Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Hùng
Câu 2: (3.5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
1 . Ở cây có hoa, bộ phận nào tham gia vào sinh sản hữu tính?
A. Hoa B. Thân C. Rễ D. Lá
2. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
A. Màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt. B. Bao hoa tiêu giảm.
C. Hoa thường tập trung ở ngọn cây. D. Chỉ nhị dài
3. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả, chia quả thành hai nhóm chính nào?
A. Quả thịt và quả hạch. B. Quả mọng và quả hạch.
C. Quả thịt và quả khô. D. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ.
4 . Đặc điểm nào sau đây không có ở quả thịt?
A. Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả B. Quả gồm toàn thịt hay mọng nước.
C. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, có thể tự nẻ. D. Trong quả có hạch cứng bao lấy hạt.
5. Nhóm quả và hạt nào sau đây phát tán nhờ gió?
A. Hạt thông, quả chi chi, quả ổi. B. Quả bồ công anh, hạt hoa sữa, quả chò.
C. Quả mận, quả đậu bắp, quả cải. D. Quả lúa, quả ớt, quả trâm bầu.
6. Tại sao trước khi gieo hạt phải làm cho đất tơi xốp?
A. Làm cho đất thoáng, cung cấp không khí cho hạt nảy mầm.
B. Làm cho đất ẩm.
C. Tạo nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm.
D. Tạo mùn cho đất.
7. Nhóm cây nào sau đây thuộc loại cây hai lá mầm?
A. Cây lúa, cây đào, cây mít.
B. Cây bưởi, cây sầu riêng, cây mít.
C. Cây dừa, cây bưởi, cây sầu riêng.
D. Cây ngô, cây đước, cây dừa.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Hùng
- Trường THCS Nhơn Phúc Năm học: 2020 - 2021 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL có hoa Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng ở cây có hoa Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1.5 đ 1.5 đ Chủ đề: Các Đặc Xác Phân So nhóm thực vật điểm định biệt sánh chung được cây cấu của nhóm Một tạo cơ thực cây lá quan vật thuộc mầm sinh Hạt lớp với dưỡng kín Hai lá cây của mầm Hai rêu và lá dương mầm xỉ Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1.5 đ 0.5 đ 1.0 đ 1.5 đ 4.5 đ Tổng số câu 6 câu 3 câu 2 câu 1 câu 12 câu Tổng số điểm 4.0 đ 3.0 đ 2.0 đ 1.0 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% III. Đề kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Ở cây có hoa có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng. Hãy ghép mục tương ứng giữa chức năng và cấu tạo của mỗi cơ quan cho phù hợp rồi ghi vào cột trả lời. Các chức năng chính của Đặc điểm chính về cấu tạo Trả mỗi cơ quan lời 1. Bảo vệ hạt và góp phần a. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút. 1 phát tán hạt. 2. Thu nhận ánh sáng để chế b. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây. 2 tạo chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước. 3. Thực hiện thụ phấn, thụ c. Gồm vỏ quả và hạt. 3 tinh, kết hạt, tạo quả. 4. Vận chuyển nước và muối d. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và 4 khoáng từ rễ lên lá và chất noãn chứa tế bào sinh dục cái . hữu cơ từ lá đến tất cả các bộ GV: Nguyễn Văn Hùng Kế hoạch bài dạy Sinh học 6
- Trường THCS Nhơn Phúc Năm học: 2020 - 2021 + Hạt kín là nhóm thực vật có hoa. + Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép ). +Trong thân có mạch dẫn phát triển. + Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Chúng có nhiều dạng khác nhau. Hạt nằm trong quả. + Là nhóm thực vật phát triển nhất, tiến hóa hơn cả. + Môi trường sống rất đa dạng. Câu 4: (1.0 điểm) Đúng mỗi đặc điểm ghi 0.25đ Đặc điểm Cây Hai lá mầm Cây Một lá mầm Kiểu gân lá Hình mạng Song song hoặc hình cung Kiểu rễ Rễ cọc Rễ chùm Số cánh hoa 5 hoặc 4 3 hoặc 6 Số lá mầm của phôi trong hạt Hai lá mầm Một lá mầm Câu 5: (1.5 điểm). - Giống nhau: (0,5 điểm) Đều có thân, lá. - Khác nhau: (1.0 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm. Rêu Dương xỉ - Rễ giả - Rễ thật - Chưa có mạch dẫn - Có mạch dẫn => Dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn. Câu 6: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm. Người ta nuôi ong trong các vườn cây ăn quả nhằm mục đích: - Ong thụ phấn cho hoa giúp tăng năng suất. - Ong hút mật hoa để lấy mật. V. Thống kê kết quả: Lớp Sĩ Kém Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên số 0.0 đến < 3.5 3.5 đến < 5.0 5 đến <6.5 6.5 đến <8.0 8.0 đến 10.0 5.0 đến 10.0 SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% 6A1 6A2 6A3 6A4 VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: GV: Nguyễn Văn Hùng Kế hoạch bài dạy Sinh học 6