Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc

1. Trong các câu sau đây, câu nào là biểu tượng của phần mềm bảng tính?

       
     
   


 

            A.                                                                  B. 

   
 


 

            C.                                                                    D. Tất cả đều sai.

2. Vùng làm việc chính của chương trình bảng tính là gì?

            A. Dữ liệu.                                                     B. Trường.

            C. Trang tính.                                                D. Công thức.

3. Trong các công thức sau, công thức nào sẽ được thực hiện:

            A.C2=B5/4 (với B5 chứa dữ liệu là “7A”).          B. C2=B5/4 (với B5 chứa dữ liệu là “họ”).

            C. C2=B5/4 (với B5 chứa dữ liệu là “4”).            D. Tất cả đúng.

4. Để tính trung bình cộng của hai số thuộc hai ô E5 và D6, ta thực hiện như sau::

            A. = MAX(E5,D6)                                        B. =AVERAGE(E5,D6)

            C. =SUM(E5,D6)                                          D. AVERAGE(E5,D6)

5. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các ký tự :

            A. “=”                                                            B. “#  ”

            C. $                                                                 D. Tất cả đều sai

docx 4 trang mianlien 04/03/2023 10360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc

  1. A B (1) Dấu = a) dùng để hiển thị dữ liệu và công thức trong ô tính (2) Hộp tên b) là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức trong ô tính (3) Kết quả của công thức =SUM(4,2,0) là d) 100 (4) Kết quả của công thức = MAX(100,0,-200) là c) cho biết địa chỉ của ô tính đang được chọn e) 6 B. Tự luận: (5 điểm) 1. Trình bày cách chọn các đối tượng trên trang tính. (2đ) 2. Cho bảng dữ liệu sau, biết rằng: tiền trong sổ của mỗi tháng sẽ được tính bằng: tiền gửi (tiền gốc) + tiền lãi, trong đó tiền lãi = tiền gốc*lãi suất. a) Lập công thức chứa địa chỉ tính số tiền trong sổ tương ứng với mỗi tháng. (2đ) b) Sử dụng hàm xác định tháng có số tiền cao nhất, thấp nhất. (1đ) Bài làm:
  2. A B (1) Dấu = a) dùng để hiển thị dữ liệu và công thức trong ô tính (2) Hộp tên b) là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức trong ô tính (3) Kết quả của công thức =AVERAGE(4,2,0) LÀ d) 100 (4) Kết quả của công thức = MAX(100,0,-200) là c) 3 e) 2 B. Tự luận: (5 điểm) 1. Trình bày cách chọn các đối tượng trên trang tính. (2đ) 2. Cho bảng dữ liệu sau, biết rằng: tiền trong sổ của mỗi tháng sẽ được tính bằng: tiền gửi (tiền gốc) + tiền lãi, trong đó tiền lãi = tiền gốc*lãi suất. a) Lập công thức chứa địa chỉ tính số tiền trong sổ tương ứng với mỗi tháng. (2đ) b) Sử dụng hàm xác định tháng có số tiền cao nhất, thấp nhất. (1đ) Bài làm: