Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Khối 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

Câu 1.   Qui trình chung khi lắp mạch điện qua mấy bước?

           A. 4  bước                   B. 5 bước                  C. 6  bước                   D.  7 bước

Câu 2.  Lắp đặt mạch điện  hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần có các thiết bị:

    A . Một cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn 

    B . Hai cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn 

    C . Ba  cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn   

    D . Bốn cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn 

Câu 3.  Sơ đồ mạch điện  hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn thì 2 đèn phải được mắc: 

    A. nối tiếp nhau        B . song song nhau         .   C. có thể mắc nối tiếp hoặc mắc song song.

Câu 4.   Khi lắp mạch điện thì cầu chì được mắc như thế nào là đúng?

        A. Cầu chì mắc trên dây pha và trước công tắc   

        B. Cầu chì mắc trên dây pha và sau công tắc   

        C. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và trước công tắc              

        D. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và sau công tắc   

Câu 5.  Công tắc 2 cực được mắc vào mạch điện như sau:

     A. Mắc nối tiếp với cầu chì và đèn.                

    B. Mắc song song với đèn, nối tiếp với cầu chì

 C. Mắc nối tiếp với đèn, song song với cầu chì  

 D. Mắc song song với cầu chì và đèn. 

Câu 6.   Công tắc là thiết bị dùng để:

  A. Đóng cắt dòng điện.                               B. Bảo vệ mạch điện.     

  C . Trang trí mạch điện..                            D.Tiêu thụ điện năng.

doc 9 trang mianlien 04/03/2023 7960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Khối 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_khoi_9_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Khối 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

