững ( nhonphu_vlg_thcs_nhonphu ) – THCS NHƠN PHÚ - Hết - 6
- IV. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C B A D B A A B B B.TỰ LUẬN (7điểm) Câu Nội dung Điểm a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z,b 0. 0,5đ 1 b Cho đúng 2 ví dụ. 0,5đ 2 5 a. và 3 8 2 16 5 15 ; 0,25đ Ta có: 3 24 8 24 16 15 Vì và16 40 >1 50 nên 24 24 2 2 5 0,25đ Vậy 3 8 13 b. 0,65 và 20 TÀI LIỆU ĐÃ KÝ DUYỆT 13 Ta có: 0,65 20 0,25đ 13 Vậy: 0,65 0,25đ 20 Được tải về từ hệ thống edoc.smas.edu.vn lúc 11:25 10/07/2024 4 ―3 16 + ( ― 21) 5 a. + = bởi Nguyễn= ― Văn Dững ( nhonphu_vlg_thcs_nhonphu ) – THCS NHƠN PHÚ 0,5đ 3 7 4 28 28 0,75đ 7
- 6 4 2 1 b. (1) :(1) = 1 = 3 3 (3) 9 0,75đ 4 16 c. 0,8.( ― 4) = . ―4 = ― 5 5 ( 5 ) 25 1 17 2 1 3 2 1 6 0,5đ d. . ― . + (1) = . 17 ― 2 + 1 4 15 15 4 ( 2 ) 4 (15 15) (2) 1 1 0,25đ = 4.1 + 64 1 1 17 0,25đ = 4 + 64 = 64 Diện tích xung quanh của khối gỗ 0,5đ 2 Sxq 2.(20 12).10 640cm 4 Thể tích của khối gỗ 3 V a.b.h 20.12.10 2400cm . 0,5đ Diện tích đáy khối bê tông là .ℎ 7.24 S = = = 84 (dm2) 0,5đ 5 đáy 2 2 Thể tích khối bê tông là 3 V = Sđáy . h = 84 . 22 = 1848 (dm ) 0,5đ DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦATÀI TỔ CHUYÊN LIỆU MÔNĐÃ KÝ GIÁODUYỆT VIÊN Được tải về từ hệ thống edoc.smas.edu.vn lúc 11:25 10/07/2024 bởi Nguyễn Văn Dững ( nhonphu_vlg_thcs_nhonphu ) – THCS NHƠN PHÚ 8

