Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây - Mã đề 134 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

 

Câu 1: Thời tiết ở đới ôn hòa:

A. Biến động theo chu kì.                                   C. Không biến động, dễ dự báo.

B. Luôn biến động, khó dự báo.

C. Ổn định, không biến động.

Câu 2: Môi trường ôn đới Hải Dương có đặc điểm:

A. Mùa đông lạnh kéo dài, mùa hạ mát.

B. Mùa hạ khô nóng, mùa đông ấm.

C. Mùa hạ mát, có mưa nhiều vào thu đông.

D. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa quanh năm.

Câu 3: Châu lục nào gồm hai lục địa?

A. Châu Á.                  B. Châu Âu.                C. Châu Phi.               D. Châu Mĩ.

Câu 4: Tổng sản phẩm công nghiệp đới ôn hòa so với thế giới:

A. Chiếm 2/3.             B. Chiếm 2/4.             C. Chiếm 3/4.             D. Chiếm 1/3.

Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đại ở đới ôn hòa là:

A. Điện tử, hàng không, vũ trụ.                   B. Dệt, sản xuất ô tô

C. Đóng tàu, sản xuất máy bay.                   D. Luyện kim, cơ khí.

Câu 6: Các ngành công nghiệp truyền thống của đới ôn hòa là:

A. Hàng không, vũ trụ.                                   B. Dệt may, hàng không, vũ trụ.

C. Luyện kim, cơ khí, hóa chất.                   D. Sản xuất máy bay.

Câu 7: Tài nguyên có nguy cơ cạn kiệt ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu là:

A. Rừng.                      B. Khoáng sản.          C. Nước.                      D. Sinh vật.

Câu 8: Nhiệt độ tháng 7 khoảng 200C, tháng 1 khoảng -200C. Mưa rất ít là nét đặc trưng của môi trường.

A. Ôn đới hải dương.                                      B. Hoang mạc đới ôn hòa.

C. Xích đạo ẩm.                                               D. Hoang mạc đới nóng.

 

II. Phần tự luận: (6 điểm)

 

doc 1 trang Hải Anh 13/07/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây - Mã đề 134 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2019_2020_truo.doc
  • xlsDAP AN DIA LI 7.xls