Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

Câu 1: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ.         B. Cắt ngắn.              C. Ủ men.                  D. Đường hóa.

Câu 2: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào?

A. Chất xơ.                B. Protein.                 C. Gluxit.                   D. Lipid.

Câu 3: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.                                       B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri.                                                        D. Gà có thể hình ngắn, chân dài.

Câu 4: Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép?

A. Lợn Ỉ-Lợn Đại bạch.                               B. Lợn Ỉ-Lợn Ỉ.

C. Bò Hà Lan-Bò Hà Lan.                           D. Gà Lơgo-Gà Lơgo.

Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo hình thái, ngoại hình.                    B. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

C. Theo địa lý.                                              D. Theo hướng sản xuất.

Câu 6: Chuồng nuôi nên có hướng:

A. Đông Bắc.            B. Đông Nam.           C. Bắc.                       D. Tây Bắc.

doc 12 trang mianlien 04/03/2023 5560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

  1. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấp độ TNK Cộng TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề/Bài Q - Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5 1 1,5 4 - Biết được Đề xuất biện hướng chuồng pháp đảm bảo chính đảm bảo chuồng nuôi đúng kỹ thuật. hợp vệ sinh Chủ đề: Kỹ thuật chăm - Nắm chắc sóc vật nuôi các vấn đề cần chú ý khi chăm sóc vật nuôi non. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1 2 Tổng số câu 8 1 1 2 1 13 Tổng số điểm 4 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% III. ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng(4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học? A. Nghiền nhỏ. B. Cắt ngắn. C. Ủ men. D. Đường hóa. Câu 2: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào? A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid. Câu 3: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài. C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn, chân dài. Câu 4: Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép? A. Lợn Ỉ-Lợn Đại bạch. B. Lợn Ỉ-Lợn Ỉ. C. Bò Hà Lan-Bò Hà Lan. D. Gà Lơgo-Gà Lơgo. Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo hình thái, ngoại hình. B. Theo mức độ hoàn thiện của giống. C. Theo địa lý. D. Theo hướng sản xuất. Câu 6: Chuồng nuôi nên có hướng: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Bắc. D. Tây Bắc. Câu 7: Trong các phương pháp sau đây thì phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein? A.Trồng thật nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. B. Nuôi giun đất. C. Chế biến sản phẩm nghề cá. D. Trồng nhiều cây họ đậu. Câu 8: Chăn nuôi vật nuôi non cần chú ý đến vấn đề gì? A. Đặc điểm của vật nuôi non và chế độ chăm sóc vật nuôi non. B. Đặc điểm, chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi non. C. Cho vật nuôi non bú sữa đầu, chăm sóc vật nuôi mẹ tốt, vận động, tắm nắng.
  2. V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ Kém Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên Sĩ 0.0 đến < 3.5 đến < 5.0 đến < 6.5 đến < TT Lớp số 8.0 đến 10.0 5.0 đến 10.0 3.5 5.0 6.5 8.0 SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% 1 7A1 2 7A2 3 7A3 4 7A4 VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM . .
  3. Câu 11: Hãy nêu đặc điểm ngoại hình và màu sắc lông da của một số giống gà và giống lợn sau đây: Lợn Móng Cái, Lợn Đại Bạch, Gà Ri, Gà Đông Cảo? (2 điểm) . Câu 12: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? (1,5 điểm) . . . Câu 13: Đề xuất biện pháp đảm bảo chuồng nuôi hợp vệ sinh? (1 điểm) . .
  4. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được sữa đầu. hợp vệ sinh. - Nắm được chế độ - Xác định được dinh dưỡng dành cho phát biểu sai khi vật nuôi cái sinh sản nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi. Số câu 3 2 5 Số điểm 1,5 1 2,5 Tổng số câu 4 1 3 1 1 1 1 12 Tổng số điểm 2 2 1,5 1,5 1,5 0,5 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% III. ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng. (3,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 2: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí? A. Ủ men. B. Kiềm hóa rơm rạ. C. Rang đậu. D. Đường hóa tinh bột. Câu 3: Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %? A. 30 – 40% B. 60 – 75% C. 10 – 20% D. 35 – 50% Câu 4: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ: A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng. Câu 5: Sữa đầu là gì? A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ. B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ. C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ. D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ. Câu 6: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ: A. Lipit. B. Protein. C. Chất khoáng. D. Vitamin. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi? A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. C. Quản lí tốt đàn vật nuôi. D. Nâng cao năng suất chăn nuôi. B. Điền từ vào ô trống: Câu 8: Dựa vào bảng “Thành phần dinh dưỡng của các loại thức ăn” dưới đây, hãy ghi vào ô trống tên các loại thức ăn phù hợp với từng hình tròn (1,5 điểm) Thành phần dinh dưỡng Khoai lang củ Ngô hạt Rơm lúa Rau muống Nước 73,49% 12,70% 9,19% 89,40% Protein 0,91% 8,90% 5,06% 2,10% Lipit 0,50% 4,40% 1,67% 0,70% Gluxit 24,59% 72,60% 67,84% 6,30% Khoáng, vitamin 0,51% 1,40% 16,24% 1,50%
  5. V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ Kém Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên Sĩ T 0.0 đến < 3.5 đến < 5.0 đến < 6.5 đến < 8.0 đến 5.0 đến Lớp số T 3.5 5.0 6.5 8.0 10.0 10.0 SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% 1 7A1 2 7A2 3 7A3 4 7A4 VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM
  6. Câu 9: Trình bày các cách phân loại giống vật nuôi? Ví dụ? (2 điểm) . . Câu 10: Nêu quy trình dùng men rượu chế biến thức ăn giàu gluxit? (1,5 điểm) . Câu 11: Phân biệt đặc điểm ngoại hình và màu sắc lông da của một số giống gà và giống lợn sau đây: Lợn Lanđơrat, Lợn Ỉ, Gà Ri, Gà Lơgo? (1 điểm) . Câu 12: Lấy ví dụ sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? (0,5 điểm)