Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

Câu 1: Trong đời sống và sản xuất thì bản vẽ kĩ thuật là : (B)

A. Một văn bản sao lưu.                                    B. Một phương tiện thông tin.

    C. Một tác phẩm nghệ thuật.                             D. Các trường hợp trên đều đúng.

Câu 2:Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào? : (B)

   A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua                   B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới 

   C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống                D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới.

Câu 3:Hình cắt là hình biểu diển phần vật thể : : (H)

A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                            B. Ở sau mặt phẳng cắt .

C. Ở trước mặt phẳng cắt .                                  D. Bị cắt làm đôi .

Câu 4: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: : (B)

   A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng 

   B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

   C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng

   D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng 

Câu 5:Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng chiếu bằng là: : (B)

   A. Hình chiếu đứng                            B. Hình chiếu bằng 

   C. Hình chiếu cạnh                             D. Cả ba hình chiếu

Câu 6: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? : (B)

   A. Hình tam gic          B. Hình đa giác phẳng            C. Hình chữ nhật             D. Hình bình hnh

docx 14 trang mianlien 04/03/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2020_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

  1. Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL 2(1,0) 1(2,0) 4(2,0) 0 0 0 0 Số câu (điểm) Tỉ lệ % 7(5,0 đ) 0 50% TS số câu (điểm) 10 (7,0 đ) 2 (3,0 đ) Tỉ lệ % 70 % 30 % E.Nội dung đề kiểm tra Đề 1: I.Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Hãy đánh dấu (X) vào ô trống trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:. (B)  a.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng  b.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng  c.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng  d.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 2:. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng chiếu bằng là?(B)  a. Hình chiếu bằng b. Hình chiếu đứng  c. Hình chiếu cạnh d. Cả ba hình chiếu Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào? (B)  a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới  c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới  d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: (B)  a/. Hình vuông  b/. Hình lăng trụ  c/. Hình tam giác  d/. Hình chữ nhật Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn: (B)  a/. Hình dạng bên ngoài của vật thể  b/. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể  c/. Hình dạng bên trong của vật thể  d/. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì? (B)  a/. Hình biểu diễn  b/. Yêu cầu kỹ thuật  c/. Kích thước và khung tên d/. Cả A, B, C . Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: (B)  a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp  b. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.  c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.  d. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? (B)  a/Vẽ bằng nét liền đậm  c/Vẽ bằng nét đứt  b/Vẽ bằng nét liền mảnh  d/Vẽ bằng đường gạch gạch Câu 9: Hình chiếu cạnh của hình nón là(H)  a. Hình tam giác cân .  b. Hình tròn.  c. Hình chữ nhật.  d. Hình cầu. Câu10: Hình chiếu đứng của hình chóp đều đáy vuông là(H)  a. Hình tam giác cân  b. Hình tam giác đều.  c. Hình tam giác vuông  d. Hình vuông.
  2. A. Một văn bản sao lưu. B. Một phương tiện thông tin. C. Một tác phẩm nghệ thuật. D. Các trường hợp trên đều đúng. Câu 2:Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào? : (B) A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới. Câu 3:Hình cắt là hình biểu diển phần vật thể : : (H) A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. Ở sau mặt phẳng cắt . C. Ở trước mặt phẳng cắt . D. Bị cắt làm đôi . Câu 4: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: : (B) A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 5:Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng chiếu bằng là: : (B) A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu Câu 6: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? : (B) A. Hình tam gic B. Hình đa giác phẳng C. Hình chữ nhật D. Hình bình hnh Câu 7: Hình chiếu trên mặt phẳng chiếu đứng của hình trụ là: : (B) A. Tam giác B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: : (B) A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp C. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp Câu 9: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì? (H) A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kỹ thuật C. Kích thước và khung tên D. Cả A, B, C . Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: (B) A . Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B . Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C . Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D . Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp II.Tự luận:(5đ): Câu 11:(2đ) Trong một bản vẽ chi tiết có ký hiệu M 10 x 1, hãy giải thích ý nghĩa của nó. (H) Câu 12:(2đ): Cho vật thể A, B và các hình chiếu đứng 1, 2 các hình chiếu bằng 3, 4. Hãy điền vào bảng để chỉ ra sự tương quan của vật thể với các hình chiếu và vẽ một nét còn thiếu.(VD) Vật thể Vật B Hình chiếu Vật A Đứng Bằng Vật thể A HC 1 HC 2 Vật thể B HC 3 HC 4
  3. F/ Kết quả Lớp 8→10 6,5→<8 5→<6,5 3,5→<5 <3,5 SL % SL % SL % SL % SL % 8A1 8A2 8A3 8A4 G/ Nhận xét,rút kinh nghiệm: H/ Đáp án và biểu điểm : Đáp án 1 I.Phần trắc nghiệm : ( 5đ –mỗi câu đúng 0.5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn d a c d c d c a a a II.Phần tự luận: (5đ) Câu 11 (2đ) a. Đọc ghi chú thích (1,25đ) Mỗi ý đúng cho 0,25đ 1. Đường chân ren. 2. Đường đỉnh ren. 3. Đường giới hạn ren. 4. Vòng tròn chân ren. 5. Vòng tròn đỉnh ren. b. Giải thích kí hiệu (0,75đ) M - Là ren hệ mét (0,25đ) 8 - là đường kính đỉnh ren (0,25đ) 1 - Là bước ren. (0,25đ) Câu 12. ( 1đ) - Điền đúng nội dung bảng 1 đúng được 0,25 đ. - Điền đúng nội dung bảng 2 được 0,75 đ Bảng 1 Bảng 2 Hình Tên gọi Các mặt chiếu A B C D E F G H Hình chiếu I Hình chiếu đứng I 1 2 3 II Hình chiếu bằng II 5 6 7 8 9 III Hình chiếu cạnh III 4 Câu 13:( 2 điểm ) Vẽ đúng mỗi hình chiếu 0.75đ , đúng kích thước cho 0.25điểm
  4. Câu 11: (2,0đ) (H) a. Đọc bản vẽ của vật thể, sau đó ghi chú thích cho các đường sau: 4 1 1: 2: 3: 4: 5: 2 3 5 b. Giải thích kí hiệu: M8 . Câu 12 (1,0đ): Cho vật thể có các mặt A,B,C,D,E,G,H và các hình chiếu I, II, III. (VDC) a/ Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1. (0,25) b/ Ghi số tương ứng các mặt của vật thể vào bảng 2. (0,75) Bảng 1 Bảng 2 Các mặt Hình chiếu Tên gọi A B C D E F G H Hình chiếu I I II II III III I B D III C 1 2 4 A E 3 F G 6 7 H 5 8 II 9 Câu 13:(2đ) (VD) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ): 1cm 4cm 1cm 1cm 4cm 4cm
  5. . Câu 12:(2đ): Cho vật thể A, B và các hình chiếu đứng 1, 2 các hình chiếu bằng 3, 4. Hãy điền vào bảng để chỉ ra sự tương quan của vật thể với các hình chiếu và vẽ một nét còn thiếu.(VD) Vật thể Vật B Hình chiếu Vật A Đứng Bằng Vật thể A HC 1 HC 2 Vật thể B HC 3 HC 4 Câu 11:(1đ) Hãy vẽ hình chiếu của vật B thể sau, theo các hướng chiếu A,B,C: (VDC) C A