Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Vật Lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

I /Phần Trắc nghiệm (5 điểm ) Khoanh chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau : 

Câu1 Nhiệt kế y tế dùng để đo:

A. Nhiệt độ của nước đá                       B. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi

C. Nhiệt độ của môi trường                            D. Thân nhiệt của người

Câu2 :Các chất rắn, lỏng , khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất?

A. Rắn           B. Khí                            C. Lỏng                D. Dãn nở như nhau

Câu3 :Trong thang nhiệt độ Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là:

A. 2120C                 B. 00C                   C. 1000C                        D. 320C

Câu4 : Ròng rọc động có tác dụng:

  1. Làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
  2. Làm lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật.
  3. Làm lực kéo bằng hơn trọng lượng của vật.
  4. Làm lực kéo lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật.

Câu5 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh?

A. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm

B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng

C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi

D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng

doc 10 trang mianlien 04/03/2023 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Vật Lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_2_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2020_2021_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Vật Lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. Số điểm (2,5đ) (0,5đ) (2đ) (1đ) (6đ) - Nêu được Nêu - Nêu được - ứng dụng được ứng ứng dụng của nhiệt kế dụng của của nhiệt kế dùng trong nhiệt kế dùng dùng trong Chủ phòng thí trong phòng phòng thí đề/Bài nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, Thang nhiệt kế nhiệt kế rượu nhiệt kế nhiệt độ. rượu và và nhiệt kế y rượu và nhiệt kế y tế. tế. nhiệt kế y tế. Số câu 1 1 1 3 Số điểm (0,5đ) (0,5đ) (2đ) (3đ) Tổng số câu 8 2 1 1 1 13 Tổng số điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% III. Đề kiểm tra ; Đề 1 I /Phần Trắc nghiệm (5 điểm ) Khoanh chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau : Câu1 : Nhiệt kế y tế dùng để đo: A. Nhiệt độ của nước đá B. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi C. Nhiệt độ của môi trường D. Thân nhiệt của người Câu2 :Các chất rắn, lỏng , khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất? A. Rắn B. Khí C. Lỏng D. Dãn nở như nhau Câu3 :Trong thang nhiệt độ Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là: A. 2120C B. 00C C. 1000C D. 320C Câu4 : Ròng rọc động có tác dụng: A. Làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Làm lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật. C. Làm lực kéo bằng hơn trọng lượng của vật. D. Làm lực kéo lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật. Câu5 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh? A. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng Câu6 : Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng: A. nóng lên của vật. B. lạnh xuống của vật. C. dãn nở vì nhiệt của các chất. D. không ảnh hưởng nhiệt độ của các chất. Câu7 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng đáy lọ B. Hơ nóng nút C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng cổ lọ
  2. A. Sắt, dầu hỏa, không khí B. Không khí, dầu hỏa, sắt C. Dầu hỏa, sắt , không khí D. Không khí, sắt, dầu hỏa Câu 6. Ròng rọc động có tác dụng: A. Làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Làm lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật. C. Làm lực kéo bằng hơn trọng lượng của vật. D. Làm lực kéo lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật. Câu 7. Ròng rọc cố định có tác dụng: A. Làm thay đổi độ lớn của lực. B. Làm thay đổi hướng của lực. C. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực. D. Không làm thay đổi hướng của lực. Câu8 : Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng: A. đông đặc B. nóng chảy C. dãn nở vì nhiệt D. bay hơi Câu9: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng đáy lọ B. Hơ nóng nút C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng cổ lọ Câu10: Tại sao khi đun nước ta không nên đỏ nước thật đầy ấm? A. Nước nóng tăng thể tích sẽ tràn ra ngoài. B. Lâu sôi C. Làm bếp bị đè nặng D. Tốn chất đốt II Phần tự luận : ( 5đ ) Câu 13: (1,0 đ) Nêu cấu tạo, và đặc điểm của băng kép? Giải thích hiện tượng khi thả băng kép vào nước đá ? Câu 14: Hãy trình bày sự giống và khác nhau về sự dãn nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ? (2,0 đ) Câu 15: (2,đ): Trình bày cách đổi 300C ra độ 0F, và 860F ra độ 0C ? IV. Đáp án và hướng dẫn chấm : HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 6 Đề 1 I /Phần Trắc nghiệm (5 điểm ) Mỗi câu đúng 0.5 đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đ/a D B B A A C D A A D II Phần tự luận : (5 điểm) Câu 11: ( 2 điểm ) - Nêu đặc điểm đúng ( 1đ) - Giải thích đúng (1đ) Câu 12: (1 điểm ) - Cốc dày ( 0,5đ) - Nở không đều ( 0,5đ) Câu 13: (2 điểm)
  3. Trường: . KIỂM TRA GIỮA HK2 GT1 Mã phách Ho và tên: . Năm học: 2020-2021 Lớp SBD .phòng . Môn kiểm tra vật lý 6 Thời gian làm bài 45phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ GK1 GK2 Nhận xét Mã phách I /Phần Trắc nghiệm (5 điểm ) Khoanh chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau : Câu1 : Nhiệt kế y tế dùng để đo: A. Nhiệt độ của nước đá B. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi C. Nhiệt độ của môi trường D. Thân nhiệt của người Câu2 :Các chất rắn, lỏng , khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất? A. Rắn B. Khí C. Lỏng D. Dãn nở như nhau Câu3 :Trong thang nhiệt độ Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là: A. 2120C B. 00C C. 1000C D. 320C Câu4 : Ròng rọc động có tác dụng: A. Làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Làm lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật. C. Làm lực kéo bằng hơn trọng lượng của vật. D. Làm lực kéo lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật. Câu5 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh? A. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng Câu6 : Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng: A. nóng lên của vật. B. lạnh xuống của vật. C. dãn nở vì nhiệt của các chất. D. không ảnh hưởng nhiệt độ của các chất. Câu7 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng đáy lọ B. Hơ nóng nút C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng cổ lọ Câu8 : Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm? A. Nước nóng tăng thể tích sẽ tràn ra ngoài. B. Lâu sôi C. Làm bếp bị đè nặng D. Tốn chất đốt Câu9 : Ròng rọc cố định có tác dụng: A. Làm thay đổi độ lớn của lực. B. Làm thay đổi hướng của lực. C. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực. D. Không làm thay đổi hướng của lực. Câu10 : Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
  4. Trường: . KIỂM TRA GIỮA HK2 GT1 Mã phách Ho và tên: . Năm học: 2020-2021 Lớp SBD .phòng . Môn kiểm tra vật lý 6 Thời gian làm bài 45phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ GK1 GK2 Nhận xét Mã phách Đề 2 I /Phần Trắc nghiệm (5 điểm ) Khoanh chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1: Dùng 1 ròng rọc động để kéo vật có khối lượng 100kg . Bỏ qua khối lượng của