  1. Trường THCS Nhơn Phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII GT1 MÃ Họ và tên: NĂM HỌC 2020-2021 PHÁCH . Môn kiểm tra: Công nghệ Lớp 9 Lớp 9A SBD Phòng Thời gian làm bài : 45 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ GK1 GK2 Nhận xét MÃ PHÁCH I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ) Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10 Câu 1. Qui trình chung khi lắp mạch điện qua mấy bước? A. 4 bước B. 5 bước C. 6 bước D. 7 bước Câu 2. Lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần có các thiết bị: A . Một cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn B . Hai cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn C . Ba cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn D . Bốn cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn Câu 3. Sơ đồ mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn thì 2 đèn phải được mắc: A. song song nhau B. nối tiếp nhau C. có thể mắc nối tiếp hoặc mắc song song. Câu 4. Khi lắp mạch điện thì cầu chì được mắc như thế nào là đúng? A. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và sau công tắc B. Cầu chì mắc trên dây pha và sau công tắc C. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và trước công tắc D. Cầu chì mắc trên dây pha và trước công tắc Câu 5. Công tắc 2 cực được mắc vào mạch điện như sau: A. Mắc nối tiếp với cầu chì và đèn. B. Mắc song song với cầu chì và đèn. C. Mắc nối tiếp với đèn, song song với cầu chì D. Mắc song song với đèn, nối tiếp với cầu chì Câu 6. Công tắc là thiết bị dùng để: A. Trang trí mạch điện. B. Bảo vệ mạch điện. C. Đóng cắt dòng điện. D.Tiêu thụ điện năng. Câu 7. Một công tắc 3 cực có: A. 2 cực động, 1 cực tĩnh. B. 1 cực động, 2 cực tĩnh. C. 1 cực động, 1 cực tĩnh. D. 2 cực động, 2 cực tĩnh. Câu 8. Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện: A. Đèn huỳnh quang B. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. C. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn D. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. Câu 9. Mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn thường được ứng dụng lắp ở A. Nơi chiếu sáng luân phiên 2 đèn C. Hành lang B. Trong phòng nhỏ D. Nhà kho rộng và dài Câu 10. Trong mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn thì 2 cực của công tắc 2 cực được nối với A. 2 cực tĩnh của công tắc 3 cực B. 1 cực động và 1 cực tĩnh của công tắc 3 cực C. cầu chì và 1 cực tĩnh của công tắc 3 cực D. cầu chì và cực động của công tắc 3 cực II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Trả lời các câu hỏi dưới đây
  2. IV / Đáp án và hướng dẫn chấm: ĐỀ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) ĐÚNG MỖI CÂU 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A D B C A B D C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a) Nêu các bước vẽ sơ đồ lắp đặt một mạch điện. .1đ Vẽ đường dây nguồn Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ Câu11. nguyên lý (2,0đ) b) Lập sơ đồ biểu diễn quy trình lắp đặt một mạch điện. * Quy trình lắp 1đ bảng điện: Vạch dấu -> Khoan lỗ -> Nối dây vào TBĐ -> Lắp TB vào bảng điện -> Kiểm tra O A Câu 12. (2đ) Lưu ý: Vẽ đẹp và đúng đối với sơ đồ. Nếu vẽ sai 1 thiết bị trừ 0,5đ TT Tên gọi Số lượng Yêu cầu kĩ thuật Vật liệu và thiết bị: Dây dẫn điện 2m. Loại tốt, không đứt ngầm Câu Bóng đèn 2 220V - 100W 13. (1đ) 2 Đui đèn 2 500V – 5A Công tắc 2 cực 2 500V – 2A Cầu chì 2 500V – 2A Băng cách điện 1 cuộn Cách điện tốt
  3. Câu 11 ( 2 điểm) a) Nêu các bước vẽ sơ đồ lắp đặt một mạch điện. b) Lập sơ đồ biểu diễn quy trình lắp đặt một mạch điện. Câu 12 (2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn. Câu 13: (1 điểm) Em hãy lập bảng trự trù vật liệu, thiết bị dùng cho lắp mạch điện: Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn?
  4. Trường THCS Nhơn Phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII GT1 MÃ Họ và tên: NĂM HỌC 2020-2021 PHÁCH . Môn kiểm tra: Công nghệ Lớp 6 Lớp 6A SBD Phòng Thời gian làm bài : 45 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ GK1 GK2 Nhận xét MÃ PHÁCH I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5đ) Em hãy chọn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: Câu 1: Chất xơ có trong những loại thực phẩm nào? A. Thịt, cá B. Cá, tôm. C. Các loại rau, quả D. Tôm, cua. Câu 2: Các sinh tố nào sau đây thuộc nhóm vitamin D? A. Cám gạo B. Cà chua C. Ánh nắng mặt trời D. Quả bưởi Câu 3: Các thực phẩm nào sau đây là đạm động vật? A. Cà chua, cà rốt, lòng đỏ trứng, cá C. Cà rốt, gan, lạc B. Thịt, cá, trứng, tôm, cua D. Lạc, đậu nành, vừng, sò Câu 4: Ở nhiệt độ nào vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết hoàn toàn? A. -200 → -100C B. 1000 → 1150C C. 00→ 370C D. 500 → 800C Câu 5: Khi chế biến món ăn cần chú ý điều gì để không mất nguồn vitamin? A. Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước chưa sôi. B. Khi nấu tránh khuấy nhiều, tránh không nên hâm thức ăn nhiều lần. C. Không nên vo gạo và chắt bỏ nước cơm. D. Khi nấu khuấy nhiều, nên hâm thức ăn nhiều lần. Câu 6: Thực phẩm nào dưới đây có sẵn chất độc chúng ta không nên dùng? A. Cá nóc, mầm khoai tây C. Cá nóc, bí đỏ B. Nấm lạ, cá D. Thịt ếch Câu 7 : Chất béo khi đun nóng nhiều (nhiệt độ tăng cao) sẽ: A. Sinh tố A trong chất béo sẽ bị biến chất, chuyển sang màu nâu, vị dắng. B. Sinh tố A trong chất béo sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn C. Sinh tố A trong chất béo vẫn bình thường D. Sinh tố A trong chất béo sẽ bị phân hủy và chất béo sẽ bị biến chất. Câu 8 : Thực phẩm cung cấp chất đường bột là ? A.Thịt, cá, trứng B. Rau, củ, quả C. Gạo, ngô, ngũ cốc D. Lạc, vừng, ôliu Câu 9: Có thể thay thế 100g thịt bằng ? A. 100g cá hoặc 120g trứng (2 quả trứng) B. 100g sữa tươi hoặc 120g trứng (2 quả trứng) C. 100g gạo hoặc 100g mực D. 200g sữa tươi hoặc 50g đậu phụ Câu 10 : Thức ăn được phân chia làm mấy nhóm chính ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1:(2 điểm) Trình bày các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Câu 2:(1,5 điểm) Hãy nêu vai trò của nước đối với đời sống con người? Câu 3:(1,5 điểm) Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Em sẽ làm gì khi phát hiện một con ruồi trong bát canh?