Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Lịch sử Lớp 8 (Có đáp án)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

- Kiến thức :Nắm vững kiến thức cơ bản nội dung :Cuộc kháng chiến chống Pháp từ 1858-1884 và phong trào kháng chiến chống Pháp từ 1884 đến cuối TK XIX

- Kĩ năng: Nhận biết, hiểu, đánh giá nội dung đã học. Qua đó GV điều chỉnh phương pháp dạy và hướng luyện kỹ năng ghi nhớ cho HS, luyện cho HS kỹ năng làm bài,…

- Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức tự giác, nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra viết

2. Định hướng phát triển năng lực học sinh
-Tổng hợp kiến thức

-Suy luận, giải quyết vấn đề.

II. Bảng mô tả ma trận đề

doc 11 trang mianlien 04/03/2023 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Lịch sử Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_lich_su_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Lịch sử Lớp 8 (Có đáp án)

  1. 2 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 2.0 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ 2 : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề : Cuộc -Nhận biết hoàn kháng chiến sự kiện cảnh, nội chống Pháp từ tương ứng dung cơ 1858-1884 với thời gian bản của từ 1873- hiệp ước 1884 Hác – - Tình hình măng.Kh triều đình ác với nhà Nguyễn hiệp ước nửa đầu thế Pa-tơ-nốt kỉ XIX (1884) ở -Người điểm nào được tôn làm Bình Tây đại nguyên soái, giữ chiến lũy Chí Hòa - Lợi dụng cơ hội nào Pháp đưa quân tấn công Thuận An Số câu 5 1 6 Số điểm 3.0 2.0 5.0 Chủ đề : Phong Khởi nghĩa Nhận Nhận xét Cuộc trào kháng Yên Thế : biết gì về khởi chiến chống mục một số phong nghĩa Pháp từ 1884 đich;nội điểm trào vũ Yên Thế đến cuối TK dung giai đúng trang là cuộc XIX đoạn 1893 – và sai chống khởi 1908 trong Pháp cuối nghĩa Khởi thế kỷ kéo dài nghĩa XIX Yên Thế Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 1.0 1.0 2.0 1.0 5.0 Tổng số câu 7 2 1 1 11 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% III. Đề kiểm tra ĐỀ 1
  2. 4 ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (5 đ) Câu 1: Lợi dụng cơ hội nào Pháp đưa quân tấn công Thuận An, cửa ngõ kinh thành Huế? A. Sự suy yếu của triều đình Huế. B. Pháp cũng cố lực lượng. C. Pháp được tăng viện binh. D. Vua Tự Đức qua đời, nội bộ triều đình Huế lục đục. Câu 2: Người được nhân dân tôn làm Bình Tây đại nguyên soái là ai? A. Trương Định B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Trương Quyền. Câu 3: Tình hình triều đình nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX như thế nào? A. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét. B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hội. C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu. D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa quần thần. Câu 4: Trung tâm hệ thống chiến lũy Chí Hòa do ai trấn giữ? A. Trương Định. B. Nguyễn Tri Phương. C. Phan Thanh Giản. D.Nguyễn Trường Tộ. Câu 5: Nông dân Yên Thế đứng lên nhằm mục đích gì? A. Giúp vua cứu nước B. Bảo vệ cuộc sống C. Giành lại độc lập. D. Cứu nước, cứu nhà. Câu 6: Giai đoạn 1893 – 1908 là thời kì nghĩa quân Yên Thế làm gì? A. Xây dựng phòng tuyến B. Tìm cách giải hoàn với quân Pháp. C. Vừa chiến đấu, vừa xây dựng cơ sở. D. Tích lũy lương thực, xây dựng quân tinh nhuế. Câu 7: Hãy nối cột A với cột B sao cho đúng: CỘT A CỘT B A + B 1. 21-12-1873 a. Ri-vi-e gửi tối hậu thư cho Tổng đốc Hoàng Diệu 1 + 2. 15-4-1874 b. Gác-ni-ê bị giết 2 + 3. 25-4-1882 c. Hiệp ước Giáp Tuất 3 + 4. 25-8-1883 d. Hiệp ước Hác-măng 4 + e. Hiệp ước Pa-tơ-nốt Câu 8 :Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào ô [ ] trước các câu sau : 1. Yên Thế là vùng đồi núi trung du ở phía Nam tỉnh Bắc Giang 2. Thực dân Pháp lại phải hai lần thương lượng và giảng hòa với nghĩa quân Yên Thế 3. Phong trào kháng chiến chống Pháp của đồng bào các dân tộc thiểu số ở miền núi nổ ra muộn hơn vùng đồng bằng 4. Lãnh đạo khởi nghĩa Yên Thế là văn thân,sĩ phu yêu nước B.Phần tự luận ( 5đ ) Câu 1 (2 điểm) Hãy nêu hoàn cảnh, nội dung cơ bản của hiệp ước Hác – măng mà triều đình đã kí với thực dân Pháp(1883)? Hiệp ước Hác-măng khác với hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) ở điểm nào ? Câu 2 (2 điểm) Em có nhận xét gì về phong trào vũ trang chống Pháp cuối thế kỷ XIX? Câu 3(1 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Cuộc khởi nghĩa Yên Thế là cuộc khởi nghĩa lâu hơn bất cứ cuộc khởi nghĩa nào trong phong trào cần vương” Theo em,ý kiến này đúng hay sai, tại sao? IV. Đáp án và hướng dẫn chấm ĐỀ 1 A.TRẮC NGHIỆM ( 5đ ) Câu 1-6 (3đ) Trả lời đúng mỗi câu ( 0,5đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D A C B C Câu 7 (1đ)Mỗi ý đúng 0,25đ 1+b 2+c 3+a 4+d Câu 8 (1đ)Mỗi ý đúng 0,25đ 1. S 2.Đ 3.Đ 4. S
  3. 6 Nội dung hiệp ước Hác-măng: 0,5đ -Triều đình thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Trung kì. 0,25đ -Cắt tỉnh Bình Thuận ra khỏi Trung kì nhập vào Nam kì thuộc Pháp và cắt ba tỉnh Thanh- Nghệ - Tỉnh nhập vào đất Bắc kì. 0,25đ -Công sứ Pháp ở Bắc kì nắm các quyền trị an, nội vụ. 0.25đ -Triều đình rút quân khỏi Bắc kì về Trung kì. Điểm khác của hiệp ước Hác – măng và Pa-tơ-nốt là: 0,5đ Thay đổi địa giới ở Trung kì Câu 2(1đ ) Nhận xét gì về phong trào vũ trang chống Pháp cuối thế kỷ XIX : -Lãnh đạo khởi nghĩa đều xuất thân từ các văn thân, sĩ phu, quan lại yêu 0,5đ nước. - Lực lượng tham gia đông đảo các tầng lớp nhân dân nhất là nông dân (có 0,5đ cả đồng bào dân tộc thiểu số) - Các cuộc khởi nghĩa bị chi phối bởi tư tưởng phong kiế, không phát triển 0,5đ thành cuộc kháng chiến toàn dân, toàn quốc. - Mặc dù đã chiến đấu dũng cảm nhưng cuối cùng phong trào vẫn thất bại. 0,25đ - Đây là phong trào kháng chiến lớn mạnh, thể hiện truyền thống yêu nước 0,25đ và phí phách anh hùng của dân tộc ta. Câu 3 ( 1đ ) Có ý kiến cho rằng: “Cuộc khởi nghĩa Yên Thế là cuộc khởi nghĩa lâu hơn bất cứ cuộc khởi nghĩa nào trong phong trào cần vương” Ý kiến này là đúng 0, 5đ Vì - Khởi nghĩa đã tập hợp được lực lượng đông đảo nông dân trên một địa 0,25đ bàn rộng lớn. - Khởi nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của một thủ lĩnh giỏi, có cuộc sống giản 0,25đ dị hoà mình với quần chúng. Nghĩa quân đã gắn bó mật thiết với nhân dân. V. Thống kê kết quả Kém Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên Sĩ 0.0 đến < 3.5 đến < 5.0 đến < 6.5 đến < 8.0 đến 5.0 đến 10.0 TT Lớp số 3.5 5.0 6.5 8.0 10.0 TL TL SL SL TL% SL TL% SL SL TL% SL TL% % % 1 8A1 2 8A2 3 8A3 4 8A4 VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm
  4. 8 Bài làm A.Trắc nghiệm(5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 7: 1+ 2+ 3+ 4+ Câu 8: 1 2 3 4 B. Tự luận ( 5đ )
  5. 10 B. Tự luận ( 5đ )